Oradays 200mg/100ml - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Romania

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:12

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-21248-18
Xuất xứ:
Romania
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền

Video

Oradays 200mg/100ml là thuốc gì?

Oradays 200mg/100ml là thuốc kháng sinh với thành phần chính là Ciprofloxacin, thuộc nhóm fluoroquinolone, được dùng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng. Thuốc có khả năng tiêu diệt các vi khuẩn gây nhiễm trùng như viêm phổi, nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng da, và các bệnh nhiễm trùng khác. Ciprofloxacin hoạt động bằng cách ngăn chặn enzyme DNA gyrase của vi khuẩn, từ đó ức chế quá trình phát triển và sinh sôi của vi khuẩn. Thuốc được chỉ định trong các trường hợp nhiễm trùng nặng 

Thành phần

  • Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin lactat) 2mg.

Chỉ định của Oradays 200mg/100ml 

  • Thuốc được chỉ định để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn:
    • Trẻ em và thanh thiếu niên:
      • Nhiễm khuẩn phế quản ở bệnh nhân bị xơ hóa nang do Pseudomonas aeruginosa.
      • Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng và viêm thận.
      • Nhiễm bệnh than qua đường hô hấp (điều trị dự phòng sau phơi nhiễm và điều trị khỏi bệnh).
      • Ciprofloxacin có thể được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng ở trẻ em và thanh niên nếu điều này thật sự cần thiết.
  • Người lớn:
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do vi khuẩn gram âm:
    • Viêm tai giữa mủ mạn tính.
    • Viêm mào tinh hoàn do lậu cầu khuẩn Neisseria gonorrhoeae.
    • Bệnh viêm tiểu khung bao gồm cả trường hợp có nguyên nhân do lậu cầu khuẩn Neisseria gonorrhoeae.
    • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm do vi khuẩn gram âm.
    • Viêm tai ngoài do trực khuẩn mủ xanh.
    • Nhiễm khuẩn xương và khớp.
    • Điều trị và dự phọng nhiễm khuẩn ở bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính.
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp.
    • Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính.
    • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.

Chống chỉ định khi dùng Oradays 200mg/100ml 

  • Không dùng thuốc cho người quá mẫn với Ciprofloxacin, với các nhóm quinolone khác hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Không dùng Ciprofloxacin với Tizanidine.

Cách dùng và liều dùng của Oradays 200mg/100ml 

Cách dùng: Thuốc dùng bằng cách tiêm truyền tĩnh mạch. Truyền chậm vào tĩnh mạch sẽ làm giảm tối thiểu sự khó chịu ở bệnh nhân và giảm kích ứng mạch:

  • Ở trẻ em thời  gian tiêm truyền là 60 phút.
  • Ở người lớn, thời gian tiêm truyền là 60 phút khi dùng 400mg và 30 phút khi dùng 200mg.

Liều dùng:

  • Trẻ em và thanh thiếu niên:
    • Xơ nang: Sử dụng 10mg/kg trọng lượng, ngày 3 lần, tối đa 400mg mỗi liều, điều trị trong 10-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng và viêm thận: Sử dụng 6mg/kg trọng lượng, ngày 3 lần, tối đa 400mg mỗi liều, điều trị trong 10-21 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Điều trị khỏi bệnh và dự phòng sau khi phơi nhiễm bệnh than qua đường hô hấp đòi hỏi phải dùng đường tiêm. Điều trị bằng thuốc phải được bắt đầu càng sớm càng tốt sau khi nghi ngờ hay chắc chắn bị phơi nhiễm: Sử dụng 10mg/kg trọng lượng, ngày 2 lần, tối đa 400mg mỗi liều, điều trị trong 60 ngày từ ngày xác định được bị phơi nhiễm với Bacillus anthracis (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Các bệnh nhiễm khuẩn nặng ở trẻ em và thanh thiếu niên nếu điều này thật sự cần thiết: Sử dụng 10mg/kg trọng lượng, ngày 3 lần, tối đa 400mg mỗi liều, điều trị tùy theo từng loại nhiễm khuẩn.
  • Người lớn:
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (Đợt kịch phát của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, bệnh viêm phổi): Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên:
      • Viêm tai giữa mủ mạn tính: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
      • Viêm tai ngoài do trực khuẩn mủ xanh: Sử dụng 400mg, ngày 3 lần, điều trị từ 28 ngày đến 3 tháng (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng:
      • Viêm thận có biến chứng: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-21 ngày có thể dài hơn ở 1 số trường hợp đặc biệt như bị áp xe (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
      • Viêm tuyến tiền liệt: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 2-4 tuần cấp tính (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Nhiễm khuẩn đường sinh dục (viêm mào tinh và tiêm tiểu khung): Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị ít nhất là 14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và trong ổ bụng:
      • Tiêu chảy do các vi khuẩn trong nhóm Shigella spp. Hơn là chỉ có Shigella dysenteriae loại 1 và tiêu chảy nặng chủ yếu xảy ra ở khách du lịch: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 1 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
      • Tiêu chảy do vi khuẩn Shigella dysenteriae loại 1: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 5 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
      • Tiêu chảy do vi khuản Vibrio cholerac: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 3 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
      • Sốt thương hàn: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 7 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
      • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng vi khuẩn gram âm: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 5-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Nhiễm khuẩn xương và khớp: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Điều trị hay dự phòng nhiễm khuẩn với Ciprofloxacin ở bệnh nhân giảm bạch cầu trùng tính nên được phối hợp với các kháng sinh phù hợp khác theo các chỉ dẫn được ban hành chính thức: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong suốt thời gian bị giảm bạch cầu trung tính.
    • Điều trị khỏi bệnh và dự phòng sau phơi nhiễm bệnh than qua đường hô hấp phải dùng đường tiêm. Điều trị bằng thuốc phải được bắt đầu càng sớm càng tốt sau khi nghi ngờ hay chắc chắn bị phơi nhiễm: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 60 ngày kể từ ngày xác định được bị phơi nhiễm với Bacillus anthracis (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Nhiễm khuẩn đường tiểu không phức tạp: Sử dụng 200mg, ngày 2 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
  • Người già: Liều điều trị sẽ được chỉ định tùy theo mức độ nhiễm khuẩn và độ thanh thải creatinin.
  • Bệnh nhân suy gan và thận:
    • Người lớn bị suy giảm chức năng gan: Không cần điều chỉnh liều.
    • Trẻ em bị suy giảm chức năng gan hay/và thận không được nghiên cứu.
    • Người lớn bị suy thận:
      • Độ thanh thải creatinin > 60 và creatinin huyết thanh <124: Không cần điều chỉnh liều.
      • Độ thanh thải creatinin từ 30-60 và creatinin huyết thanh từ 124-168: 200-400mg sau mỗi 12 giờ.
      • Độ thanh thải creatinin < 30 và creatinin huyết thanh >169: 200-400mg sau mỗi 24 giờ.
      • Bệnh nhân thẩm tách máu và creatinin huyết thanh >169: 200-400mg sau mỗi 24 giờ (sau khi thẩm tách).
      • Bệnh nhân thẩm phân phúc mạc và creatinin huyết thanh >169: 200-400mg sau mỗi 24 giờ.

Tương tác

  • Không nên dùng chung với tizanidine vì có thể gây ra các tác dụng phụ nghiêm trọng.
  • Cần báo với bác sĩ nếu bạn đang sử dụng thuốc kháng vitamin K, Probenecid, Methotrexate, Theophylline, Clozapine, Phenytoin, Cyclosporin, Ropinitrole, và Sildenafil.
  • Các thuốc như thuốc chống loạn nhịp, thuốc chống trầm cảm, hoặc thuốc chống rối loạn tâm thần có thể ảnh hưởng đến nhịp tim khi dùng cùng Ciprofloxacin.
  • Caffeine và pentoxifylline có thể làm tăng tác dụng phụ của Ciprofloxacin.

Các lựa chọn thay thế Oradays 200mg/100ml 

Các lựa chọn thay thế cho Oradays 200mg/100ml bao gồm Ciprofloxacin Polpharma 2mg/mlCiprofloxacin 0,3% Vidipha, và Ciprofloxacin 500mg MD Pharco. Tất cả các thuốc này đều chứa hoạt chất Ciprofloxacin, là kháng sinh thuộc nhóm fluoroquinolone. Những loại thuốc này có cơ chế hoạt động tương tự, đều hiệu quả trong việc điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn, đặc biệt là các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiết niệu và nhiễm trùng da. Sự khác biệt nằm ở hàm lượng và dạng bào chế, giúp bác sĩ linh hoạt lựa chọn tùy theo tình trạng cụ thể của bệnh nhân.

Lời khuyên về dinh dưỡng

Khi sử dụng Oradays 200mg/100ml, người bệnh nên chú trọng đến chế độ dinh dưỡng lành mạnh để hỗ trợ quá trình điều trị. Bổ sung các thực phẩm giàu vitamin C như cam, quýt, và các loại rau xanh để tăng cường hệ miễn dịch. Đồng thời, uống nhiều nước và tránh tiêu thụ rượu vì nó có thể làm giảm hiệu quả của kháng sinh. Tránh các sản phẩm chứa canxi, như sữa, vì chúng có thể làm giảm khả năng hấp thụ Ciprofloxacin.


Câu hỏi thường gặp

Bạn có thể liên hệ Quầy thuốc Trường Anh để biết giá cụ thể của thuốc qua hotline 0971 899 466. Thuốc được bán cả sỉ và lẻ.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ