Galoxcin 750mg/150ml Inj - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Pharbaco

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:11

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-19022-13
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền

Video

Galoxcin 750mg/150ml Inj là thuốc gì?

Galoxcin 750mg/150ml Inj là một loại thuốc kháng sinh có thành phần chính là Levofloxacin thuộc nhóm fluoroquinolon, hoạt động bằng cách ức chế sự phát triển và phân chia của vi khuẩn, từ đó ngăn chặn nhiễm trùng. Thuốc này thường được sử dụng để điều trị các loại nhiễm khuẩn khác nhau như nhiễm khuẩn đường hô hấp, da, và đường tiết niệu. Bên cạnh đó, Galoxcin 750mg/150ml Inj cũng có tác dụng trong việc điều trị viêm phổi và một số trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm. Việc sử dụng thuốc cần tuân theo chỉ định của bác sĩ để đảm bảo hiệu quả và tránh các tác dụng phụ không mong muốn.

Thành phần

  • Hoạt chất: Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat): 750mg/150ml.
  • Tá dược vừa đủ.

Chỉ định của Galoxcin 750mg/150ml Inj

  • Levofloxacin được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm cho người lớn trong các trường hợp sau:
    • Viêm phổi cộng đồng.
    • Đợt cấp viêm phế quản mạn.
    • Viêm xoang cấp.
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng hoặc không
    • Viêm tuyến tiền liệt.
    • Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da có biến chứng hoặc không.
    • Điều trị triệt để bệnh than.

Chống chỉ định khi dùng Galoxcin 750mg/150ml Inj

  • Không dùng cho người có tiền sử quá mẫn với Levofloxacin, với các quinolon khác, hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Không dùng cho người bị động kinh, thiếu hụt G6PD, có tiền sử bệnh ở gân cơ do một fluoroquinolon.
  • Không dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi.
  • Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Cách dùng và liều dùng của Galoxcin 750mg/150ml Inj

Cách dùng

  • Thuốc dùng đường truyền tĩnh mạch. Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ điều trị. Không truyền tĩnh mạch nhanh sẽ dẫn đến nguy cơ hạ huyết áp.
  • Thời gian truyền phụ thuộc vào liều lượng thuốc (liều 250mg hoặc 500mg thường truyền trong 60 phút, 750mg thường truyền trong 90 phút).
  • Không dùng thuốc để tiêm bắp, tiêm vào ống sống, tiêm phúc mạc hoặc tiêm dưới da.
  • Dung dịch có chứa Levofloxacin với nồng độ 5mg/ml trong glucose 5%, có thể dùng ngay không cần pha loãng. Dung dịch thuốc dùng không hết trong lần phải được loại bỏ.
  • Không trộn Levofloxacin với heparin hoặc các dung dịch kiềm (như natri hydrogen carbonat).

Liều dùng

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
    • Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính: 500mg, 1 lần/ngày trong 7 ngày.
    • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng: 500mg, 1-2 lần/ngày trong 7-14 ngày.
    • Viêm xoang hàm trên cấp tính: 500mg, 1 lần/ngày trong 10-14 ngày.
  • Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da:
    • Có biến chứng: 500mg, 1 lần/ngày trong 7-10 ngày.
    • Không có biến chứng: 250mg, 1 lần/ngày trong 3 ngày.
    • Viêm thận – bể thận cấp: 250mg, 1 lần/ngày trong 10 ngày.
  • Điều trị bệnh than: truyền tĩnh mạch, sau đó uống thuốc khi tình trạng người bệnh cho phép, liều 500mg, 1 lần/ngày trong 8 tuần.
  • Viêm tuyến tiền liệt: 500mg/24 giờ, truyền tĩnh mạch. Sau vài ngày có thể chuyển sang uống.
  • Liều dùng cho người bệnh suy thận:
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng, viêm thận – bể thận cấp:
      • Độ thanh thải creatinin  > 20ml/phút: Liều ban đầu 250mg, liều duy trì 250mg/24 giờ.
      • Độ thanh thải creatinin  từ 10-19ml/phút: Liều ban đầu 250mg, liều duy trì 250mg/48 giờ.
    • Các chỉ định khác:
      • Độ thanh thải creatinin  từ 50-80ml/phút: Không cần điều chỉnh liều
      • Độ thanh thải creatinin  từ 20-49ml/phút: Liều ban đầu 500mg, liều duy trì 250mg/24 giờ.
      • Độ thanh thải creatinin  10-19ml/phút: Liều ban đầu 500mg, liều duy trì 125mg/24 giờ.
    • Thẩm tác máu: Liều ban đầu 500mg, liều duy trì 125mg/24 giờ.
    • Thẩm phân phúc mạc liên tục: Liều ban đầu 500mg, liều duy trì 125mg/24 giờ.
  • Liều dùng cho bệnh nhân suy gan: Không cần phải điều chỉnh liều.
  • Người cao tuổi: không cần phải điều chỉnh liều.
  • Trẻ em: Không dùng Levofloxacin cho trẻ em dưới 18 tuổi.

Tương tác

  • Corticosteroid (steroid chống viêm): Khi sử dụng đồng thời với Levofloxacin, có thể làm tăng nguy cơ viêm và đứt gân.
  • Warfarin (thuốc chống đông máu): Kết hợp với Levofloxacin có thể làm tăng nguy cơ chảy máu, nên cần thận trọng.
  • Theophyllin (dùng trong bệnh hô hấp): Khi sử dụng chung, có thể gây ra các cơn ngất hoặc chóng mặt nghiêm trọng.
  • Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs): Các loại thuốc như Aspirin, Ibuprofen, và Ketoprofen khi kết hợp với Levofloxacin có thể dẫn đến nguy cơ cao bị ngất hoặc chóng mặt.
  • Ciclosporin và Digoxin (thuốc ức chế miễn dịch và hỗ trợ tim mạch): Kết hợp với Levofloxacin có thể làm tăng các tác dụng phụ của Ciclosporin.
  • Thuốc ảnh hưởng đến nhịp tim: Các thuốc chống loạn nhịp (như Quinidin, Amiodaron), thuốc chống trầm cảm ba vòng (như Amitriptylin), thuốc chống loạn thần và kháng sinh ‘macrolid’ (như Erythromycin) có thể gây tác dụng phụ nghiêm trọng khi dùng chung với Levofloxacin.
  • Probenecid (chữa bệnh gút) và Cimetidin (chữa loét dạ dày): Cần phải cẩn thận khi sử dụng chung với Levofloxacin, vì có thể tăng nguy cơ tác dụng phụ.
  • Thuốc hạ đường huyết: Kết hợp với Levofloxacin có thể gây ra tình trạng rối loạn đường huyết.
  • Viên sắt, thuốc kháng acid và Sulcralfat: Các loại thuốc này có thể làm giảm hiệu quả của Levofloxacin. Nên sử dụng cách nhau ít nhất 2 giờ để tránh tương tác.

Các lựa chọn thay thế Galoxcin 750mg/150ml Inj

Các lựa chọn thay thế cho Galoxcin 750mg/150ml Inj bao gồm Levofloxacin 250mg HerabiopharmLevofloxacin 500mg/20ml MD Pharco, và Levofloxacin-US. Tất cả các thuốc này đều có chung thành phần chính là Levofloxacin, một kháng sinh thuộc nhóm fluoroquinolon, hoạt động hiệu quả trong điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn như nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu, và da. Levofloxacin 250mg và 500mg cung cấp các hàm lượng khác nhau, phù hợp cho các tình trạng nhiễm khuẩn từ nhẹ đến nặng, tạo ra sự linh hoạt trong điều trị. Các sản phẩm như Levofloxacin-US có thể là lựa chọn thay thế khi bệnh nhân không dung nạp hoặc gặp vấn đề với liều lượng hoặc dung dịch của Galoxcin. Những lựa chọn này đáp ứng nhu cầu điều trị hiệu quả với tính năng tương tự, giúp bác sĩ và bệnh nhân có thêm lựa chọn trong điều trị.

Lời khuyên về dinh dưỡng

Khi sử dụng Galoxcin 750mg/150ml Inj (Levofloxacin), chế độ dinh dưỡng hợp lý có thể giúp cải thiện quá trình hồi phục. Người bệnh nên tăng cường bổ sung thực phẩm giàu protein như thịt nạc, cá, và trứng để hỗ trợ sức khỏe và hệ miễn dịch. Rau xanh, hoa quả chứa nhiều vitamin C và chất xơ cũng rất quan trọng, giúp cơ thể kháng khuẩn và phục hồi nhanh chóng. Tuy nhiên, cần tránh dùng các sản phẩm từ sữa, phô mai và các chế phẩm giàu canxi trong thời gian gần uống thuốc, vì chúng có thể làm giảm khả năng hấp thu Levofloxacin. Ngoài ra, hạn chế thức ăn giàu đường và chất béo có thể giúp giảm gánh nặng cho hệ tiêu hóa trong quá trình điều trị.


Câu hỏi thường gặp

Để biết giá bán lẻ và sỉ của Galoxcin 750mg/150ml Inj, vui lòng liên hệ Quầy thuốc Trường Anh qua hotline 0971 899 466 để được tư vấn và đặt hàng nhanh chóng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ