Pyclin 300 tiêm - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Pymepharco

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:14

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-20993-14
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 300mg/2ml.
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 ống x 2 ml.
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Video

Pyclin 300 tiêm là thuốc gì?

  • Pyclin 300 tiêm được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn nặng (đường hô hấp, da, mô mềm, xương,…) và viêm não do Toxoplasma, viêm phổi do Pneumocytis carinii ở bệnh nhân AIDS. Ngoài ra, Pyclin 300 tiêm còn được dùng đơn thuần hay phối hợp với quinine hay amodiaquine để điều trị nhiễm Plasmodium falciparuim đa kháng thuốc.

Thành phần của Pyclin 300 tiêm

  • Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 300mg/2ml.
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm.

Công dụng - Chỉ định của Pyclin 300 tiêm

  • Thuốc được dùng để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm amidan, viêm hầu họng, viêm xoang, viêm tai giữa và sốt tinh hồng nhiệt.
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản, viêm phổi, viêm mủ màng phổi, viêm phổi sặc và áp xe phổi.
    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: trứng cá, mụn nhọt, viêm mô tế bào, áp xe, chốc và nhiễm khuẩn vết thương, đặc biệt nhiễm khuẩn da và mô mềm gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm như viêm quầng, viêm quanh móng.
    • Nhiễm khuẩn xương, khóp: viêm xương khớp, viêm khớp nhiễm trùng.
    • Nhiễm khuẩn nặng vùng chậu hông và đường sinh dục nữ: viêm nội mạc tử cung, viêm mô tế bào, viêm màng trong dạ con, áp xe tử cung-buồng trứng không do lậu cầu, viêm dây chằng rộng, nhiễm khuẩn băng quấn ở âm đạo sau khi phẫu thuật do vi khuẩn kỵ khí, viêm tế bào chậu hông.
    • Nhiễm khuẩn trong màng bụng: viêm phúc mạc, áp xe trong ổ bụng.
    • Nhiễm khuẩn huyết và viêm nội tâm mạc.
    • Nhiễm khuẩn răng: áp xe nha chu, viêm nha chu.
    • Chấn thương xuyên mắt.
    • Hoại thư sinh hơi.
  • Điều trị viêm não do Toxoplasma, viêm phổi do Pneumocytis carinii ở bệnh nhân AIDS.
  • Dùng đơn thuần hay phối hợp với quinine hay amodiaquine để điều trị nhiễm Plasmodium falciparuim đa kháng thuốc.

Cách dùng - Liều dùng của Pyclin 300 tiêm

  • Cách dùng: Thuốc dùng bằng cách tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạch.
  • Liều dùng:
    • Người lớn:
      • Nhiễm khuẩn vùng bụng, vùng chậu ở nữ và các biến chứng khác của nhiễm khuẩn nặng:
        • Sử dụng 2,4g - 2,7g/ngày, chia làm 3-4 lần/ngày.
      • Nhiễm khuẩn ít phức tạp hơn do các vi sinh vật nhạy cảm:
        • Sử dụng 1,2g - 1,8g/ngày, chia làm 3-4 lần/ngày.
        • Tối đa 4,8g/ngày.
        • Liều dùng tiêm bắp không được vượt quá 600mg/Iần.
      • Viêm vùng chậu- điều trị nội trú:
        • Tiêm tĩnh mạch clindamycin 900mg mỗi 8 giờ cùng 1 kháng sinh phổ Gram âm hiếu khí (tiêm tĩnh mạch). Tiếp tục dùng thuốc (tiêm tĩnh mạch) trong ít nhất 4 ngày và ít nhất 48 giờ sau khi tình trạng bệnh đã cải thiện. Tiếp tục dùng dạng uống 450mg cứ 6 giờ một lần trong 10 - 14 ngày điều trị.
      • Viêm não do Toxoplasma ở bệnh nhân AIDS:
        • Tiêm tĩnh mạch 0,6g - 1,2g, cứ 6 giờ một lần, trong 2 tuần. Sau đó, uống 300mg - 600mg cứ 6 giờ một lần, trong 8 - 10 tuần.
        • Liều của pyrimethamine là 25mg - 75mg/ngày trong 8 - 10 tuần. Nên bổ sung thêm folinic acid 10mg - 20mg/ngày khi dùng liều cao purimethamin.
      • Viêm phổi do Pneumocystis carinii ở bệnh nhân AIDS:
        • Tiêm tĩnh mạch 600mg - 900mg cứ 6 giờ một lần hoặc 900mg cứ 8 giờ một lần trong 21 ngày và uống primaquin 15mg - 30mg/lần/ngày trong 21 ngày.
      • Chấn thương xuyên mắt:
        • Tiêm tĩnh mạch gentamicin 1,5mg/kg cùng với clindamycin 600mg.
      • Hoại thư sinh hơi ở những người bệnh mẫn cảm với penicillin:
        • Dùng clindamycin 600mg, tiêm tĩnh mạch 8 giờ một lần.
      • Viêm phổi sặc:
        • Tiêm tĩnh mạch chậm 600mg clindamycin, 8 giờ một lần, sau đó uống 300mg clindamycin, 6 giờ một lần, trong 10 - 14 ngày.
    • Trẻ em trên 1 tháng tuổi:
      • Sử dụng 20 - 40mg/kg/ngày, chia làm 3 - 4 lần/ngày.
    • Trẻ sơ sinh dưới 1 tháng tuổi:
      • Sử dụng 15 - 20mg/kg/ngày, chia làm 3 4 lần/ngày.

Chống chỉ định của Pyclin 300 tiêm

  • Bệnh nhân mẫn cảm với clindamycin, lincomycin hay các thành phần khác của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Pyclin 300 tiêm

  • Nên thận trọng khi sử dụng thuốc ở bệnh nhân có tiền sử bệnh đường tiêu hóa đặc biệt là viêm đại tràng và người cao tuổi.
  • Vì clindamycin không khuếch tán nhiều vào dịch não tủy, do đó không nên dùng thuốc để điều trị viêm màng não.
  • Clindamycin tích lũy ở những người bệnh suy gan nặng, do đó phải điều chỉnh liều dùng và định kỳ phân tích enzym gan cho những người bệnh này.
  • Không nên dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú, cần cân nhắc lợi ích và nguy cơ trên đối tượng này.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: chỉ dùng clindamycin khi thật cần thiết.
  • Phụ nữ cho con bú: clindamycin bài tiết qua sữa mẹ (khoảng 0,7 - 3,8mcg/ml), vì vậy nên tránh cho con bú trong thời gian dùng thuốc.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc không ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Pyclin 300 tiêm

  • Thường gặp: buồn nôn, nôn, ỉa chảy do Clostridium difficile.
  • Ít gặp: mày day, phản ứng tại chỗ sau tiêm bắp, viêm tắc tĩnh mạch sau tiêm tĩnh mạch.
  • Hiếm gặp: sốc phản vệ, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu trung tính hồi phục được, viêm đại tràng giả mạc, viêm thực quản, tăng transaminase gan hồi phục được.

Tương tác thuốc

  • Clindamycin làm tăng tác động ức chế thần kinh cơ của các tác nhân có tác động ức chế thần kinh cơ.
  • In vitro cho thấy có tác động đối kháng giữa clindamycin và erythromycin, có phản ứng chéo giữa clindamycin và lincomycin.
  • Clindamycin làm giảm tác dụng của thuốc tránh thai steroid uống.
  • Không nên dùng đồng thời clindamycin với diphenoxylat, loperamid hoặc opiat (những chất chống nhu động ruột) vì những thuốc này có thê làm trầm trọng thêm hội chứng viêm đại tràng do dùng clindamycin.
  • Không nên dùng chung với hỗn dịch kaolin - pectin vì làm giảm hấp thu clindamycin.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Xử trí khi quá liều

  • Khi có biểu hiện quá liều cần báo ngay cho bác sĩ điều trị và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 300C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 1 ống x 2 ml.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Pymepharco.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Pyclin 300 tiêm - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Pymepharco tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ