Oxaliplatin "Ebewe" 50mg/10ml - Thuốc điều trị ung thư ruột hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:34

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN2-637-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Oxaliplatin - 50mg/10ml
Xuất xứ:
Austria
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 10ml
Hạn sử dụng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Oxaliplatin "Ebewe" 50mg/10ml là thuốc gì?

  • Oxaliplatin "Ebewe" 50mg/10ml là thuốc được dùng giúp điều trị ung thư ruột sau khi đã thực hiện phẫu thuật cắt bỏ hoặc khi đã có di căn. Oxaliplatin "Ebewe" 50mg/10ml được sản xuất bởi Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG.

Thành phần của thuốc Oxaliplatin "Ebewe" 50mg/10ml

  • Oxaliplatin 50mg/10ml.

Dạng bào chế

  • Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Oxaliplatin "Ebewe" 50mg/10ml

  • Thuốc Oxaliplatin được sử dụng để điều trị ung thư ruột sau khi đã thực hiện phẫu thuật cắt bỏ hoặc khi đã có di căn.

Chống chỉ định của thuốc Oxaliplatin "Ebewe" 50mg/10ml

  • Nếu bạn bị dị ứng với oxaliplatin.
  • Nếu bạn đang cho con bú.
  • Nếu bạn có giảm số lượng các tế bào máu.
  • Nếu bạn có tình trạng đau nhói dây thần kinh hoặc tê bì ngón tay và/ hoặc ngón chân, và gặp khó khăn khi thực hiện các việc đòi hỏi sự khéo léo như cài cúc quần áo.
  • Nếu bạn có bệnh thận nặng.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Oxaliplatin "Ebewe" 50mg/10ml

  • Liều dùng:
    • Liều dùng của thuốc Oxaliplatin được tính toán theo diện tích bề mặt cơ thể, dựa trên chiều cao và cân nặng.
    • Liều thông thường sử dụng cho người lớn, bao gồm cả người cao tuổi, là 85mg/m2 diện tích bề mặt cơ thể. Liều dùng được sử dụng cho bạn cũng được quyết định dựa trên các kết quả xét nghiệm máu và tình trạng gặp phải các tác dụng không mong muốn của thuốc Oxaliplatin trong những đợt điều trị trước.
  • Cách dùng:
    • Thuốc Oxaliplatin sẽ được kê đơn cho bạn bởi bác sỹ chuyên khoa ung thư.
    • Cán bộ y tế là người quyết định cho bạn dùng thuốc Oxaliplatin và quyết định liều thuốc sử dụng.
    • Thuốc Oxaliplatin được sử dụng bằng đường tiêm truyền tĩnh mạch trong vòng 2 - 6 giờ.
    • Nếu bạn cảm thấy khó chịu hoặc đau tại nơi truyền thuốc, hãy thông báo ngay cho cán bộ y tế.
    • Thuốc Oxaliplatin sẽ được sử dụng cho bạn cùng lúc với thuốc acid folinie và trước khi truyền thuốc 5 fluorouracil.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Oxaliplatin "Ebewe" 50mg/10ml

  • Nếu bạn đã gặp phản ứng dị ứng với các thuốc chứa platin như carboplatin, eisplatin. Các phản ứng dị ứng có thể xảy ra trong quá trình tiêm truyền thuốc oxaliplatin.
  • Nếu bạn có bệnh thận mức độ nhẹ hoặc trung bình :
  • Nếu bạn có bệnh gan hoặc có kết quả xét nghiệm chức năng gan bất thường trong quá trình điều trị.
  • Thông báo cho bác sĩ của bạn ngay lập tức nếu bạn thấy tê bì hoặc đau nhói ở ngón tay hoặc ngón chân hoặc cảm thấy khó nuốt.
  • Nếu bạn gặp các triệu chứng hô hấp không rõ nguyên nhân như ho khan, khó thở hoặc ran nổ.
  • Nếu bạn bị tiêu chảy kéo dài hoặc nặng, buồn nôn hoặc nôn.
  • Nếu bạn bị đau môi hoặc loét miệng.
  • Nếu bạn có vết bầm tím bất thường, chảy máu, hoặc có dấu hiệu nhiễm trùng như viêm họng và thân nhiệt cao. Do oxaliplatin có thể làm giảm số lượng các tế bào máu, bác sĩ sẽ kiểm tra công thức máu thường xuyên.

Sử dụng thuốc Oxaliplatin "Ebewe" 50mg/10ml cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Sử dụng thuốc Oxaliplatin "Ebewe" 50mg/10ml cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Việc điều trị bằng oxaliplatin có thể làm tăng nguy cơ bị chóng mặt, buồn nôn, nôn và các triệu chứng thần kinh khác có thể ảnh hưởng lên khả năng đi lại và giữ thăng bằng. Nếu gặp phải các triệu chứng nảy, bạn không nên lái xe hoặc vận hành máy móc. Ngoài ra, nếu bạn gặp phải các vấn đề về thị giác trong quá trình sử dụng thuốc, bạn cũng không nên lái xe, vận hành máy móc nặng hoặc tham gia vào các công việc nguy hiểm.

Tác dụng phụ của thuốc Oxaliplatin "Ebewe" 50mg/10ml

  • Hãy thông báo ngay cho bác sỹ nếu bạn nhận thấy một trong số các triệu chứng sau:
    • Tiêu chảy hoặc nôn mức độ nặng hoặc kéo dài.
    • Nôn ra máu hoặc dịch có màu nâu tối như màu cà phê.
    • Một nhóm các triệu chứng như đau đầu, thay đổi chức năng tâm thần, co giật và rối loạn thị giác từ nhìn mờ đến mất thị giác (các triệu chứng của một bệnh lý thần kinh hiểm gặp là hội chứng bệnh lý chất trắng não sau có thể hồi phục được).
    • Viêm niêm mạc/viêm miệng (đau môi hoặc loét miệng).
    • Sưng mặt, môi, miệng hoặc cổ họng.
    • Các triệu chứng hô hấp không tìm được nguyên nhân như ho khan, khó thở hoặc có tiếng ran nổ.
    • Khó khăn trong việc nuốt.
    • Tê bì hoặc ngứa ran ở ngón tay hoặc ngón chân của bạn.
    • Mệt mỏi nhiều.
    • Bầm tím, chảy máu bất thường.
    • Dấu hiệu nhiễm khuẩn như đau họng và tăng thân nhiệt.
    • Cảm giác khó chịu gần hoặc tại vị trí đặt kim tiêm trong quá trình truyền thuốc.
  • Rất thường gặp (tỉ lệ ghi nhận > 1/10):
    • Rối loạn vị giác.
    • Đau đầu.
    • Đau họng và tăng thân nhiệt (dấu hiệu nhiễm khuẩn).
    • Giảm số lượng bạch cầu có thể khiến bạn dễ bị nhiễm khuẩn.
    • Giảm hồng cầu, có thể làm cho da nhợt nhạt, mệt mỏi hoặc khó thở.
    • Giảm tiểu cầu làm tăng nguy cơ chảy máu hoặc bầm tím.
    • Bác sỹ sẽ cho bạn làm xét nghiệm máu để kiểm tra số lượng các loại tế bào máu trước khi bắt đầu điều trị và trước mỗi đợt truyền thuốc sau đó.
    • Chảy máu cam.
    • Khó thở, ho.
    • Giảm hoặc mất cảm giác ngon miệng.
    • Buồn nôn, nôn - bác sỹ thường cho bạn sử dụng các thuốc dự phòng buồn nôn/nôn trước và có thể tiếp tục sử dụng sau khi sử dụng thuốc oxaliplatin.
    • Tiêu chảy, nếu bạn bị tiêu chảy kéo dài hoặc nặng hoặc nôn, liên hệ với bác sĩ của bạn ngay lập tức để được tư vấn.
    • Đau miệng hoặc môi, loét miệng.
    • Đau dạ dày, táo bón.
    • Rối loạn da.
    • Rụng tóc.
    • Đau lưng.
    • Mệt mỏi, kiệt sức, đau toàn thân.
    • Đau hoặc đỏ ở gần hoặc tại vị trí đặt kim tiêm trong quá trình truyền thuốc.
    • Sốt.
    • Tăng cân.
    • Nồng độ glucose (đường) trong máu cao, có thể gây ra khát nhiều, khô miệng hoặc đi tiểu thường xuyên.
    • Run.
    • Nồng độ kali trong máu thấp, có thể gây ra nhịp tim bất thường và có thể nhận ra do chuột rút, yếu cơ hoặc mệt mỏi.
  • Thường gặp(tỉ lệ ghi nhận dưới 1/10):
    • Giảm số lượng một dạng bạch cầu đặc biệt kèm theo sốt và/hoặc nhiễm trùng tổng quát/nhiễm trùng đường hô hấp.
    • Mất nước.
    • Phiền muộn.
    • Khó ngủ.
    • Chóng mặt.
    • Viêm dây thần kinh dẫn đến co rút cơ, chuột rút, mất một số phản xạ.
    • Cứng cổ, không dung nạp/khó chịu với ánh sáng mạnh và đau đầu.
    • Viêm kết mạc, rối loạn thị giác.
    • Chảy máu bất thường, có máu trong nước tiểu và phân.
    • Nôn ra máu hoặc dịch có màu nâu tối như màu cà phê.
    • Máu đông, thường là ở chân, gây đau, sưng hoặc đỏ.
    • Có cục máu đông tại phổi gây đau ngực và khó thở.
  • Ít gặp (tỷ lệ ghi nhận dưới 1/100):
    • Lo lắng.
    • Rối loạn thính giác (độc tính trên tai).
    • Giảm vận chuyển qua ruột hoặc tắc ruột.
    • Rối loạn cân bằng acid-base trong cơ thể.
  • Hiếm gặp (ty lệ ghi nhận dưới 1/1000):
    • Giảm tiểu cầu do phản ứng dị ứng gay bam tim va chảy máu bất thường (tiểu cầu immunoallergic).
    • Giảm hồng cầu do phá hủy tế bào hồng cầu.
    • Nói lắp.
    • Giảm thị lực tạm thời, nhiễu loạn thị trường, mất thị lực ngắn hạn có hồi phục.
    • Điếc.
    • Tạo sẹo và dày lên tại phổi gây khó thở, đôi khi gây tử vong (bệnh phổi kẽ).
    • Viêm ruột dẫn đến đau bụng hoặc tiêu chảy, có trường hợp nhiễmkhuẩn nang (Clostridium difficile).
    • Viêm dây thần kinh thị giác.
    • Viêm tụy.
  • Rất hiếm gặp (tỷ lệ ghi nhận dưới 1/10000):
    • Bệnh gan cần sự theo dõi của bác sỹ.
    • Thay đổi chức năng thận.

Tương tác thuốc

  • Hãy thông báo cho bác sỹ nếu bạn đang sử dung, vừa mới sử dụng hoặc có thể đã sử dụng bất kỳ loại thuốc nào khác.

Quên liều và cách xử trí

  • Bác sỹ là người quyết định thời gian sử dụng thuốc của bạn. Nếu bạn nghĩ bạn đã quên một liều thuốc, hãy thông báo ngay cho bác sỹ sớm nhất có thể.
  • Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về việc điều trị, hãy hỏi bác sỹ hoặc dược sỹ của bạn.

Quá liều và cách xử trí

  • Do thuốc oxaliplatin được sử dụng cho bạn bởi cán bộ y tế nên ít khả năng xảy ra tình trạng sử dụng quá liều hay thiếu liều thuốc.
  • Tuy nhiên, trong trường hợp bị quá liều thuốc, khả năng xảy ra các tác dụng không mong muốn có thể tăng lên và bác sỹ có thể cho bạn sử dụng các liệu pháp thích hợp đề xử trí các tác dụng không mong muốn này.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ 10ml.

Nhà sản xuất

  • Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Oxaliplatin "Ebewe" 50mg/10ml - Thuốc điều trị ung thư ruột hiệu quả tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ