Mibeviru 800mg Hasan - Thuốc điều trị nhiễm Herpes simplex
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Mibeviru 800mg là sản phẩm gì?
-
Mibeviru 800mg là thuốc điều trị cho người bị nhiễm Herpes simplex ở da và niêm mạc. Ngoài ra, thuốc Mibeviru 800mg còn có tác dụng tốt trong điều trị viêm não thể nặng do virus HSV -1, giảm tỉ lệ tử vong từ 70% xuống còn 20%; với những người bệnh được chữa khỏi, các biến chứng nghiêm trọng cũng giảm đi. Sản phẩm được Công ty TNHH Hasan-Dermapharm nghiên cứu và phát triển, Cục quản lý Dược, Bộ Y tế cấp phép với số đăng ký VD-18119-12.
Thành phần của Mibeviru 800mg
-
Dược chất: Aciclovir 800mg.
-
Tá dược: Aerosil, PVP K30,…
Dạng bào chế
-
Viên nén dài.
Nhiễm Herpes simplex là gì?
-
Herpes simplex là một loại virus thường gây ra tình trạng nhiễm trùng tái phát ảnh hưởng đến da, miệng, môi, mắt và bộ phận sinh dục… Bệnh có thể gây ra các biến chứng nhiễm trùng nặng như viêm não, viêm màng não, Herpes sơ sinh…
Công dụng - Chỉ định của Mibeviru 800mg
-
Điều trị khởi đầu và dự phòng tái nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da và niêm mạc, viêm não Herpes simplex.
-
Điều trị nhiễm Herpes zoster (bệnh zona) cấp tính, Zona mắt, viêm phổi do Herpes zoster ở người lớn.
-
Điều trị nhiễm khởi đầu và tái phát nhiễm Herpes sinh dục.
-
Thủy đậu xuất huyết, thủy đậu ở người suy giảm miễn dịch, thủy đậu ở trẻ sơ sinh.
Cách dùng – liều dùng của Mibeviru 800mg
-
Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.
-
Liều dùng:
-
Điều trị do nhiễm Herpes simplex:
-
Người lớn: Mỗi ngày 5 lần với liều: Uống 200mg/lần (nửa viên khi miễn dịch giảm). Khoảng cách giữa các liều là 4 giờ. Dùng 5 -10 ngày.
-
Trẻ em dưới 2 tuổi: Nửa liều người lớn. Trẻ em trên 2 tuổi: Bằng liều người lớn.
-
Phòng tái phát Herpes simplex cho bệnh nhân suy giảm miễn dịch, người ghép cơ quan dùng thuốc suy giảm miễn dịch, người nhiễm HIV, người dùng hóa liệu pháp:
-
Người lớn: Uống 200 - 400mg x 4 lần/1 ngày.
-
Trẻ em dưới 2 tuổi: Nửa liều người lớn. Trẻ em trên 2 tuổi: Bằng liều người lớn.
-
-
-
Điều trị thủy đậu và zona:
-
Người lớn: Uống 800mg x 5 lần/1 ngày, dùng trong 7 ngày.
-
Trẻ em: Bệnh Varicella: 20mg/kg thể trọng (tối đa 800 mg) x 4 lần/ ngày. Trẻ em dưới 2 tuổi: 200mg x 4 lần/1 ngày. Trẻ em từ 2 - 5 tuổi: 400mg x 4 lần/1 ngày. Trẻ em trên 6 tuổi: 800mg x 4 lần/1 ngày.
-
-
Với người bệnh suy thận: Bệnh nhiễm HSV hoặc Varicella zoster, liều như người bình thường, tuy nhiên cần lưu ý:
-
Độ thanh thải creatinin 10 - 25 ml/phút: Cách 8 giờ uống một lần.
-
Độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút: Cách 12 giờ uống một lần.
-
-
Chống chỉ định của Mibeviru 800mg
-
Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Lưu ý khi sử dụng Mibeviru 800mg
-
Thận trọng với người suy thận, liều dùng phải điều chỉnh theo độ thanh thải creatinin.
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
-
Phụ nữ có thai: Chỉ nên dùng aciclovir cho người mang thai khi lợi ích điều trị hơn hẳn rủi ro có thể xảy ra với bào thai.
-
Phụ nữ cho con bú: Thuốc được bài tiết qua sữa mẹ, nên thận trọng khi dùng cho người cho con bú.
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
-
Chưa có nghiên cứu tác động của aciclovir tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng phụ của Mibeviru 800mg
-
Dùng ngắn hạn, có thể gặp buồn nôn, nôn. Dùng dài hạn (1 năm) có thể gặp buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy, ban, nhức đầu (< 5% người bệnh).
-
Hướng dẫn cách xử trí ADR: Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Tương tác
-
Dùng đồng thời aciclovir và zidovudin có thể gây trạng thái ngủ lịm, lơ mơ.
-
Probenecid làm giảm độ thanh thải của aciclovir.
-
Amphotericin và ketoconazol làm tăng hiệu lực chống virus của aciclovir.
Xử trí khi quên liều
-
Nếu quên liều, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Xử trí khi quá liều
-
Triệu chứng: Có kết tủa trong ống thận khi nồng độ trong ống thận vượt quá độ hòa tan 2,5 mg/ml, hoặc khi creatinin huyết thanh cao, suy thận, trạng thái kích thích, bồn chồn, run, co giật, đánh trống ngực, cao huyết áp, khó tiểu tiện.
-
Điều trị: Thẩm tách máu cho đến khi chức năng thận phục hồi, ngưng thuốc, cho truyền nước và điện giải.
Bảo quản
-
Nơi khô, dưới 30 độ C. Tránh ánh sáng.
Hạn sử dụng
-
36 tháng.
Quy cách đóng gói
-
Hộp 5 vỉ x 5 viên nén dài.
Nhà sản xuất
-
Công ty TNHH Hasan-Dermapharm.
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này