Trimackit - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Hadiphar
60,000 đ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-19809-13
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Mỗi 5ml chứa Sulfamethoxazol 200mg ; Trimethoprim 40mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Hỗn dịch uống
Đóng gói:
Hộp 1 chai 30ml, 50ml
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Video
Trimackit là thuốc gì?
- Trimackit là thuốc được dùng điều trị nhiễm khuẩn như nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa. Trimackit được nghiên cứu và sản xuất bởi công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh.
Thành phần của thuốc Trimackit
- Trimethoprim: 40mg.
- Sulfamethoxazol: 200mg.
Dạng bào chế
- Hỗn dịch.
Công dụng - Chỉ định của thuốc Trimackit
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính, tái phát ở nữ trưởng thành.
- Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Đợt cấp viêm phế quản mạn.
- Viêm phổi cấp ở trẻ em.
- Viêm tai giữa cấp ở trẻ em.
- Viêm xoang má cấp người lớn.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn, thuốc hàng hai trong điều trị thương hàn.
Chống chỉ định của thuốc Trimackit
- Suy thận nặng mà không giám sát được nồng độ thuốc trong huyết tương; người bệnh được xác định thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiểu acid folic; mẫn cảm với sulfonamid hoặc với trimethoprim; trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuổi.
Liều dùng - Cách dùng của thuốc Trimackit
- Liều dùng:
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng:
- Người lớn: 800 mg sulfamethoxazol + 160 mg trimethoprim, cach nhau 12 gid, trong 10 ngày.
- Hoặc liệu pháp liều duy nhất: 1600 mg sulfamethoxazol + 320 mg trimethoprim. Nhưng điều trị tối thiểu trong 3 ngày hoặc 7 ngày có vẻ hiệu quả hơn.
- Trẻ em: 40 mg sulfamethoxazol/kg + 8 mg trimethoprim/kg, cho làm 2 lần cách nhau 12 giờ, trong 10 ngày.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính tái phát (nữ trưởng thành):
- Liều thấp (200 mg sulfamethoxazol + 40 mg trimethoprim mỗi ngày, hoặc một lượng gấp 2 – 4 lần liều đó, uống 1 hoặc 2 lần mỗi tuần) tỏ ra có hiệu quả làm giảm số lần tái phát.
- Đợt cấp viêm phế quản mạn:
- Người lớn: 800 – 1200 mg sulfamethoxazol + 160 – 240 mg trimethoprim, 2 lần mỗi ngày, trong 10 ngày.
- Viêm tai giữa cấp, viêm phổi cấp 6 trẻ em:
- 40 mg sulfamethoxazol/kg + 8 mg trimethoprim/kg trong 24 giờ, chia làm 2 lần, cách nhau 12 giờ, trong 5 – 10 ngày.
- Viêm họng do liên cầu khuẩn: Không dùng thuốc này.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng:
- Cách dùng:
- Thuốc được chỉ định sử dụng theo đường uống
Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Trimackit
- Người suy thận, người già, và điều trị kéo dài với liều cao. Cần theo dõi nguy cơ tác dụng có hại lên chuyển hóa acid folic và máu.
Sử dụng thuốc Trimackit cho phụ nữ có thai và đang cho con bú
- Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Sử dụng thuốc Trimackit cho người lái xe và vận hành máy móc
- Dùng được cho người lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng phụ của thuốc Trimackit
- Hay gặp, ADR >1/100:
- Toàn thân: Sốt.
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, viêm lưỡi.
- Da: Ngứa, ngoại ban.
- Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
- Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết.
- Da: Mày đay.
- Hiếm gặp, ADR <1/1000:
- Toàn thân: Phản ứng phan vệ, bệnh huyết thanh.
- Máu: Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt và giảm toàn thê huyệt câu.
- Thần kinh: Viêm màng não vô khuẩn.
- Da: Hoại tử biêu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), hội chứng Stevens – Johnson, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng.
- Gan: Vàng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan.
- Chuyển hóa: Tăng kali huyết, giảm đường huyết.
- Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Tương tác thuốc
- Sử dụng đồng thời trimethoprim và phenytoin làm tăng nửa đời sinh học của phenytoin lên 50% và giảm 30% độ thanh thải của phenytoin do trimethoprim ức chế chuyển hóa phenytoin ở gan. Nguy cơ ngộ độc thận tăng khi sử dụng đồng thời trimethoprim và ciclosporin. Các chất đối kháng folat như methotrexat, pyrimethamin khi sử dụng đồng thời với trimethoprim có thể làm tăng tỷ lệ bị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
Quên liều và cách xử trí
- Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.
Quá liều và cách xử trí
- Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Bảo quản
- Nơi khô ráo, thoáng mát.
- Để tránh ánh sáng mặt trời và nhiệt độ quá cao.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Hạn sử dụng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách đóng gói
- Hộp 1 chai 50 ml.
- Hộp 1 chai 30 ml.
Nhà sản xuất
- Công ty sx: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh.
- Công ty đăng ký: Công ty CP Dược ATM.
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.
Sản phẩm liên quan
Liên hệ
520,000 đ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
Liên hệ
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này