Airlukast Tablets 10mg MSN - Thuốc điều trị hen phế quản

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:53

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
890110207123
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Montelukast 10mg
Xuất xứ:
India
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Airlukast Tablets 10mg MSN là gì?

  • Airlukast Tablets 10mg MSN là thuốc được sản xuất bởi MSN Laboratories Limidted (Ấn Độ), với thành phần chính Montelukast có tác dụng điều trị và dự phòng hen phế quản, co thắt phế quản do gắng sức. Ngoài ra Airlukast Tablets 10mg MSN còn điều trị viêm mũi dị ứng.

Thành phần của Airlukast Tablets 10mg MSN

  • Montelukast: 10mg

Dạng bào chế

  • Viên nén

Hen phế quản là gì?

  • Hen phế quản (dân gian còn gọi là hen suyễn) là tình trạng viêm mạn tính đường thở, làm tăng tính đáp ứng đường thở (co thắt, phù nề, tăng tiết đờm) gây tắc nghẽn, hạn chế luồng khí đường thở, làm xuất hiện các dấu hiệu khò khè, khó thở, nặng ngực và ho tái diễn nhiều lần, thường xảy ra ban đêm và sáng sớm, có thể hồi ...

Công dụng và chỉ định của Airlukast Tablets 10mg MSN

  • Hen phế quản: Dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính.

  • Co thắt phế quản do gắng sức: Dự phòng cơn co thắt phế quản do gắng sức.

  • Viêm mũi dị ứng: Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng quanh năm)

Cách dùng - Liều dùng của Airlukast Tablets 10mg MSN

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống

  • Liều dùng:

    • Hen phế quản mạn tính:

      • Montelukast nên được sử dụng mỗi ngày một lần vào buổi tối. Với các liều sau:

      • Người lớn và thiếu niên từ 15 tuổi trở lên: 1 viên 10mg

      • Trẻ em từ 6 – 14 tuổi: 1 viên nhai 5 mg.

      • Trẻ em từ 2 – 5 tuổi: 1 viên nhai 4 mg.

      • Trẻ em từ 12 – 23 tháng tuổi: đề nghị tham khảo ý kiến bác sĩ.

    • Độ an toàn và hiệu quả trên trẻ em dưới 12 tháng tuổi bị hen phế quản chưa được thiết lập.

    • Co thắt phế quản do gắng sức (EIB) ở bệnh nhân từ 15 tuổi trở lên:

      • Để ngăn ngừa cơn co thắt phế quản do gắng sức (EIB), nên dùng liều đơn 10mg montelukast ít nhất 2 giờ trước khi tập luyện.

      • Chỉ dùng 1 liều duy nhất trong vòng 24 giờ. Nếu đã dùng montelukast mỗi ngày cho chỉ định khác (kể cả hen phế quản mạn tính), không cần dùng thêm liều để ngăn ngừa EIB.

    • Viêm mũi dị ứng:

      • Đối với viêm mũi dị ứng, montelukast nên dùng mỗi ngày một lần. Hiệu quả đã được chứng minh cho viêm mũi dị ứng theo mùa khi sử dụng montelukast vào buổi sáng hay buổi tối mà không liên quan đến thời điểm bữa ăn. Thời gian dùng thuốc tùy theo nhu cầu của từng đối tượng.

      • Người lớn và thiếu niên từ 15 tuổi trở lên: 1 viên 10mg

      • Trẻ em từ 6 — 14 tuổi: l viên nhai 5 mg

      • Trẻ em từ 2 – 5 tuổi: 1 viên nhai 4 mg

    • Độ an toàn và hiệu quả trên trẻ em dưới 2 tuổi bị viêm mũi dị ứng chưa được thiết lập.

    • Hen phế quản và viêm mũi dị ứng:

      • Bệnh nhân vừa bị hen phế quản vữa bị viêm mũi dị ứng nên dùng 1 viên mỗi ngày vào buổi tối.

Chống chỉ định của Airlukast Tablets 10mg MSN

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Airlukast Tablets 10mg MSN

  • Không dùng montelukast trong điều trị co thắt phế quản trong cơn hen cấp, bao gồm trạng thái suyễn. Bệnh nhân cần được hướng dẫn dùng cách điều trị thích hợp sẵn có. Có thể tiếp tục dùng montelukast trong lúc cơn hen suyễn cấp trầm trọng. Bệnh nhân bị hen suyễn nặng do gắng sức cần có sẵn thuốc chủ vận β (β-agonist) dạng hít, tác dụng ngắn để cứu nguy.

  • Có thể phải giảm corticosteroid dạng hít dần dần dưới sự giám sát của thầy thuốc, nhưng không được thay thế đột ngột corticosteroid dạng hít hoặc uống bằng montelukast.

  • Ở những bệnh nhân mẫn cảm với aspirin, không nên dùng aspirin hoặc các thuốc kháng viêm không steroid khác trong khi dùng montelukast. Mặc dù montelukast có tác dụng cải thiện chức năng đường hô hấp ở bệnh nhân hen suyễn mẫn cảm với aspirin, nhưng chưa chứng tỏ loại bỏ được đáp ứng gây co thắt phế quản do aspirin và các thuốc kháng viêm không steroid khác ở bệnh nhân hen suyễn nhạy cảm với aspirin.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Airlukast Tablets 10mg MSN

  • Các tác dụng phụ thường gặp là đau đầu, cúm, đau bụng, họ , khó tiêu, tăng ALT, suy nhược/ mệt mỏi, chóng mặt, sốt, viêm dạ dày ruột, đau răng, nghẹt mũi, phát ban, tăng AST, nước tiểu có mủ.

  • Ngoài ra còn có các tác dụng ngoại ý sau đã được báo cáo:

    • Rối loạn hệ tạo máu và bạch huyết: có khuynh hướng tăng chảy máu.

    • Rối loạn hệ thống miễn dịch phản ứng quá mẫn bao gồm: phản vệ, rất hiếm khi bị thâm nhiễm bạch cầu ưa eosin ở gan.

    • Rối loạn tâm thần: kích động bao gồm thái độ hung hăng hoặc chống đối, hay lo âu, trầm cảm, mộng mị bất thường, ảo giác, mất ngủ, dễ kích ứng, hiếu động, mộng du, có suy nghĩ và hành động muốn tự sát (kể cả tự sát), run.

    • Rối loạn hệ thần kinh: buồn ngủ, dị cảm/giảm cảm giác, co giật .

    • Rối loạn tim: đánh trống ngực.

    • Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất: chảy máu mũi.

    • Rối loạn tiêu hóa: tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, rất hiếm khi bị viêm tụy, nôn.

    • Rối loạn gan mật: hiếm gặp viêm gan ứ mật, tổn thương tế bào gan, và tổn thương gan nhiều thành phần đã được báo cáo ở bệnh nhân điều trị bằng montelukast. Hầu hết các tác dụng phụ này xảy ra khi kết hợp với các tác nhân gây xáo trộn khác như sử dụng đồng thời với các thuốc khác, hoặc dùng montelukast trên bệnh nhân nguy cơ bị bệnh gan như người uống rượu hay bị viêm gan dạng khác.

    • Rối loạn da và mô dưới da: phù mạch, bầm tím , ban đỏ nốt, ngứa, mề đay.

    • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: đau khớp, đau cơ bao gồm chuột rút.

    • Rối loạn toàn thân và tình trạng tại chỗ dùng thuốc: phù.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Không cần điều chỉnh liều khi sử dụng đồng thời montelukast với theophyllin, prednison, prednisolon, thuốc tránh thai đường uống, terfenadin, digoxin, warfarin, hormone tuyến giáp, thuốc ngủ, thuốc kháng viêm không steroid, các benzodiazepin, thuốc thông mũi và các chất cảm ứng emzym Cytochrom P450 (CYP).

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất      

  • MSN Laboratories Limidted - Ấn Độ

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Airlukast Tablets 10mg MSN - Thuốc điều trị hen phế quản tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ