Bivelox 250mg/50ml - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Bidiphar

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-05 06:59:37

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-33728-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 chai 50ml

Video

Bivelox 250mg/50ml là thuốc gì?

Bivelox 250mg/50ml là một loại thuốc kháng sinh được sản xuất bởi Công ty CP Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar), với thành phần chính là Levofloxacin. Thuốc thường được chỉ định trong các trường hợp nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng da và mô mềm, viêm xoang, viêm phổi, và nhiễm trùng đường tiết niệu. Đây là một kháng sinh thuộc nhóm fluoroquinolone, được sử dụng để điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn khác nhau do vi khuẩn nhạy cảm gây ra.. Levofloxacin hoạt động bằng cách ức chế enzym DNA gyrase của vi khuẩn, từ đó ngăn chặn sự phát triển và nhân lên của chúng. Sử dụng Bivelox 250mg/50ml cần tuân thủ đúng liều lượng và chỉ định của bác sĩ để đạt hiệu quả tối ưu và giảm thiểu nguy cơ kháng thuốc.

Thành phần

  • Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg/50ml.

Chỉ định của Bivelox 250mg/50ml

  • Levofloxacin được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm cho người lớn trong các trường hợp sau:
  • Viêm phổi cộng đồng.
  • Đợt cấp viêm phế quản mạn.
  • Viêm xoang cấp.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng hoặc không
  • Viêm tuyến tiền liệt.
  • Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da có biến chứng hoặc không.
  • Điều trị triệt để bệnh than.

Chống chỉ định khi dùng Bivelox 250mg/50ml

  • Không dùng cho người có tiền sử quá mẫn với Levofloxacin, với các quinolon khác, hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Không dùng cho người bị động kinh, thiếu hụt G6PD, có tiền sử bệnh ở gân cơ do một fluoroquinolon.
  • Không dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi.
  • Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Cách dùng và liều dùng của Bivelox 250mg/50ml

  • Cách dùng: 
    • Thuốc dùng đường truyền tĩnh mạch. Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ điều trị. Không truyền tĩnh mạch nhanh sẽ dẫn đến nguy cơ hạ huyết áp.
    • Thời gian truyền phụ thuộc vào liều lượng thuốc (liều 250mg hoặc 500mg thường truyền trong 60 phút, 750mg thường truyền trong 90 phút).
    • Không dùng thuốc để tiêm bắp, tiêm vào ống sống, tiêm phúc mạc hoặc tiêm dưới da.
    • Dung dịch có chứa Levofloxacin với nồng độ 5mg/ml trong glucose 5%, có thể dùng ngay không cần pha loãng. Dung dịch thuốc dùng không hết trong lần phải được loại bỏ.
    • Không trộn Levofloxacin với heparin hoặc các dung dịch kiềm (như natri hydrogen carbonat).
  • Liều dùng:
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
      • Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính: 500mg, 1 lần/ngày trong 7 ngày.
      • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng: 500mg, 1-2 lần/ngày trong 7-14 ngày.
      • Viêm xoang hàm trên cấp tính: 500mg, 1 lần/ngày trong 10-14 ngày.
    • Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da:
      • Có biến chứng: 500mg, 1 lần/ngày trong 7-10 ngày.
      • Không có biến chứng: 250mg, 1 lần/ngày trong 3 ngày.
      • Viêm thận – bể thận cấp: 250mg, 1 lần/ngày trong 10 ngày.
    • Điều trị bệnh than: truyền tĩnh mạch, sau đó uống thuốc khi tình trạng người bệnh cho phép, liều 500mg, 1 lần/ngày trong 8 tuần.
    • Viêm tuyến tiền liệt: 500mg/24 giờ, truyền tĩnh mạch. Sau vài ngày có thể chuyển sang uống.
    • Liều dùng cho người bệnh suy thận:
      • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng, viêm thận – bể thận cấp:
        • Độ thanh thải creatinin  > 20ml/phút: Liều ban đầu 250mg, liều duy trì 250mg/24 giờ.
        • Độ thanh thải creatinin  từ 10-19ml/phút: Liều ban đầu 250mg, liều duy trì 250mg/48 giờ.
      • Các chỉ định khác:
        • Độ thanh thải creatinin  từ 50-80ml/phút: Không cần điều chỉnh liều
        • Độ thanh thải creatinin  từ 20-49ml/phút: Liều ban đầu 500mg, liều duy trì 250mg/24 giờ.
        • Độ thanh thải creatinin  10-19ml/phút: Liều ban đầu 500mg, liều duy trì 125mg/24 giờ.
      • Thẩm tác máu: Liều ban đầu 500mg, liều duy trì 125mg/24 giờ.
      • Thẩm phân phúc mạc liên tục: Liều ban đầu 500mg, liều duy trì 125mg/24 giờ.
    • Liều dùng cho bệnh nhân suy gan: Không cần phải điều chỉnh liều.
    • Người cao tuổi: không cần phải điều chỉnh liều.
    • Trẻ em: Không dùng Levofloxacin cho trẻ em dưới 18 tuổi.

Tương tác

  • Corticosteroid (Steroid): Dùng chung với Levofloxacin có thể làm tăng nguy cơ viêm hoặc đứt gân.
  • Warfarin: Kết hợp với Levofloxacin có thể làm tăng nguy cơ chảy máu, do Warfarin là thuốc chống đông máu.
  • Theophyllin: Sử dụng đồng thời có thể dẫn đến các cơn ngất hoặc choáng, đặc biệt đối với người bệnh hô hấp.
  • Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs): Các thuốc như Aspirin, Ibuprofen, Ketoprofen có thể gây ra các cơn ngất hoặc choáng khi dùng chung với Levofloxacin.
  • Ciclosporin và Digoxin: Dùng chung có thể làm tăng tác dụng phụ của Ciclosporin, đặc biệt đối với những bệnh nhân ghép tạng.
  • Thuốc ảnh hưởng đến nhịp tim: Các thuốc chống loạn nhịp như Quinidin, Amiodaron, thuốc chống trầm cảm, và kháng sinh nhóm macrolid (Erythromycin, Azithromycin) có thể ảnh hưởng đến nhịp tim khi dùng chung.
  • Probenecid và Cimetidin: Cần thận trọng khi dùng chung với Levofloxacin, vì có thể làm tăng nguy cơ tác dụng phụ.
  • Thuốc hạ đường huyết: Không nên dùng chung với Levofloxacin vì nguy cơ rối loạn đường huyết có thể tăng.
  • Viên sắt, thuốc kháng acid và các chế phẩm bổ sung kẽm: Những loại thuốc này ảnh hưởng đến cơ chế hoạt động của Levofloxacin, nên uống cách nhau ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi dùng Levofloxacin.

Các lựa chọn thay thế Bivelox 250mg/50ml

Các lựa chọn thay thế cho Bivelox 250mg/50ml bao gồm Levofloxacin 250mg HerabiopharmLevofloxacin 750mg/150ml Imexpharm, và Levofloxacin-US. Những loại thuốc này đều chứa hoạt chất chính là Levofloxacin, một kháng sinh nhóm fluoroquinolone có phổ tác dụng rộng, hiệu quả trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, và da. Levofloxacin 250mg Herabiopharm là lựa chọn với hàm lượng tương đương, phù hợp cho những trường hợp nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa. Levofloxacin 750mg/150ml Imexpharm chứa hàm lượng cao hơn, thích hợp cho các nhiễm khuẩn nặng hoặc phức tạp hơn. Levofloxacin-US là một lựa chọn linh hoạt khác với cùng cơ chế hoạt động và phổ điều trị như Bivelox, có thể thay thế trong những trường hợp cần thuốc kháng sinh mạnh. Những thuốc này đều có thể được dùng thay thế tùy thuộc vào chỉ định của bác sĩ.

Lời khuyên về dinh dưỡng

Khi sử dụng Bivelox 250mg/50ml, bệnh nhân nên tuân thủ một chế độ dinh dưỡng phù hợp để hỗ trợ quá trình điều trị. Nên uống nhiều nước để giúp quá trình bài tiết thuốc qua thận diễn ra thuận lợi. Bổ sung nhiều rau xanh và trái cây giàu vitamin C như cam, chanh, và bưởi để tăng cường hệ miễn dịch. Nên tránh các thực phẩm hoặc đồ uống chứa nhiều canxi, như sữa hoặc các sản phẩm từ sữa, vì chúng có thể làm giảm hiệu quả hấp thụ của Levofloxacin. Đồng thời, nên hạn chế tiêu thụ đồ uống có cồn và các chất kích thích vì có thể làm tăng nguy cơ tác dụng phụ của thuốc.


Câu hỏi thường gặp

Giá của Bivelox 250mg/50ml phụ thuộc vào từng nhà thuốc. Bạn có thể liên hệ với Quầy thuốc Trường Anh để biết chi tiết giá bán sỉ và lẻ. Hãy gọi qua hotline 0971 899 466 để được tư vấn và đặt hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ