pms-Deferasirox 125mg Pharmascience - Thuốc điều trị quá tải sắt hiệu quả
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
pms-Deferasirox 125mg Pharmascience là gì?
-
pms-Deferasirox 125mg Pharmascience là thuốc được chỉ định điều trị quá tải sắt mạn tính do truyền máu, quá tải sắt mạn tính trong hội chứng thalassemia. pms-Deferasirox 125mg Pharmascience giúp làm giảm tình trạng và cải thiện sức khỏe.
Thành phần của pms-Deferasirox 125mg Pharmascience
-
Deferasirox: 125mg
Dạng bào chế
-
Viên nén
Quá tải sắt là gì?
-
Quá tải sắt là kết quả của sự hấp thu sắt quá mức, truyền máu lặp lại hoặc uống quá mức.
Công dụng và chỉ định của pms-Deferasirox 125mg Pharmascience
-
Quá tải sắt mạn tính ở bệnh nhân bị:
-
Beta thalassemia thể nặng do truyền máu thường xuyên (≥ 7mL hồng cầu lắng/kg/tháng, ≥ 6 tuổi. hoặc, 2- 5 tuổi. bị chống chỉ định dùng deferoxamine hoặc điều trị bằng deferoxamine không thỏa đáng) hoặc truyền máu không thường xuyên (< 7mL hồng cầu lắng/kg/tháng, ≥ 2 tuổi. bị chống chỉ định dùng deferoxamine hoặc điều trị bằng deferoxamine không thỏa đáng)
-
Các bệnh thiếu máu khác (≥ 2 tuổi. bị chống chỉ định dùng deferoxamine hoặc điều trị bằng deferoxamine không thỏa đáng)
-
Hội chứng Thalassemia không phụ thuộc truyền máu và có ít nhất 5mg sắt/g trọng lượng khô của gan và ferritin huyết thanh > 300mcg/L (≥ 10 tuổi.).
-
Cách dùng - Liều dùng của pms-Deferasirox 125mg Pharmascience
-
Cách dùng:
-
Thuốc dùng đường uống
-
-
Liều dùng:
-
Người lớn bị dư thừa sắt quá mức
-
Liều khởi đầu: 20 mg/kg mỗi ngày một lần.
-
Liều duy trì: 20-40 mg/kg/ngày.
-
Liều tối đa: 40 mg/kg/ngày.
-
Liều dùng thông thường cho người lớn bị thiếu máu thalassemia
-
Liều khởi đầu: 10 mg/kg uống mỗi ngày một lần.
-
-
Trẻ em bị dư thừa sắt quá mức từ 2 tuổi trở lên:
-
Liều khởi đầu: 20 mg/kg mỗi ngày một lần.
-
Liều duy trì: 20-40 mg/kg/ngày.
-
Liều tối đa: 40 mg/kg/ngày.
-
Liều dùng thông thường cho trẻ em bị thiếu máu thalassemia
-
-
Chống chỉ định của pms-Deferasirox 125mg Pharmascience
-
Quá mẫn cảm với hoạt chất hoặc với bất kỳ thành phần nào của tá dược.
-
Những bệnh nhân hội chứng loạn sản tủy (MDS) nguy cơ cao và những bệnh nhân bị các bệnh ác tính về huyết học và ngoài huyết học được dự kiến là không có lợi khi dùng liệu pháp thải do bệnh tiến triển nhanh.
-
Bệnh nhân có độ thanh thải creatine <40mL/phút hoặc nồng độ creatine huyết thanh >2 lần mức giới hạn trên của mức bình thường phù hợp theo tuổi.
-
Tình trạng hoạt động cơ thể kém.
-
Bệnh ác tính tiến xa.
-
Số lượng tiểu cầu <50×109/L.
Lưu ý khi sử dụng pms-Deferasirox 125mg Pharmascience
-
Quyết định thải trừ sắt tích tụ cần được cân nhắc cho từng cá thể bệnh nhân dựa trên lợi ích và nguy cơ lâm sàng của liệu pháp thải theo dự đoán.
-
Cần thận trọng với bệnh nhân cao tuổi do có tần suất cao hơn về các phản ứng bất lợi.
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
-
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ
Sử dụng cho người lái xe hành máy móc
-
Tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tác dụng phụ của pms-Deferasirox 125mg Pharmascience
-
Nhức đầu. Tiêu chảy, táo bón, nôn, buồn nôn, đau bụng, chướng bụng, khó tiêu.
-
Tăng transaminase.
-
Ban, ngứa.
-
Tăng creatinin máu.
-
Protein niệu.
-
Bệnh lý ống thận trên bệnh nhân trẻ em và thiếu niên có bệnh beta-thalassemia và ferritin huyết thanh < 1500mcg/L.
-
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
Tương tác
-
Chất cảm ứng mạnh UDP-glucuronosyltransferase (như rifampicin, phenytoin, phenobarbital). Thức ăn. Midazolam. Chế phẩm kháng acid chứa nhôm. NSAID, corticosteroid, bisphosphonat đường uống, thuốc chống đông. Thận trọng dùng cùng thuốc được chuyển hóa qua CYP3A4 (như ciclosporin, simvastatin, thuốc tránh thai nhóm nội tiết tố), repaglinide và tác nhân chuyển hóa qua CYP2C8 (như paclitaxel), theophylline và tác nhân chuyển hóa bởi CYP1A2.
Quên liều và cách xử trí
-
Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều và cách xử trí
-
Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Bảo quản
-
Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách đóng gói
-
Hộp 4 vỉ x 7 viên
Nhà sản xuất
-
Pharmascience Inc - Canada
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này