Bicelor 125mg lọ - Thuốc điều trị nhiễm trùng hiệu quả của Pharbaco

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:28

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-29156-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Mỗi 5 ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat ) 125 mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha uống
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 60ml x 18 g thuốc bột.
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Bicelor 125mg lọ là thuốc gì?

  • Bicelor 125mg lọ được sản xuất và phân phối trên toàn quốc bởi Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 1 - Pharbaco, là biện pháp điều trị các trường hợp bị nhiễm trùng ở nhiều mức độ khác nhau: Nhiễm trùng tai giữa, da, tiết niệu, nhiễm trùng đường hô hấp,... và một nhiễm trùng của một số bộ phận khác. 

Thành phần của thuốc Bicelor 125mg lọ

  • Mỗi 5 ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat ) 125 mg 

Dạng bào chế

  • Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Công dụng - Chỉ định của thuốc Bicelor 125mg lọ

  • Điều trị nhiều chứng bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn khác nhau: Nhiễm trùng tai rửa, da, tiết niệu và nhiễm trùng đường hô hấp,...

Chống chỉ định khi dùng thuốc Bicelor 125mg lọ

  • Quá mẫn với thành phần thuốc. 

Liều dùng - Cách dùng thuốc Bicelor 125mg lọ

  • Liều dùng dành cho người lớn:
    • Liều dùng thông thường dành cho người lớn đối với bệnh viêm phế quản:
      • Đợt phát bệnh cấp tính của bệnh viêm phế quản mãn tính do vi khuẩn gây nên hoặc chứng nhiễm trùng thứ phát do vi khuẩn của bệnh viêm phế quản cấp tính:
        • Dạng phóng thích nhanh: Uống cefaclor 250mg  đến 500mg sau mỗi 8 giờ.
        • Dạng phóng thích kéo dài: Uống cefaclor 500mg sau mỗi 12 giờ kèm chung với thức ăn
        • Thời gian điều trị: 7 ngày.
    • Liều dùng thông thường dành cho người lớn đối với chứng viêm tai giữa:
      • Dạng phóng thích nhanh: Uống cefaclor 250mg đến 500mg sau mỗi 8 giờ trong vòng 10 đến 14 ngày.
    • Liều dùng thông thường dành cho người lớn đối với bệnh viêm phổi:
      • Ở mức độ nhẹ đến vừa phải:
        • Dạng phóng thích nhanh: Uống cefaclor 500mg sau mỗi 8 giờ trong vòng 10 đến 21 ngày.
        • Liều dùng thông thường dành cho người lớn đối với chứng viêm thận:
      • Ở mức độ nhẹ đến vừa phải:
        • Dạng phóng thích nhanh: Uống cefaclor 500mg sau mỗi 8 giờ trong vòng 14 ngày.
    • Liều dùng thông thường dành cho người lớn đối với bệnh viêm xoang:
      • Dạng phóng thích nhanh: Uống cefaclor 250mg đến 500mg sau mỗi 8 giờ trong vòng 10 đến 14 ngày.
      • Dạng phóng thích kéo dài: Uống cefaclor 375mg sau mỗi 12 giờ kèm chung với thức ăn.
      • Thời gian điều trị: 10 đến 14 ngày. Quá trình điều trị lâu hơn, đôi khi từ 3 đến 4 tuần, có thể được chỉ định cho các trường hợp khó chữa hoặc tái phát.
    • Liều dùng thông thường dành cho người lớn đối với bệnh nhiễm trùng da hoặc mô mềm
      • Không biến chứng:
        • Dạng phóng thích nhanh: Uống cefaclor 250mg đến 500mg sau mỗi 8 giờ.
        • Dạng phóng thích kéo dài: Uống cefaclor 375mg sau mỗi 12 giờ kèm chung với thức ăn.
        • Thời gian điều trị: 7 đến 10 ngày.
    • Liều dùng thông thường dành cho người lớn đối với chứng viêm amiđan/viêm hầu
      • Dạng phóng thích nhanh: Uống cefaclor 250mg đến 500mg sau mỗi 8 giờ.
      • Dạng phóng thích kéo dài: Uống cefaclor 375mg sau mỗi 12 giờ kèm chung với thức ăn.
      • Thời gian điều trị: 10 ngày.
    • Liều dùng thông thường dành cho người lớn đối với bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên:
      • Ở mức độ nhẹ đến vừa phải:
        • Dạng phóng thích nhanh: Uống cefaclor 250mg đến 500mg sau mỗi 8 giờ.
        • Dạng phóng thích kéo dài: Uống cefaclor 375mg sau mỗi 12 giờ kèm chung với thức ăn.
        • Thời gian điều trị: 10 ngày.
    • Liều dùng thông thường dành cho người lớn đối với bệnh nhiễm trùng đường tiết niệu:
      • Dạng phóng thích nhanh: Uống cefaclor 250mg đến 500mg sau mỗi 8 giờ trong vòng 3 đến 10 ngày.
  • Liều dùng dành cho trẻ em:
    • Liều dùng thông thường dành cho trẻ em đối với chứng viêm tai giữa:
      • 1 tháng tuổi hoặc lớn hơn 1 tháng tuổi:
        • Dạng phóng thích nhanh: Uống 20 đến 40 mg/kg/ngày, chia thành các liều sau mỗi 8 hoặc 12 giờ; không được vượt quá 1 g/ngày.
        • Thời gian điều trị: ít nhất 10 ngày.
    • Liều dùng thông thường dành cho trẻ em đối với chứng viêm amiđan/viêm hầu
      • 1 tháng tuổi hoặc lớn hơn 1 tháng tuổi:
        • Dạng phóng thích nhanh: Uống 20 đến 40 mg/kg/ngày, chia thành các liều sau mỗi 8 hoặc 12 giờ; không được vượt quá 1 g/ngày.
        • Thời gian điều trị: ít nhất 10 ngày.
    • Liều dùng thông thường dành cho trẻ em đối với chứng viêm bàng quang:
      • 1 tháng tuổi hoặc lớn hơn 1 tháng tuổi:
        • Dạng phóng thích nhanh: Uống 20 đến 40 mg/kg/ngày, chia thành các liều sau mỗi 8 hoặc 12 giờ; không được vượt quá 1 g/ngày.
    • Liều dùng thông thường dành cho trẻ em đối với bệnh viêm phổi:
      • 1 tháng tuổi hoặc lớn hơn 1 tháng tuổi:
        • Dạng phóng thích nhanh: Uống 20 đến 40 mg/kg/ngày, chia thành các liều sau mỗi 8 hoặc 12 giờ; không được vượt quá 1 g/ngày.
    • Liều dùng thông thường dành cho trẻ em đối với bệnh viêm thận:
      • 1 tháng tuổi hoặc lớn hơn 1 tháng tuổi:
        • Dạng phóng thích nhanh: Uống 20 đến 40 mg/kg/ngày, chia thành các liều sau mỗi 8 hoặc 12 giờ; không được vượt quá 1 g/ngày.
    • Liều dùng thông thường dành cho trẻ em đối với bệnh nhiễm trùng đường tiết niệu:
      • 1 tháng tuổi hoặc lớn hơn 1 tháng tuổi:
        • Dạng phóng thích nhanh: Uống 20 đến 40 mg/kg/ngày, chia thành các liều sau mỗi 8 hoặc 12 giờ; không được vượt quá 1 g/ngày.
    • Liều dùng thông thường dành cho trẻ em đối với bệnh nhiễm trùng da hoặc cấu trúc da
      • 1 tháng tuổi hoặc lớn hơn 1 tháng tuổi:
        • Dạng phóng thích nhanh: Uống 20 đến 40 mg/kg/ngày, chia thành các liều sau mỗi 8 hoặc 12 giờ; không được vượt quá 1 g/ngày. 

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Bicelor 125mg lọ

  • Trước khi dùng Cefaclor, báo với bác sĩ:
    • Nếu bạn dị ứng với cefaclor, penicillin, cefadroxil (Duricef), cefamandole (Mandol), cefazolin (Ancef, Kefzol), cefdinir (Omnicef), cefditoren (Spectracef), cefepime (Maxipime), cefixime (Suprax), cefmetazole (Zefazone), cefonicid (Monocid), cefoperazone (Cefobid), cefotaxime (Claforan), cefoxitin (Mefoxin), cefpodoxime (Vantin), cefprozil (Cefzil), ceftazidime (Ceptaz, Fortaz, Tazicef), ceftibuten (Cedax), ceftizoxime (Cefizox), ceftriaxone (Rocephin), cefuroxime (Ceftin, Kefurox, Zinacef), cephalexin (Keflex), cephapirin (Cefadyl), cephradine (Velosef), loracarbef (Lorabid), hoặc bất kỳ loại thuốc nào khác.
    • Báo với bác sĩ những loại thuốc mà bạn đang hoặc dự định dùng, bao gồm Vitamin, các sản phẩm dinh dưỡng, thảo dược. Đặc biệt là các thuốc sau: thuốc chống đông máu như warfarin (Coumadin), và probenecid (Benemid).
    • Báo với bác sĩ nếu bạn đã từng bị dị ứng, bệnh thận, viêm ruột kết hoặc các vấn đề về dạ dày.
    • Báo với bác sĩ nếu bạn đang mang thai, dự định có thai hoặc đang cho con bú. Nếu bạn mang thai trong khi dùng cefaclor, hãy báo với bác sĩ.  

Tác dụng phụ của thuốc Bicelor 125mg lọ

  • Đi cấp cứu nếu bạn gặp bất kỳ dấu hiệu nào của phản ứng dị ứng: phát ban; khó thở; sưng phù ở mặt, môi , lưỡi, hoặc cổ họng.
  • Gọi bác sĩ ngay lập tức nếu bạn mắc phải bất kỳ các tác dụng phụ nghiêm trọng nào sau đây:
    • Tiêu chảy nước hoặc máu;
    • Dễ thâm tím hoặc chảy máu, ngứa ran ở mức độ nặng, tê cóng, đau nhức, yếu cơ;
    • Chảy máu bất thường;
    • Co giật;
    • Vàng da hoặc xanh xao, nước tiểu có màu sậm, sốt, lú lẫn hoặc yếu ớt;
    • Vàng da;
    • Sốt, ớn lạnh, đau nhức cơ thể, các triệu chứng cảm cúm, các tuyến sưng phù, phát ban hoặc ngứa, đau khớp, hoặc cảm giác yếu toàn thân;
    • Sốt, đau họng, và đau đầu kèm theo chứng giộp da nặng, lột da, và phát ban đỏ ở da;
    • Khát nước nhiều hơn, biếng ăn, sưng phù, tăng cân, cảm giác thở hụt hơi, tiểu tiện ít hơn bình thường hoặc không tiểu tiện.
  • Các tác dụng phụ ít nghiêm trọng hơn bao gồm:
    • Buồn nôn, đau dạ dày, khó tiêu, nôn mửa, tiêu chảy nhẹ;
    • Cứng hoặc co thắt cơ;
    • Cảm giác thao thức hoặc quá hiếu động;
    • Vị giác bất thường hoặc khó chịu ở miệng;
    • Ngứa nhẹ hoặc phát ban da;
    • Choáng váng, buồn ngủ;
    • Ngứa hoặc tiết dịch ở âm đạo.
  • Không phải ai cũng biểu hiện các tác dụng phụ như trên. Có thể có các tác dụng phụ khác không được đề cập. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ. 

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thận trọng, tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc. Các thuốc dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ khi sử dụng. 

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có báo cáo cụ thể về ảnh hưởng của thuốc với người lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.  

Tương tác thuốc   

  • Probenecid vì nó có thể làm tăng hoạt động và tác dụng phụ của cefaclor.
  • Các thuốc kháng đông máu đường uống như warfarin, vì tác dụng phụ – bao gồm nguy cơ chảy máu – có thể được gia tăng khi dùng với cefaclor. 

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Trong trường hợp khẩn cấp hoặc quá liều, gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
  • Các triệu chứng quá liều bao gồm:
    • Khó chịu ở dạ dày;
    • Nôn mửa;
    • Đau dạ dày;
    • Tiêu chảy.

Quy cách đóng gói  

  • Hộp 1 lọ 60ml x 18 g thuốc bột. 

Bảo quản  

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp. 
  • Để xa tầm tay trẻ em. 

Hạn sử dụng  

  • 24 tháng 

Nhà sản xuất  

  • Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 1 - Pharbaco - Việt Nam 

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Bicelor 125mg lọ - Thuốc điều trị nhiễm trùng hiệu quả của Pharbaco tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ