Piperacillin/Tazobactam Kabi 2g/0,25g - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Bồ Đào Nha

150,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-02 14:36:29

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-21200-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri) - 2g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) - 0,25g;
Xuất xứ:
Portugal
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Piperacillin/Tazobactam Kabi 2g/0,25g là gì?

  • Piperacillin/Tazobactam Kabi 2g/0,25g là thuốc được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn như viêm phổi nặng, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn huyết, bệnh nhân sốt…thuốc dùng điều trị ở cả người lớn và trẻ em trên 2 tuổi hiệu quả.

Thành phần của Piperacillin/Tazobactam Kabi 2g/0,25g

  • Piperacillin natri 2,085 g tương ứng với 2 g piperacillin
  • Tazobactam natri 268,3 mg tương ứng với 250 mg tazobactam

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm truyền.

Công dụng - Chỉ định của Piperacillin/Tazobactam Kabi 2g/0,25g

  • Viêm phổi nặng bao gồm viêm phổi ở bệnh viện và viêm phỗi liên quan đến sử dụng máy thở
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu biến chứng (kể cả viêm bể thận)
  • Nhiễm khuẩn ổ bụng biến chứng
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm biến chứng (kể cả nhiễm khuẩn bàn chân ở bệnh nhân đái tháo đường)
  • Nhiễm khuẩn huyết có liên quan hoặc nghi ngờ có liên quan tới các nhiễm khuẩn kể trên.
  • Bệnh nhân sốt: giảm bạch cầu trung tính nghi ngờ do nhiễm khuẩn ở trẻ từ 2 -12 tuổi.

Cách dùng - Liều dùng của Piperacillin/Tazobactam Kabi 2g/0,25g

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng tiêm tĩnh mạch.
  • Liều dùng:
    • Người lớn và trẻ vị thành niên: 4g piperacillin/0,5g tazobactam mỗi 6 giờ.
    • Bệnh nhân suy thận: 
      • Độ thanh thải creatini (ml/phút) > 40: Không cần chỉnh liều
      • Độ thanh thải creatini (ml/phút) 20-40: Liều tối đa 4 g/ 0,5 g mỗi 8 giờ
      • Độ thanh thải creatini (ml/phút) < 20: Liều tối đa 4 g/ 0,5 g mỗi 12 giờ
    • Bệnh nhân thẩm phân máu: Nên dùng một liều bổ sung piperacillin/tazobactam 2 g/0,25 g sau mỗi lần thẩm phân
    • Bệnh nhân suy gan: Không cần thiết phải điều chỉnh liều.
    • Bệnh nhân cao tuổi: Không cần thiết phải điều chỉnh liều cho người cao tuổi có chức năng thận bình thường hoặc độ thanh thải creatinin trên 40 ml/phút.
    • Trẻ em từ 2-12 tuổi:  Nhiễm khuẩn:
      • Bệnh nhi giảm bạch cầu trung tính có sốt nghi là do nhiễm khuẩn: 80 mg piperacillin/10 mg tazobactam/ kg cân nặng / mỗi 6 giờ.
      • Nhiễm khuân ô bụng biên chứng: 100 mg piperacillin/12,5 mg tazobactam/kg cân nặng / mỗi 8 giờ.

Chống chỉ định của Piperacillin/Tazobactam Kabi 2g/0,25g

  • Quá mẫn với các thành phần hoạt chất, bất kỳ các kháng sinh penicillin hoặc có tiền sử dị ứng nghiêm trọng cấp tính với bất kỳ kháng sinh beta-lactam nào khác (ví dụ: cephalosporin, monobactam hoặc carbapenem).

Lưu ý khi sử dụng Piperacillin/Tazobactam Kabi 2g/0,25g

  • Trước khi khởi đầu trị liệu bằng piperacillin/tazobactam, cần thận trọng về những phản ứng quá mẫn xảy ra trước đó với penicillin, các kháng sinh nhóm beta-lactam (ví dụ như cephalosporin, monobactam hoặc carbapenem) và các thuốc khác.
  • Một số trường hợp quá mẫn nghiêm trọng hoặc gây tử vong (phản ứng phản vệ/dạng phản vệ kể cả sốc phản vệ) đã xảy ra ở các bệnh nhân sử dụng kháng sinh nhóm penicillin, kể cả piperacillin/tazobactam.
  • Những phản ứng này có thể xuất hiện ở bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với nhiều loại thuốc. Nếu xảy ra phản ứng quá mẫn nghiêm trọng, cần ngưng sử dụng thuốc và có thể phải sử dụng đến epinephrin và các biện pháp cấp cứu khác.
  • Piperacillin/tazobactam có thể gây các tác dụng phụ nghiêm trọng trên da như hội chứng StevensJohnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, phản ứng thuốc với chứng tăng bạch cầu ưa eosin, các triệu chứng toàn thân và phát ban.
  • Nếu thấy xuất hiện ban đỏ trên da, cần theo dõi bệnh nhân chặt chẽ và ngưng sử dụng piperacillin/tazobactam nếu ban đỏ tiếp tục tiến triển.
  • Viêm đại tràng giả mạc do kháng sinh có thể biểu hiện bằng hiện tượng tiêu chảy nặng, kéo dài, có thể gây nguy hiểm đến tính mạng. Các triệu chứng của viêm đại tràng giả mạc có thể xuất hiện trong hoặc sau thời gian điều trị nhiễm khuẩn. Trong trường hợp này, nên ngưng sử dụng piperacillin/tazobactam.
  • Điều trị bằng penicillin/tazobactam có thể làm xuất hiện các chủng vi khuẩn đề kháng, gây ra các loại siêu nhiễm khuẩn.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thời kỳ mang thai: Chỉ sử dụng piperacillin/tazobactam trong thời kỳ mang thai nếu được chỉ định rõ ràng (ví dụ khi lợi ích được chứng minh là vượt trội nguy cơ đối với mẹ và thai nhi)
  • Thời kỳ cho con bú: Chi sử dụng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú nếu lợi ích được chứng minh là vượt trội nguy cơ đối với mẹ và trẻ bú sữa.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Piperacillin/Tazobactam Kabi 2g/0,25g

  • Rất thườn gặp:
    • Rối loạn tiêu hoá: Tiêu chảy
  • .Thường gặp:
    • Nhiễm khuẩn và lây nhiễm: Nhiễm nấm Candida
    • Rối loạn hệ thống máu và bạch huyết: Giảm tiểu cầu, thiếu máu
    • Rối loạn tâm thần: Mất ngủ
    • Rối loạn hệ thần kinh: Đau đầu
    • Rối loạn tiêu hoá: Đau bụng, buồn nôn, nôn, táo bón, khó tiêu
    • Rối loạn da và mô dưới da: Phát ban, ngứa
    • Rối loạn toàn thân và tình trạng tại vị trí tiêm truyền: Sốt, phản ứng tại vị trí tiêm
    • Cần xác định thêm: Tăng alanin aminotransferase, tăng aspartat aminotransferase, giảm protein tổng,
      giảm albumin máu, phản ứng Coombs dươn tính trực tiếp, tăng creatinin máu, tăng alkalin photsphatase máu, tăng ure máu, kéo dài thời gian thromboplastin từng phần.
  • Không thường gặp:
    • Rối loạn hệ thống máu và bạch huyết: Giảm bạch cầu
    • Rối loạn chuyển hoá và dinh dưỡng: Hạ kali máu
    • Rối loạn mạch máu: Hạ huyết áp, viêm tĩnh mạch, viêm tĩnh mạch huyết khối, đỏ bừng mặt
    • Rối loạn da và mô dưới da: Hồng ban đa hình, nổi mày đay, ban sần
    • Rối loạn cơ xương khớp và mô xương khớp: Đau khớp, đau cơ
    • Rối loạn toàn thân và tình trạng tại vị trí tiêm truyền: Ớn lạnh
    • Cần xác định thêm: Giảm glucose máu, tăng biliburin máu, kéo dài thời gian prothombin
  • Hiếm gặp:
    • Nhiễm khuẩn và lây nhiễm: Viêm đại tràng giả mạc
    • Rối loạn hệ thống máu và bạch huyết: Tăng bạch cầu hạt
    • Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất: Đau thắc ngực
    • Rối loạn tiêu hoá: Viêm miệng
    • Rối loạn da và mô dưới da: Hoại tử biểu bì nhiễm độc.
  • Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

  • Piperacillin sử dụng đồng thời với vecuronium có thể gây kéo dài tình trạng ức chế thần kinh-cơ của vecuronium. Do cơ chế tác động tương tự nhau, piperacillin có thể gây kéo dài tình trạng ức chế thần kinh-cơ của các thuốc giãn cơ không khử cực..

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản Piperacillin/Tazobactam Kabi 2g/0,25g ở nhiệt độ không quá 30°C. Bao quản thuốc trong vỏ hộp.
  • Dung dịch Piperacillin/Tazobactam Kabi đã pha ổn định về mặt hóa học và vật lý trong 24 giờ ở nhiệt độ 2-8°C.
  • Cần sử dụng dung dịch ngay để tránh nhiễm các vi sinh vật.
  • Nếu không sử dụng ngay, thời gian bảo quản và điều kiện bảo quản không quá 24 giờ ở nhiệt độ 2 – 8°C, trừ trường hợp pha thuốc trong điều kiện kiểm soát được vô khuẩn và đã được thẩm định

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ.

Nhà sản xuất

  • Labesfal- Laboratórios Almiro, S.A. – Bồ Đào Nha.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Piperacillin/Tazobactam Kabi 2g/0,25g - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Bồ Đào Nha tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ