Calci glubionat Kabi - Thuốc điều trị hạ Calci huyết hiệu quả của Bidiphar
Liên hệ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Số đăng ký:
VD-29312-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Calci glubionat (tương đương 45mg hoặc 1,12 mmol Calci) 687,5mg/5ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 10 ống x 5 ml
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Video
Calci glubionat Kabi là thuốc gì?
- Calci glubionat Kabi là thuốc được dùng điều trị tình trạng thiếu Calci mãn tính, còi xương, nhuyễn xương và loãng xương ở những bệnh nhân mà việc sử dụng Cacil dạng uống không đạt hiệu quả tốt. Calci glubionat Kabi còn giúp điều trị tăng kali huyết, tăng magnesi huyết.
Thành phần của thuốc Calci glubionat Kabi
- Calci glubionat (tương đương 45mg hoặc 1,12 mmol Calci) 687,5mg/5ml.
Dạng bào chế
- Dung dịch tiêm.
Công dụng - Chỉ định của thuốc Calci glubionat Kabi
- Co cứng cơ do hạ Calci huyết và rối loạn thần kinh cơ liên quan.
- Tình trạng thiếu Calci mãn tính, còi xương, nhuyễn xương và loãng xương ở những bệnh nhân mà việc sử dụng Cacil dạng uống không đạt hiệu quả tốt.
- Ngộ độc fluoride.
- Hạ Calci huyết cấp (tetani trẻ sơ sinh, do thiếu năng cận giáp, do hội chứng hạ Calci huyết, do tài khoảng hóa sau phẫu thuật tăng năng cận giáp, do thiếu vitamin D), dự phòng thiếu Calci huyết khi thay máu.
- Tăng kali huyết, tăng magnesi huyết.
- Quá liều thuốc chẹn Calci hoặc ngộ độc ethylene glycol.
- Sau truyền máu khối lượng lớn chứa Calcl citrate gây giảm Ca 2+ mẫu.
Chống chỉ định của thuốc Calci glubionat Kabi
- Rung thất trong hồi sức tim; bệnh tim và bệnh thận; tăng Calci huyết; u ác tính tính phá hủy xương; Calcl nhiều nặng và loãng xương do bất động; người bệnh đang dùng digitalis (vì nguy cơ ngộ độc digitalis).
Liều dùng - Cách dùng của thuốc Calci glubionat Kabi
- Cách dùng:
- Tiêm tĩnh mạch chậm (3 phút cho 10 ml) ; theo dõi nhịp tim. Ở người lớn, có thể tiêm bắp sâu ở mộng trong một số trường hợp đặc biệt. Không tiêm bắp cho trẻ em. Tuyệt đối tránh tiêm dưới da Calcium glubionate.
- Liều dùng:
- Tiêm tĩnh mạch chậm (3 phút cho 10 ml); theo dõi nhịp tim.
- Tuyệt đối không được tiêm dưới da.
- Người lớn: 10 ml, 1 – 3 lần/ngày.
- Trẻ em: 5 – 10ml, 1 lần/ngày.
- Trường hợp hạ Calci huyết nặng ở trẻ còn bú hoặc trẻ nhũ nhi, liều thông thường là 40 -80 mg. Calci nguyên tố/kg/24 giờ (khoảng 4 – 9 m)) bằng cách tiêm truyền tĩnh mạch, trong tối đa 3 ngày. Việc điều trị sau đó được chuyển sang dạng uống.
Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Calci glubionat Kabi
- Tránh tiêm tĩnh mạch quả nhanh (trên 5ml/phút) và thaots ra ngoài tĩnh mạch; dùng thận trọng trong trường hợp suy hô hấp hoặc nhiem toan máu; tăng calci huyết có thể xảy ra khi chức năng thận giảm, cần kem tra thường xuyên kiểm tra huyết, tránh nhiễm toan chuyển hóa, (chỉ dùng 2-3 ngayfsau đó chuyển sang dùng các muối Calci khác).
- Phải tránh dùng Calci tiêm cho người bệnh đang dùng glycoslde tro tim trường hợp thất cần thiết, Calci phải tiêm chạm với lượng nhỏ và theo dõi chặt chẽ điện tâm đồ.
Sử dụng thuốc Calci glubionat Kabi cho phụ nữ có thai và đang cho con bú
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Sử dụng thuốc Calci glubionat Kabi cho người lái xe và vận hành máy móc
- Thận trọng khi dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng phụ của thuốc Calci glubionat Kabi
- Thường gặp:
- Tuần hoàn: Hạ huyết áp (chóng mặt), giãn mạch ngoại vi.
- Tiêu hóa. Táo bón, đầy hơi, buồn nó, nón.
- Da: Đỏ da, đau hoặc nóng nơi tiêm, cảm giác ngứa buốt. Đỏ bằng và/hoặc có cảm glac ẩm lên hoặc nóng.
- Ít gặp:
- Thần kinh: vã mồ hôi.
- Tuần hoàn: Loạn nhịp, rối loạn chức năng cấp.
- Hiếm gặp:
- Huyết khối.
- Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
- Những thuốc sau đây ức chế thải trừ Cacil qua thận: các thiazid, clopamid, ciprofloxacin, chlothalidon, thuốc chống co giật.
- Calci làm giảm hấp thu demeclocyclin, doxycyclin, metacyclin, minocyclin, oxytetracyclin, tetracycline, enoxacin, fleroxacin, levofloxacin, lomefloxacin, norfloxacin, ofloxacin, pefloxacin, sắt kẽm, và những chất khaongs thiết yếu khác.
- Calcin làm tăng độc tính đối với tim của các glycoside digitalls vì tăng nồng độ Cacil huyết sẽ làm tăng tác dụng ức chế Nat - K+ - ATPase của glycoside tim.
- Glucocorticoid, phenytoin làm giảm hấp thu Calci qua đường tiêu hóa. Chế độ ăn có phytat, oxalate làm giảm hấp thu Calci vì tạo thành những phức tạp khó hấp thu.
- Phosphat, calcitonin, natri sulfat, furosemid, magnes), cholestyramin, estrogen, mộ số thuốc chống co giật cũng làm giảm Calci huyết.
Quên liều và cách xử trí
- Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.
Quá liều và cách xử trí
- Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Hạn sử dụng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách đóng gói
- Hộp 10 ống x 5ml.
Nhà sản xuất
- Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam.
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.
Sản phẩm liên quan
210,000 đ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
Liên hệ
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này