Savi Moxifloxacin 400 - Thuốc điều trị viêm, nhiễm khuẩn hiệu quả
490,000 đ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-29123-18
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 7 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Video
Savi Moxifloxacin 400 là thuốc gì?
- Savi Moxifloxacin 400 là thuốc được sử dụng điều trị vi khuẩn gây lên các bệnh viêm, nhiễm khuẩn như viêm phổi, nhiễm khuẩn da, nhiễm khuẩn xoang. Savi Moxifloxacin 400 là sản phẩm được công ty Savipharm sản xuất.
Thành phần của thuốc Savi Moxifloxacin 400
- Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin HCl) 400mg.
Dạng bào chế
- Viên nén.
Công dụng - Chỉ định của thuốc Savi Moxifloxacin 400
- Moxifloxacin được chỉ định điều trị các vi khuẩn nhạy cảm với moxifloxacin cho người lớn hơn 18 tuổi.
- Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng do các vi khuẩn gây lên.
- Nhiễm khuẩn da biến chứng và tổ chức dưới da.
- Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính gây ra.
- Điều trị nhiễm khuẩn xoang cấp do các vi khuẩn nhạy cảm.
Chống chỉ định của thuốc Savi Moxifloxacin 400
- Tiền sử quá mẫn với moxifloxacin, hoặc các quinolon khác, hoặc các thành phần của thuốc.
- Phụ nữ mang thai và cho con bú.
- Trẻ em dưới 18 tuổi do trên thực nghiệm cho thấy thuốc có thể gây thoái hóa sụn ở khớp chịu trọng lực.
- Tiền sử bị bệnh gân hoặc tổn thương gần liên quan đến điều trị bằng quinolon.
- Tiền sử QT kéo dài hoặc đang sử dụng các thuốc gây kéo dài khoảng QT (xem Tương tác thuốc).
- Rối loạn điện giải, đặc biệt là hạ kali huyết chưa được điều chỉnh.
- Chậm nhịp tim.
- Suy tim kèm giảm phản suất tổng máu thất trái.
- Có tiền sử các triệu chứng loạn nhịp tim trước đó.
Liều dùng - Cách dùng của thuốc Savi Moxifloxacin 400
- Cách dùng:
- Dùng thuốc theo sự hướng dẫn của bác sỹ.
- Thuốc được dùng theo đường uống, có thể dùng trước, trong, hoặc sau bữa ăn. Nên uống nguyên viên thuốc, không được nhai, bẻ, nghiền.
- Liều dùng:
- Liều thường dùng ở người lớn: Uống 400 mg × 1 lần/ ngày và trong suốt quá trình điều trị không được vượt quá liều này.
- Thời gian điều trị: 7 - 14 ngày với viêm phổi mắc phải tại cộng đồng; 7 - 21 ngày với người bệnh nhiễm khuẩn da biến chứng và tổ chức dưới da, 5 ngày với người bệnh đợt cấp của viêm phế quản mạn tính, 10 ngày với người bệnh nhiễm khuẩn xoang cấp.
- Liều dùng ở bệnh nhân suy thận và suy gan. Không cần thay đổi liều với người bệnh suy thận, suy gan nhẹ và vừa và người cao tuổi. Moxifloxacin chưa được nghiên cứu ở người suy thận đang chạy thận nhân tạo hoặc người bị suy gan nặng.
Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Savi Moxifloxacin 400
- Moxifloxacin có thể gây thay đổi điện tâm đồ, đặc biệt là ở người bệnh là phụ nữ và người lớn tuổi. Thông báo với bác sỹ nếu người bệnh đang dùng các thuốc gây giảm kali máu.
- Co giật, động kinh.
- Thiếu hụt G6PD (Glucose-6-phosphat dehydrogenase)
- Có vấn đề về tâm thần.
- Nhược cơ.
- Nhiễm trùng đường sinh dục trên ở nữ (áp-xe ống dẫn trứng, buồng trứng hoặc vùng chậu). Đánh trống ngực, nhịp tim bất thường.
- Phản ứng dị ứng nghiêm trọng (sốc phản vệ) có thể xảy ra ngày ở liều đầu tiên. Triệu chứng gồm túc ngực, choáng váng, ngất, chóng mặt khi đứng dậy.
- Viêm gan có thể dẫn đến suy gan. Nếu xuất hiện các triệu chứng như buồn nôn, nôn, vàng mắt, nước tiểu sảm màu, ngứa, dễ chảy máu thì phải thông báo ngày cho bác sỹ.
- Các phản ứng trên da, nổi bóng nước, lột da.
- Bệnh thần kinh: dau, nóng, tê, yếu cơ đặc biệt là ở tay, chân, bàn chân, bàn tay.
- Trầm cảm, xuất hiện ý nghĩ và hành động tự tử.
- Đã từng xuất hiện các tác dụng phụ trên gân khi sử dụng kháng sinh.
- Tiêu chảy.
- Đau và viêm gân có thể xảy ra trong vòng 48 tiếng sau khi bắt đầu điều trị hoặc nhiều tháng sau khi ngưng dùng moxifloxacin. Nguy cơ viêm và đứt gân tăng lên ở người lớn tuổi và người đang dùng corticoid. Nếu xảy ra các con đau hay viêm ở gần, nên ngưng moxifloxacin và báo ngay với bác sỹ
- Có vấn đề về thận. Nếu người bệnh bị thiểu nước thì dễ dẫn đến suy thận hơn.
- Giảm tầm nhìn.
- Rối loạn đường huyết.
- Tăng nhạy cảm với ánh sáng và tia UV.
Sử dụng thuốc Savi Moxifloxacin 400 cho phụ nữ có thai và đang cho con bú
- Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Sử dụng thuốc Savi Moxifloxacin 400 cho người lái xe và vận hành máy móc
- Moxitloxacin có thể gây choáng váng, chóng mặt, mất thị lực thoáng qua hoặc ngất. Do vậy, cần thận trọng khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng phụ của thuốc Savi Moxifloxacin 400
- Thường gặp. 1/100 < ADR < 1/10:
- Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng: Nhiễm trùng nặng do vi khuẩn để kháng, nhiễm nấm (candida âm đạo).
- Thần kinh: Chóng mặt, đau đầu.
- Tim Kéo dài khoảng QT ở người hạ kali máu.
- Tiêu hóa: Nôn, tiêu chảy, đau bụng, tiêu chảy.
- Gan: Tăng transaminase.
- Ít gặp. 1/1000 SADR< 1/100:
- Máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, tăng tiểu cầu, tăng bạch cầu ái toan, tăng INR.
- Miễn dịch: Phản ứng dị ứng.
- Chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng lipid máu.
- Tâm thần: Lo lắng, tăng động, kích động. Thần kinh: Dị cảm, loạn cảm, rối loạn vị giác, lú lẫn, run rẩy, mất ngủ, chóng mặt, ngủ.
- Mắt: Nhìn mờ, rối loạn thị giác.
- Tim: Kéo dài khoảng QT, đánh trống ngực, nhịp rim nhanh, rung nhĩ, đau thắt ngực.
- Mạch: Giãn mạch.
- Hô hấp: Khó thở (bao gồm hen suyễn).
- Tiêu hóa: Giảm khẩu vị, táo bón, khó tiêu, đầy hơi, viêm dạ dày, tăng amylase.
- Gan mật: Suy giảm chức năng gan, tăng bilirubin, tăng gamma-glutamyl transferase, tăng alkalin phosphatase.
- Da: Ngứa, ban đỏ, mày đay, khô da.
- Cơ, xương, mô liên kết: Đau khớp, đau cơ.
- Thận tiết niệu: Mất nước.
- Khác: Mệt mỏi, suy nhược, đau lưng, đau ngực, đau vùng chậu và ở các chỉ, đổ mồ hỏi.
- Hiếm gặp. 1/10000 < ADR < 1/1000:
- Miễn dịch: Phản ứng phản vệ, phủ, phủ mạch.
- Chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng đường huyết, tăng acid uric.
- Tâm thần: Cảm xúc không ổn định, trầm cảm (có ý nghĩ và hành động tự tử), ảo giác.
- Hệ thần kinh. Giảm cảm giác, rồi loạn khứu giác, mơ bất thường, rối loạn phối hợp, động kinh, rối loạn chú ý, rối loạn ngôn ngữ, bệnh thần kinh ngoại biên, bệnh đa thần kinh.
- Tai, tiền đình: giảm thính giác, ù tai.
- Mạch: Tăng huyết áp, hạ huyết áp. Tiêu hóa: Khó nuốt, viêm loét miệng, vi khuẩn (viêm đại tràng màng giả).
- Cơ, xương, mô liên kết: Viêm gân, co thắt cơ, yếu cơ.
- Thận, tiết niệu: Suy giảm chức năng thận, suy thận.
- Gan mật: Vàng da, viêm gan. creatinin).
- Khác: Phù.
- Rất hiểm gặp, ADR < 1/10000:
- Máu và hệ bạch huyết: Tăng INR, mất bạch cầu hạt.
- Chuyển hóa và dinh dưỡng: Hạ đường huyết.
- Tâm thần: Giải thể nhân cách, phản ứng tâm thần.
- Thần kinh: Giảm cảm giác.
- Mắt: Mất thị lực thoáng qua.
- Tim: Loạn nhịp không đặc hiệu, xoắn định, ngưng tim.
- Mạch: Viêm mạch.
- Gan mật. Viêm gan tối cấp có thể dẫn đến suy gan tối cấp (đe dọa đến tính mạng).
- Da và phần phụ Hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng hoại tử da nhiễm độc.
Tương tác thuốc
- Thuốc chống loạn nhịp (quinidin, hydroquinidin, disopyramid, amiodaron, sotalol, dofetilid, ibutilid).
- Thuốc chống loạn thần (phenothiazin, pimozid, sertindol, haloperidol, sultoprid).
- Thuốc chống trầm cảm 3 vòng.
- Thuốc kháng sinh, kháng virus, kháng ký sinh trùng (saquinavir, sparfloxacin, erythromycin tiêm tĩnh mạch, pentamidin, thuốc điều trị sốt rét).
- Thuốc kháng histamin (terfenadin, astemizol, mizolastin).
- Các thuốc khác như cisaprid, bepridil, diphemanil.
- Các thuốc làm giảm kali máu như các thuốc lợi tiểu, thuốc nhuận tràng, tẩy xổ hoặc các corticoid, amphotericin B.
- Các thuốc gây giảm nhịp tim.
- Các thuốc chứa magnesi hay nhôm (các thuốc kháng acid), sắt, kẽm hoặc didanosin hoặc sucralfat có thể gây giảm tác dụng của moxifloxacin. Nên uống moxifloxacin trước hoặc sau khi dùng các thuốc trên 6 giờ.
- Than hoạt có thể làm giảm tác dụng của moxifloxacin. Không khuyến cáo uống chung moxifloxacin với than hoạt.
- Thuốc chống đông như warfarin.
Quên liều và cách xử trí
- Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều và cách xử trí
- Nếu sử dụng quá liều cần liên hệ ngay với bác sỹ hoặc cơ sở y tế gần nhất để được chữa trị kịp thời.
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.
- Nhiệt độ thích hợp là dưới 300C, độ ẩm dưới 70%.
- Tránh xa tầm với của trẻ.
Hạn sử dụng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách đóng gói
- Hộp 2 vỉ x 7 viên.
Nhà sản xuất
- Công ty cổ phần dược phẩm SaVi.
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.
Sản phẩm liên quan
Liên hệ
520,000 đ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này