Maxrogyl Hatipharco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn răng miệng

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:51

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-9653-09
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Spiramycin 750.000 IU, Metronidazole 125mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Maxrogyl Hadiphar là gì?

  • Maxrogyl Hadiphar là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế Hà Tĩnh, với thành phần chính Metronidazole kết hợp Spiramycin có tác dụng điều trị nhiễm trùng răng miệng cấp và mạn tính. Ngoài ra Maxrogyl Hadiphar còn phòng các bệnh nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.

Thành phần của Maxrogyl Hadiphar

  • Spiramycin: 750000IU

  • Metronidazole: 125mg

Dạng bào chế

  • Viên nén

Nhiễm khuẩn răng miệng là gì?

  • Nhiễm khuẩn răng miệng là một vấn đề về sức khỏe khá thường gặp. Một số nhiễm khuẩn thường gặp như viêm quanh chân răng, viêm nướu, ổ áp-xe răng,… Việc lựa chọn thuốc kháng sinh răng phụ thuộc vào dạng nhiễm khuẩn và chủng loại vi khuẩn gây bệnh

Công dụng và chỉ định của Maxrogyl Hadiphar

  • Các bệnh nhiễm trùng răng miệng cấp, mạn tính hoặc tái phát như áp xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm nha chu, viêm miệng, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm.

  • Phòng các bệnh nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.

  • Dự phòng trước khi phẫu thuật và phòng ngừa ở bệnh nhân bị giảm sức đề kháng của cơ thể.

Cách dùng - Liều dùng của Maxrogyl Hadiphar

  • Cách dùng:

    • Sản phẩm dùng đường uống

  • Liều dùng:

    • Người lớn: 4-6 viên (Metronidazole 125mg + Spiramycin 750.000 IU)/ngày, chia 2 hoặc 3 lần, uống trong bữa ăn.

    • Trẻ em từ 6-10 tuổi: 2 viên (Metronidazole 125mg + Spiramycin 750.000 IU)/ngày, chia 2 lần, uống trong bữa ăn.

    • Trẻ em từ 10-15 tuổi: 3 viên (Metronidazole 125mg + Spiramycin 750.000 IU)/ngày, chia 3 lần, uống trong bữa ăn.

Chống chỉ định của Maxrogyl Hadiphar

  • Bệnh nhân quá mẫn với spiramycin hoặc các kháng sinh khác thuộc nhóm macrolid, metronidazol, các dẫn chất nitro-imidazol khác hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Maxrogyl Hadiphar

  • Spiramycin:

    • Nên thận trọng khi dùng cho người có rối loạn chức năng gan, vì thuốc có thể gây độc gan.

    • Thận trọng cho người bệnh tim, loạn nhịp (bao gồm cả người có khuynh hướng kéo dài khoảng QT). Khi bắt đầu điều trị nếu thấy phát hồng ban toàn thân có sốt, phải ngừng thuốc vì nghi bị bệnh mụn mủ ngoại ban cấp. Trường hợp này phải chống chỉ định dùng lại spiramycin.

  • Metronidazol:

    • Metronidazol có tác dụng ức chế alcol dehydrogenase và các enzym oxy hóa alcol khác. Thuốc có phản ứng nhẹ kiểu disulfiram như nóng bừng mặt, đau đầu, buồn nôn, nôn, co cứng bụng và đổ mồ hôi.

    • Dùng liều cao điều trị các nhiễm khuẩn kỵ khí và điều trị bệnh do amip và do Giardia có thể gây rối loạn máu và các bệnh thần kinh thể hoạt động.

    • Thận trọng khi dùng thuốc cho người cao tuổi vì chức năng gan đã bị suy giảm.

    • Uống metronidazol có thể bị nhiễm nấm Candida ở miệng, âm đạo hoặc ruột. Nếu có bội nhiễm phải điều trị thích hợp.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Maxrogyl Hadiphar

  • Spiramycin:

    • Thường gặp (ADR > 1/100):

      • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu.

      • Thần kinh: Chóng mặt, đau đầu.

    • Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):

      • Toàn thân: Mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực. Dị cảm tạm thời, loạn cảm, lảo đảo, đau, cứng cơ và khớp nối.

      • Tiêu hóa: Viêm kết tràng cấp.

      • Da: Ban da, ngoại ban, mày đay.

    • Hiếm gặp (ADR < 1/1000):

      • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bội nhiễm do dùng dài ngày thuốc uống spiramycin.

      • Tim: Kéo dài khoảng QT.

  • Metronidazol:

    • Thường gặp (ADR > 1/100):

      • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, chán ăn, đau bụng, tiêu chảy, có vị kim loại khó chịu.

    • Ít gặp (1/1000 < ADR <1/100):

      • Máu: Giảm bạch cầu.

    • Hiếm gặp (ADR < 1/1000):

      • Máu: Mất bạch cầu hạt.

      • Thần kinh trung ương: Cơn động kinh, bệnh đa dây thần kinh ngoại vi, đau đầu.

      • Da: Phồng rộp da, ban da, ngứa.

      • Tiết niệu: Nước tiểu sẫm màu.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Spiramycin:

    • Dùng đồng thời với thuốc uống ngừa thai sẽ làm mất tác dụng phòng ngừa thụ thai.

    • Làm giảm nồng độ của levodopa trong máu nếu dùng đồng thời.

  • Metronidazol:

    • Thuốc uống chống đông máu: Tăng tác dụng chống đông, đặc biệt warfarin làm kéo dài thời gian prothrombin.

    • Rượu và các thuốc chứa alcol: Metronidazol ức chế các enzym oxy hóa rượu và enzym alcol dehydrogenase gây phản ứng kiểu disulfiram. Do đó không uống rượu hoặc dùng đồng thời với các thuốc chứa cồn. Trong khi điều trị với metronidazol, không dùng đồng thời với disulfiram hoặc phải dùng thuốc ở những thời điểm cách khoảng xa.

    • Phenobarbital: Tăng chuyển hóa metronidazol nên thải trừ nhanh hơn.

    • Lithi: Tăng nồng độ lithi trong huyết thanh, gây độc.

    • Terfenadin và astemisol: Làm tăng phản ứng bất lợi nghiêm trọng trên tim mạch của các thuốc này như: Kéo dài khoảng QT, loạn nhịp, nhịp nhanh.

    • Cimetidin: Ức chế sự chuyển hóa tại gan của metronidazol, làm tăng thời gian bán thải của metronidazol, dẫn đến tăng tác dụng không mong muốn.

    • Disulfiram: Phản ứng loạn tâm thần đã được báo cáo ở những bệnh nhân đang dùng đồng thời metronidazol và disulfiram.

    • Fluorouracil: Metronidazol làm giảm độ thanh thải của 5 fluorouracil và do đó có thể làm tăng độc tính của 5 fluorouracil.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất      

  • Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế Hà Tĩnh

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Maxrogyl Hatipharco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn răng miệng tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ