Lupilopram 20 - Thuốc điều trị bệnh trầm cảm hiệu quả
210,000 đ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-18929-15
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalat) 20mg
Xuất xứ:
India
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Video
Lupilopram 20 là thuốc gì?
- Lupilopram 20 là thuốc được sử dụng điều trị bệnh trầm cảm nghiêm trọng. Lupilopram 20 còn có tác dụng điều trị rối loạn lo âu, rối loạn ám ảnh, rối loạn hoảng sợ.
Thành phần của thuốc Lupilopram 20
- Hoạt chất: Escitalopram Oxalate qui ra Escitalopram 20mg.
- Tá dược vd: cellulose vi tinh thể, silica keo khan, natri croscarmellose, magnesi stearat, talc, opadry white.
Dạng bào chế
- Viên nén.
Công dụng - Chỉ định của thuốc Lupilopram 20
- Điều trị các chứng trầm cảm trầm trọng.
- Điều trị chứng rối loạn hoảng sợ có hoặc không kèm chứng sợ khoảng trống.
- Điều trị rối loạn lo âu xã hội (ám ảnh xã hội).
- Điều trị rối loạn lo âu lan tỏa.
- Điều trị rối loạn ám ảnh cưỡng chế.
Chống chỉ định của thuốc Lupilopram 20
- Mẫn cảm với escitalopram hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Điều trị đồng thời với các thuốc ức chế monoamine oxidase (các : thuộc ức chế MAO) vì nguy cơ xảy ra hội chứng serotonin với những biêu hiện kích động, run, tăng thân nhiệt...
- Sử dụng kết hợp escitalopram với các thuốc ức chế thuận nghịch MAO-A (ví dụ moclobemide) hoặc thuốc ức chế không chọn lọc MAO linezolid vì nguy cơ khởi phát hội chứng serotonin.
Liều dùng - Cách dùng của thuốc Lupilopram 20
- Cách dùng:
- Chỉ dùng đường uống.
- Liều dùng:
- Các chứng trầm cảm trầm trọng:
- Liều dùng thông thường là 10 mg một lần mỗi ngày. Phụ thuộc vào đáp ứng của từng bệnh nhân, liều dùng có thể tăng lên tối đa là 20 mg mỗi ngày.
- Chứng rối loạn hoảng sợ:
- Liều khởi đầu là 5 mẹ trong tuần đâu tiên trước khi tăng liêu lên 10 mg mỗi ngày. Có thể tăng tiếp liều uống, tối đa là 20 mg mỗi ngày.
- Rối loạn lo âu xã hội:
- Liều dùng thông thường là 10 mg một lần mỗi ngày. Thông thường sau 2 đến 4 tuần sẽ thấy giảm triệu chứng. Liều dùng sau đó, phụ thuộc vào đáp ứng của từng bệnh nhân, có thể giảm xuống còn 5 mg hoặc tăng lên tối đa là 20 mg mỗi ngày.
- Rối loạn lo âu lan tòa:
- Liều khởi đầu là 10 mg một lần mỗi ngày. Phụ thuộc vào đáp ứng của từng bệnh nhân, liều dùng có thê tăng lên tối đa là 20 mg mỗi ngày.
- Rối loạn ám ảnh cưỡng chế:
- Liều khởi đầu là 10 mg một lần mỗi ngày. Phụ thuộc vào đáp ứng của từng bệnh nhân. liều dùng có thê tăng lên tối đa là 20 mg mỗi ngày.
- Rối loạn lo âu toàn thể:
- Liều khởi đầu là 10 mg một lần mỗi ngày. Phụ thuộc vào đáp ứng của từng bệnh nhân, liều dùng có thể tăng lên tối đa là 20 mg mỗi ngày.
- Các chứng trầm cảm trầm trọng:
Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Lupilopram 20
- Những cảnh báo và thận trọng đặc biệt dưới đây áp dụng với nhóm thuốc SSRIs (các thuốc ức chế chọn lọc tái hấp thu serotonin).
Sử dụng thuốc Lupilopram 20 cho phụ nữ có thai và đang cho con bú
- Không dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
Sử dụng thuốc Lupilopram 20 cho người lái xe và vận hành máy móc
- Không dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng phụ của thuốc Lupilopram 20
- Rối loạn máu và hệ bạch huyết.
- Chưa biết:
- Giảm tiểu cầu.
- Rối loạn hệ miễn dịch.
- Hiểm gặp:
- Phản ứng phản vệ.
- Hiểm gặp:
- Rối loạn hệ nội tiết.
- Chưa biết:
- Bài tiết ADH không thích hợp.
- Chưa biết:
- Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng.
- Thường gặp:
- Giảm sự thèm ăn, tăng thèm ăn, tăng cân nặng.
- Không thường gặp:
- Giảm cân nặng.
- Chưa biết:
- Hạ natri huyết, chán ăn.
- Thường gặp:
- Rối loạn tâm thần.
- Thường gặp:
- Lo âu, không nghỉ, ác mộng, bất thường.
- Nam và nữ giảm ham muốn tình dục.
- Không thường gặp:
- Nghiền răng, kích động, cơn hoảng sợ, tình trạng lẫn lộn.
- Hiếm gặp:
- Gây gổ, mất nhân cách, ảo giác.
- Thường gặp:
- Rối loạn mắt:
- Giãn đồng tử, rối loạn thị giác.
- Rối loan tai và hệ tiền đình: ù tai.
- Rối loạn tìm mạch.
- Nhịp tim nhanh.
- Hạ huyết áp thế đứng.
- Rối loạn hệ hô hấp.
- Viêm xoang, ngáp.
- Rối loạn hệ tiêu hóa.
- Tiêu chảy, táo bón, nôn.
- Rối loạn gan-mật.
- Viêm gan, chức năng gan không bình thường.
- Rối loạn da mô dưới da.
- Mày đay, ban, ngứa.
- Rối loạn cơ xương, mô liên kết.
- Đau khớp, đau cơ.
- Rối loạn hệ tiết niệu.
- Nam: Rối loạn sự xuất tinh.
Tương tác thuốc
- Các thuốc ức chế không chọn lọc không phục hồi MAO.
- Thuốc ức chế chọn lọc MAO-A, có hồi phục (moclobemide).
- Thuốc ức chế không chọn lọc MAO, có hồi phục (linezolid).
- Thuốc ức chế chọn lọc, không phục hồi MAO-B (selegiline).
Quên liều và cách xử trí
- Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều và cách xử trí
- Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
- Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.
Bảo quản
- Không bảo quản ở nhiệt độ quá 30°C.
Hạn sử dụng
- 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách đóng gói
- Hộp 3 vỉ x 10 viên.
Nhà sản xuất
- Jubilant Generics Ltd.
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.
Sản phẩm liên quan
320,000 đ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
185,000 đ
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này