Gemapaxane 4000IU/0,4ml - Thuốc phòng ngừa huyết khối tĩnh mạch
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Gemapaxane 4000IU/0,4ml là thuốc gì?
-
Gemapaxane 4000IU/0,4ml là thuốc được chỉ định điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch , giảm đau thắt ngực, ngừa huyết khối trong tuần hoàn ngoài cơ thể. Gemapaxane 4000IU/0,4ml được dùng cho người lớn và trẻ em trên 10 tuổi.
Thành phần của thuốc Gemapaxane 4000IU/0,4ml
-
Hoạt chất: Enoxaparin Sodium 4000 IU/0,4ml (40 mg).
-
Tá được: nước cất pha tiêm.
Dạng bào chế thuốc Gemapaxane 4000IU/0,4ml
-
Thuốc tiêm.
Công dụng - chỉ định của thuốc Gemapaxane 4000IU/0,4ml
-
Chỉ định:
-
Dự phòng huyết khối tĩnh mạch và thuyên tắc huyết khối (đặc biệt là trong phẫu thuật tổng hợp và chỉnh hình).
-
Dự phòng huyết khối tĩnh mạch và thuyên tắc huyết khối ở bệnh nhân bị liệt (CHF III hoặc NYHA cấp IV, suy hô hấp cấp, nhiễm trùng cấp hoặc bệnh thấp khớp cấp kết hợp với yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch khác như: người già trên 75 tuổi, bệnh ác tính, tiền sử huyết khối tĩnh mạch và nghẽn mạch do huyết khối, béo phì, đang dùng liệu pháp điều trị hormon,CHF, suy hô hấp mãn tính).
-
-
Công dụng:
-
Điều trị suy hô hấp cấp, nhiễm trùng cấp hoặc bệnh thấp khớp cấp
-
Chống chỉ định của thuốc Gemapaxane 4000IU/0,4ml
-
Tiền sử dị ứng với Enoxaparin natri, heparin cũng như các heparin trọng lượng phân tử thấp khác.
-
Phình mạch não hoặc phình tách động mạch chủ (trừ trường hợp phẫu thuật)
-
Đột quỵ do xuất huyết (nghi ngờ hoặc chắc chắn) và nguy cơ cao xuất huyết mất kiểm soát.
-
tăng huyết áp mất kiểm soát
-
Giảm tiểu cầu khi dùng enoxaparin hoặc heparin (trong lần dùng trước)
-
Bệnh nhân là trẻ nhỏ (vì không có dữ liệu về độ an toàn và hiệu quả tác dụng trên những bệnh nhân nhi)
Liều dùng - Cách dùng của thuốc Gemapaxane 4000IU/0,4ml
-
Liều dùng:
-
Ở những bệnh nhân có nguy cơ thuyên tắc huyết khối nhẹ (ví dụ, phẫu thuật ổ bụng): Liều khuyến cáo là 4000 IU/0,4ml ngày 1 lần. Trường hợp phẫu thuật, liều khởi đầu tiêm trước khi phẫu thuật 2 giờ.
-
Ở những bệnh nhân có nguy cơ cao bị huyết khối hoặc thuyên tắc huyết khối (ví dụ, phẫu thuật chỉnh hình), liều khuyến cáo là 4000 IU/0,4 mI/lần, ngày 1 lần với liều khởi đầu tiêm trước khi phẫu thuật 12 giờ hoặc 3000 IU (30mg)/lần, ngày 2 lần trong khoảng 12-14 giờ sau khi phẫu thuật. Các khuyến cáo đặc biệt liên quan đến các khoảng thời gian giữa các lần thuốc trong trường hợp gây tê tủy sống/ngoài màng cứng và can thiệp động mạch vành qua da.
-
Ở những bệnh nhân có nguy cơ thuyên tắc huyết khối nhẹ (ví dụ, phẫu thuật ổ bụng): Liều khuyến cáo là 4000 IU/0,4ml ngày 1 lần. Trường hợp phẫu thuật, liều khởi đầu tiêm trước khi phẫu thuật 2 giờ.
-
Ở những bệnh nhân có nguy cơ cao bị huyết khối hoặc thuyên tắc huyết khối (ví dụ, phẫu thuật chỉnh hình), liều khuyến cáo là 4000 IU/0,4 mI/lần, ngày 1 lần với liều khởi đầu tiêm trước khi phẫu thuật 12 giờ hoặc 3000 IU (30mg)/lần, ngày 2 lần trong khoảng 12-14 giờ sau khi phẫu thuật. Các khuyến cáo đặc biệt liên quan đến các khoảng thời gian giữa các lần thuốc trong trường hợp gây tê tủy sống/ngoài màng cứng và can thiệp động mạch vành qua da.
-
Dự phòng huyết khối tĩnh mạch và thuyên tắc huyết khối ở các bệnh nhân nằm liệt giường
-
Liều Enoxaparin Natri là 4000 IU/0,4 ml 1 lan/ngay, dùng trong 6 – 14 ngày.
-
Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu có hoặc không kèm tắc mạch phổi
-
Liều điều trị là 150 IU/kg thể trọng (1,5 mg/kg)/lần, mỗi ngày 1 lần hoặc 100 IU/kg thể trọng (1 mg/kg)/lần x2 lần/ngày. Điều trị trong 10 ngày. Nên bắt đầu sử dụng ngay thuốc chống đông đường uống khi thích hợp, nhưng vẫn phải tiếp tục sử dụng Enoxaparin Natri tới khi đạt được hiệu quả chống đông mong muốn.
-
Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không có sóng Q
-
Dùng liều 100IU/kg thể trọng mỗi 12 giờ, kết hợp với 100-235 mg Aspirin 1 lần/ngày. Thời gian điều trị trung bình 2 – 8 ngày (đến khi đạt được sự ổn định trên lâm sàng).
-
Dự phòng huyết khối ngoài cơ thể trong quá trình chạy thận nhân tạo
-
Nên tiêm vào động mạch ngay khi bắt đầu quá trình thẩm tách máu với liều 100IU/kg thể trọng. Nếu bệnh nhân có nguy cơ xuất huyết cao, nên giảm liều xuống 50 IU/kg (tiêm 2 liều) hoặc 75 IU/kg (tiêm 1 liều). Liều này thường chỉ đủ tác dụng trong 4 giờ. Tuy nhiên, khi quá trình thẩm phân kéo dài nếu xuất hiện vòng fibrin có thể bổ sung Enoxaparin với liều 50 – 100 IU/kg.
-
Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều với bệnh nhân có chức năng thận bình thường.
-
Liều dùng của Enoxaparin nên được điều chỉnh ở những bệnh nhân suy thận nặng tùy thuộc vào độ thanh thải creatinin: Độ thanh thải creatinin > 30 ml/phút, liều dự phòng là 2000 IU/lần/ngày, liều điều trị là 100 IU/kg/lần/ngày. Suy thận nhẹ và trung bình: không cần điều chỉnh liều.
-
-
Cách dùng:
-
Gamapaxane được tiêm sâu dưới da trong điều trị và dự phòng và tiêm nội mạch trong chạy thận nhân tạo. Không được dùng đường tiêm bắp. Bơm tiêm không được chứa bọt khí. Tốt nhất là để bệnh nhân ở tư thế nằm khi tiêm dưới da. Vị trí tiêm thông thường là trước bên và sau bên vùng thắt lưng, luân phiên bên trái và bên phải. Véo và giữ da thành bụng bằng ngón cái và ngón trỏ, đặt kim vuông góc, không được nghiêng và đậm đọc hết chiều dài kim vào da. Vẫn véo da cho đến khi tiêm xong. Không xoa lên chỗ tiêm sau khi tiêm
-
Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Gemapaxane 4000IU/0,4ml
-
Đột quỵ do xuất huyết (nghi ngờ hoặc chắc chắn) và nguy cơ cao xuất huyết mất kiểm soát.
-
Tăng huyết áp mất kiểm soát.
-
Giảm tiểu cầu khi dùng Enoxaparin hoặc Heparin (trong lần dùng trước).
-
Bệnh nhân là trẻ nhỏ (vìkhông có dữ liệu về độ an toàn và hiệu quả tác dụng trên những bệnh nhân nhi)
Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú
-
Thời kỳ mang thai: Không có bằng chứng nào về sự vượt qua hàng rào nhau thai của thuốc. Tuy nhiên thuốc không nên dùng cho phụ nữ có thai trừ khi lợi ích điều trị lớn hơn những nguy cơ có thể xảy ra. Enoxaparin Natri không được chỉ định cho phụ nữ có thai với van tim nhân tạo.
-
Thời kỳ cho con bú: Nên tránh dùng Enoxaparin Natri trên phụ nữ đang cho con bú.
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
-
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng phụ của thuốc Gemapaxane 4000IU/0,4ml
-
Đốm xuất huyết nhỏ, vết bầm, hiếm khi xảy ra hội chứng xuất huyết, đau và đỏ tại chỗ tiêm, đôi khi chỉ là những nốt cứng tụ máu, vài trường hợp có hoại tử da tại chỗ tiêm biểu hiện ban đầu bằng các đốm xuất huyết hoặc bằng các mảng đỏ lan tỏa và gây đau.
-
Không có triệu chứng giảm tiểu cầu (trong những ngày điều trị đầu tiên), một vài trường hợp giảm tiểu cầu tự miễn (trong khoảng thời gian từ ngày thứ 5 đến 21 của quá trình điều trị) với biểu hiện huyết khối tăng trở lại (giảm tiểu cầu khi dùng Heparin), điều này có thể nghiêm trọng hơn khi bị nhồi máu các cơ quan và thiếu máu chỉ cục bộ; tăng transaminase (thường chỉ thoáng qua).
Tương tác thuốc Gemapaxane 4000IU/0,4ml
-
Để tránh tương tác thuốc nên hỏi bác sĩ khi dùng đồng thời với các thuốc khac. Ngừng điều trị với các thuốc cầm máu khi điều trị với enoxaparin, trừ khí được trực tiếp chỉ định điều trị.
-
Không trộn lẫn Enoxaparin với với các thuốc khác trong cùng một bơm tiêm.
Quên liều và cách xử trí
-
Nếu bạn một lần quên thuốc, dùng lại ngay sau thời điểm quên 1-2 giờ, nếu thời điểm đó gần ngày với thời điểm dùng liều kế tiếp thì bỏ qua liều đó và dùng liều kế tiếp bình thường.
-
Không được dùng gấp đôi liều.
Quá liều và cách xử trí
-
Sử dụng Protamine Sulfate để trung hòa Enoxaparin Sodium (hoạt tính anti-Ila của 1mg Enoxaparin được trung hòa bởi 1mg Protamine Sulfate); hoạt tính anti-lla chỉ được trung hòa tối đa 60% liều.Sử dụng Protamine Sulfate để trung hòa Enoxaparin Sodium (hoạt tính anti-Ila của 1mg Enoxaparin được trung hòa bởi 1mg Protamine Sulfate); hoạt tính anti-lla chỉ được trung hòa tối đa 60% liều.
Bảo quản
-
Nơi khô, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp.
Hạn sử dụng
-
36 tháng.
Quy cách đóng gói
-
Hộp 6 bơm tiêm.
Nhà sản xuất
-
Italfarmaco S.P.A.
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này