Atifolin 100 Inj - Thuốc dự phòng và điều trị độc tính hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:24

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD- 25641-16
Hoạt chất:
Acid folinic
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 5 lọ x10ml
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Atifolin 100 Inj là thuốc gì?

  • Atifolin 100 Inj có tác dụng dự phòng và điều trị độc tính liên quan chất đối kháng acid folic. Atifolin 100 Inj điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.

Thành phần của thuốc Atifolin 100 Inj

  • Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) 100mg

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm

Công dụng - Chỉ định của thuốc Atifolin 100 Inj

  • Dự phòng và điều trị độc tính liên quan chất đối kháng acid folic

  • Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ

Chống chỉ định khi dùng thuốc Atifolin 100 Inj

  • Không sử dụng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Thiếu máu ác tính và thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ khác do thiếu vitamin B12

Liều dùng - Cách dùng thuốc Atifolin 100 Inj

  • Cách dùng:

    • Tiêm riêng rẽ calcium folinat và 5-fluorouracil để tránh kết tủa.

    • Liều > 10mg/m2: Pha thuốc với nước pha tiêm vô khuẩn và sử dụng ngay.

    • Không IV > 160mg/phút (16 mL dung dịch 10mg/mL hoặc 8 mL dung dịch 20mg/mL mỗi phút)

  • Dự phòng và điều trị độc tính liên quan chất đối kháng acid folic: Dự phòng và điều trị độc tính liên quan chất đối kháng acid folic: IM/IV, liều tương đương lượng chất đối kháng đã dùng, càng sớm càng tốt ngay sau khi phát hiện quá liều.

    • Khi dùng liều trung bình methotrexat: IM 6-12 mg, mỗi 6 giờ, x 4 lần.

    • Khi phối hợp liều cao methotrexat trong hóa trị: Tiêm 10 mg/m2 sau lúc bắt đầu dùng methotrexat 6-24 giờ; tiếp theo uống 10 mg/m2, mỗi 6 giờ, cho đến khi nồng độ methotrexat huyết thanh giảm < 10-8 M. Nếu sau 24 giờ dùng methotrexat, creatinin huyết thanh tăng > 50% nồng độ creatinin trước khi dùng methotrexat hoặc nồng độ methotrexat > 5.10-6 M: Tăng liều ngay lập tức 100 mg/m2, mỗi 3 giờ, cho đến khi nồng độ methotrexat < 10-8 M. Nếu xảy ra ngộ độc tiêu hóa, buồn nôn, nôn: Dùng đường tiêm.

    • Khi dùng trimetrexat glucuronat điều trị viêm phổi do Pneumocystis carinii cho người bệnh suy giảm miễn dịch: 20 mg/m2, mỗi 6 giờ, tiếp tục dùng trong ít nhất 72 giờ sau liều trimetrexat cuối cùng. Chỉnh liều trimetrexat và acid folinic theo dung nạp.

    • Khi dùng pyrimethamin: Uống/IV, 5-15 mg/ngày.

  • Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ: 

  • Do thiếu acid folic: IM 1 mg/ngày. Thời gian dùng tùy thuộc đáp ứng của máu với thuốc.

  • Do thiếu dihydrofolat reductase bẩm sinh: IM 3-6 mg/ngày.

  • Phối hợp 5-fluorouracil điều trị ung thư trực tràng muộn:

  • Phác đồ 1: Mỗi ngày, IV chậm trên 3 phút, 200 mg/m2 acid folinic; sau đó IV 370 mg/m2 5-fluorouracil.

  • Hoặc, Phác đồ 2: Mỗi ngày, IV chậm 20 mg/m2 acid folinic, sau đó IV 425 mg/m2 5-fluorouracil.

  • Ðiều trị trong 5 ngày, nhắc lại sau các khoảng 4 tuần, thêm 2 đợt nữa.

  • Sau đó có thể nhắc lại phác đồ, với khoảng cách 4-5 tuần khi độc tính đợt điều trị trước đã dịu đi

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc 

  • Bệnh nhân thiếu máu chưa được chẩn đoán.

  • Giảm liều 5-fluorouracil ở người bị nhiễm độc vừa-nặng về huyết học hoặc tiêu hóa.

  • Ngừng liệu pháp khi

  • Bạch cầu 4000/mm3 và tiểu cầu 130000/mm3,

  • Có chứng cớ rõ ràng là khối u phát triển.

  • Người cao tuổi, người bệnh suy nhược.

  • Phụ nữ mang thai (chỉ dùng khi thật cần thiết), cho con bú

  • Người cao tuổi, người bệnh suy nhược.

  • Phụ nữ mang thai (chỉ dùng khi thật cần thiết), cho con bú

Tác dụng phụ của thuốc 

  • Có thể làm tăng độc tính của 5-fluorouracil (viêm miệng, viêm họng thực quản, ỉa chảy, chán ăn, buồn nôn, nôn, rụng tóc, viêm da, giảm bạch cầu)

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú. Theo chỉ định bác sĩ.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc

  • Tăng độc tính của 5-fluorouracil.

  • Liều cao acid folic làm mất tác dụng chống động kinh của phenobarbital, phenytoin, primidon và tăng số lần co giật ở bệnh nhi nhạy cảm.

  • Liều cao calcium folinat có thể làm giảm tác dụng của methotrexat tiêm vào ống tủy sống

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

  • Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.  

Quy cách đóng gói thuốc 

  • Hộp 5 lọ x10ml

Bảo quản thuốc 

  • Nơi thoáng mát, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất thuốc thuốc Atifolin 100 Inj

  • Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên - Việt Nam

Sản phẩm tương tự thuốc 


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Atifolin 100 Inj - Thuốc dự phòng và điều trị độc tính hiệu quả tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ