Maxdazol - Thuốc điều trị nhiễm trùng răng miệng hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-02 14:26:28

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
893115360823
Hoạt chất:
Metronidazol 125 mg, Spiramycin 750.000 IU
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Maxdazol là gì?

  • Maxdazol là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (FT Pharma), với thành phần chính Metronidazol và Spiramycin có tác dụng điều trị nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mạn tính hoặc tái phát, đặc biệt là áp xe răng viêm tẩy, viêm mô tế bào quanh xương hàm…ngoài ra thuốc còn dùng phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng hậu phẫu.

Thành phần của Maxdazol                                                  

  • Metronidazol  125mg
  • Spiramycin 750.000 IU

Dạng bào chế                     

  • Viên nén.

Nhiễm khuẩn răng miệng là bệnh gì?

  • Nhiễm khuẩn răng miệng là một vấn đề khá thường gặp. Nó không chỉ là bệnh lý của răng mà còn nhiều bệnh lý khác liên quan đến phần mềm như viêm quanh răng, viêm nướu (lợi), ổ áp-xe... Vậy dùng thuốc nào, lựa chọn kháng sinh hoặc phối hợp ra sao hoàn toàn phụ thuộc vào dạng bệnh nhiễm khuẩn, loại vi khuẩn gây bệnh.

Công dụng và chỉ định của Maxdazol

Thuốc được chỉ định trong điều trị:

  • Nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mạn tính hoặc tái phát, đặc biệt là áp – xe răng, viêm tẩy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm.
  • Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng hậu phẫu.

Cách dùng - Liều dùng của Maxdazol

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Người lớn: 4 – 6 viên/ngày chia làm 2 – 3 lần. Trường hợp nặng (điều trị tấn công), liều có thể tới 8 viên/ngày.
    • Trẻ em 6 -10 tuổi: 1 viên x 2 lần/ngày.
    • Trẻ em 10 -15 tuổi: 1 viên x 3 lần/ngày.

Chống chỉ định của Maxdazol

  • Có tiền sử quá mẫn với metronidazol hoặc các dẫn chất nitro-imidazol khác hoặc với spiramycin, erythromycin.
  • Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Maxdazol

  • Metronidazol có tác dụng ức chế alcol dehydrogenase và các enzym oxy hóa alcol khác, vì vậy không được uống rượu trong thời gian dùng thuốc. Nên kiểm tra công thức máu khi điều trị lâu dài.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Maxdazol

  • Liên quan đến Metronidazol:
    • Thường gặp: Buồn nôn, nôn, chán ăn, đau bụng, tiêu chảy, có vị kim loại khó chịu.
    • Ít gặp: Máu giảm bạch cầu.
    • Hiếm gặp:
      • Máu: Mất bạch cầu hạt
      • Thần kinh trung ương: Cơn động kinh, bệnh đa dây thần kinh ngoại vi, nhức đầu.
      • Da: Phồng rộp da, ban da, ngứa.
      • Tiết niệu: Nước tiểu sẫm màu.
  • Liên quan đến Spiramycin:
    • Thường gặp:
      • Tiêu hoá: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu (khi dùng đường uống).
      • Thần kinh: Chóng mặt, đau đầu.
    • Ít gặp:
      • Toàn thân: Mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực.
      • Dị cảm tạm thời, loạn cảm, lảo đảo, đau, cứng cơ và khớp nối, cảm giác nóng rát, nóng đỏ bừng (Khi tiêm tĩnh mạch).
      • Tiêu hoá: Viêm kết tràng cấp.
      • Da: Ban da, ngoại ban, mày đay.
    • Hiếm gặp:
      • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bội nhiễm do dùng dài ngày thuốc uống spiramycin.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Liên quan đến Metronidazol:
    • Metronidazol tăng tác dụng thuốc uống chống đông máu, đặc biệt warfarin, vì vậy tránh dùng cùng lúc.
    • Metronidazol có tác dụng kiểu disulfiram. Vì vậy không dùng đồng thời 2 thuốc này để tránh tác dụng độc trên thần kinh như loạn thần, lú lẫn.
    • Dùng đồng thời metronidazol và phenobarbital làm tăng chuyển hóa metronidazol nên metronidazol thải trừ nhanh hơn.
    • Dùng metronidazol cho người bệnh đang có nồng độ lithi trong máu cao (do đang dùng lithi) sẽ làm nồng độ lithi huyết thanh tăng lên, gây độc.
    • Metronidazol tăng tác dụng của vecuronium là một thuốc giãn cơ không khử cực.
  • Liên quan đến spiramycin:
    • Dùng spiramycin đồng thời với thuốc uống ngừa thai sẽ làm mất tác dụng phòng ngừa thụ thai.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 2 vỉ x 10 viên .

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (FT Pharma).

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Maxdazol - Thuốc điều trị nhiễm trùng răng miệng hiệu quả tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ