Netilmicin 300mg/100ml Amvipharm - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn
Liên hệ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-25018-16
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Netilmicin 300mg/100ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Túi 100ml
Hạn sử dụng:
24
Video
Netilmicin 300 mg/100 ml là thuốc gì?
- Netilmicin 300mg/100ml Amvipharm là thuốc điều trị nhiễm khuẩn da, mô mềm; hô hấp dưới; tiết niệu; nhiễm khuẩn huyết, bệnh lậu. Thuốc có hoạt chất chính chứa chất netilmicin và bào chế dạng dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch.
Thành phần của thuốc Netilmicin 300 mg/100 ml
- Netilmicin 300mg/100ml
Dạng bào chế
- Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
Công dụng - Chỉ định của thuốc Netilmicin 300 mg/100 ml
- Nhiễm khuẩn da, mô mềm.
- Nhiễm khuẩn ổ bụng.
- Nhiễm khuẩn hô hấp dưới.
- Nhiễm khuẩn tiết niệu.
- Nhiễm khuẩn huyết.
- Bệnh lậu.
- Netilmicin được chỉ định thay thế cho amikacin trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm đã kháng gentamicin và tobramycin.
Chống chỉ định khi dùng thuốc Netilmicin 300 mg/100 ml
- Quá mẫn với netilmicin, các kháng sinh nhóm aminoglycosid hoặc bắt kỳ thành phần nào của thuốc.
- Nhược cơ nặng.
- Dùng đồng thời với các kháng sinh aminoglycosid khác.
Liều dùng - Cách dùng thuốc Netilmicin 300 mg/100 ml
- Cách sử dụng
- Thuốc Netilmicin 300 mg/100 mlđược sử dụng qua đường tiêm truyền.
- Liều dùng
- Người lớn:
- Thuốc thường dùng tiêm tĩnh mạch chậm trong 30 phút – 2 giờ với liều 4 — 7,5 mg/kg/ngày, một lần duy nhất hoặc có thể chia đều cách nhau 8 hoặc 12 giờ.
- Trong tất cả trường hợp bệnh nhân nặng có nguy cơ làm tăng thể tích phân bố (Vd) và/ hoặc nhiễm chủng vi khuẩn có giá trị MIC tăng, cần phải dùng liều tối đa, đặc biệt khi bắt đầu đợt điều trị.
- Thời gian điều trị của netilmicin thường không quá 5 ngày.
- Trẻ em:
- Trẻ đẻ non và sơ sinh dưới 1 tuần tuổi: 3 mg/kg, 12 giờ/lần.
- Trẻ sơ sinh trên 1 tuần tuổi: 2,5-3 mg/kg, 8 giờ/lần.
- Trẻ nhỏ: 2,0-2,5mg/kg, 8 giờ/lần.
- Giám sát điều trị bằng nồng độ thuốc trong huyết thanh: Netilmicin cũng như các kháng sinh aminoglycosid khác là thuốc có phạm vi điều trị hẹp.
- Người lớn:
Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Netilmicin 300 mg/100 ml
- Do độc tính của netilmicin giống như các aminoglycosid khác, thận trọng khi sử dụng netilmicin ở người cao tuổi hoặc ở bệnh nhân có suy thận mắc kèm.
- Cần thận trọng sử dụng netilmicin ở trẻ đẻ non và trẻ sơ sinh.
- Mất nước và giảm khối lượng dịch ngoại bào cũng là yếu tố làm tăng nguy cơ gây độc ở bệnh nhân..
- Natri sulfat va Natri metabisulfit có trong thuốc tiêm netilmicin sulfat có thể gây các phản ứng dạng dị ứng, sốc phản vệ hoặc co thắt phế quản ở một số bệnh nhân nhạy cảm.
- Thận trọng sử dụng netilmicin ở bệnh nhân có bất thường thính giác hoặc rối loạn tiền đình.
Tác dụng phụ của thuốc Netilmicin 300 mg/100 ml
- Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
- ADR của netilmicin tương tự gentamicin.
- Thường gặp, ADR>1/100
- Thận: Có thể suy thận cấp, tiểu nhiều hoặc tiểu ít, khát nước.
- Thần kinh: Co thắt cơ, co giật.
- Ốc tai tiền đình: Nghe kém,ù tai, chóng mặt, hoa mắt, nôn, buồn nôn.
- Ít gặp, 1/1000<ADR<1/100
- Thần kinh- cơ: Liệt cơ hô hâp, yếu cơ.
- Mắt: Rối loạn thị giác.
- Hạ huyết áp.
- Huyết học: Tăng bạch cầu ái toan.
- Chuyển hóa: Tăng đường huyết, tăng kali huyết, tăng transaninase huyết thanh.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú
- Cân nhắc và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc. Các thuốc dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ khi sử dụng.
Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc
- Chưa có báo cáo cụ thể về ảnh hưởng của thuốc với người lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
Tương tác thuốc
- Sử dụng netilmicin với kháng sinh aminogycosid khác hoặc capreomycin sẽ làm tăng độc tính trên thính giác, trên thận và ức chế thần kinh – cơ.
- Không nên phối hợp netilmicin với kháng sinh polymyxin
- Không nên dùng phối hợp netilmicin với độc tố botalium.
- Sử dụng đồng thời netimicin và các kháng sinh nhóm beta-lactam (các kháng sinh penicillin hoặc cephalosporin) làm tăng nguy cơ độc tính trên thận.
- Phối hợp aminoglycosid với vancomycin trong điều trị viêm mang trong tim nhiễm khuẩn.
- Sử dụng đồng thời kháng sinh aminoglycosid nói chung với methoxyfluran hoặc polymycin làm tăng độc tính trên thận hoặc ức chế dẫn truyền thần kinh – cơ.
- Sử dụng đồng thời netilmicin và các thuốc chống hủy xương nhóm bisphosphonat có nguy cơ hạ calci máu nghiêm trọng do tác dụng làmgiảm calci máu của hai thuốc.
- Thận trọng khi phối hợp netilmicin với amphotericin B, ciclosporin, tacroliums, siroliums, các dẫn chất platin (cisplatin, oxaliplatin) do có khả năng tăng độc tính trên thận, đặc biệt trên các bệnh nhân đã có suy giảm chức năng thận trước đó.
Quên liều thuốc và cách xử trí
- Thông báo với bác sĩ để có giải pháp xử lý kịp thời.
Quá liều thuốc và cách xử trí
- Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Chỉ điều trị triệu chứng và hỗ XP thẩm tách máu hoặc thẩm phân phúc mạc để tăng loại thuốc ra khỏi máu.
- Dùng thuốc kháng cholinesterase, muối calci, kết hợp với thông khí nhân tạo đề điều trị tình trạng yếu hoặc liệt cơ hô hấp.
Quy cách đóng gói
- Hộp 1 túi 100 ml
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Hạn sử dụng
- 24 tháng
Nhà sản xuất
- Công ty cổ phần Dược phẩm Am vi - Amvipharm
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.
Sản phẩm liên quan
Liên hệ
520,000 đ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
Liên hệ
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này