Biocemet DT 500mg/62,5mg - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

185,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-26 17:18:25

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-31719-19
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Amoxicilin + Acid clavulanic
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 2 vĩ x 7 viên

Video

Biocemet DT 500mg/62,5mg là thuốc gì?

  • Biocemet DT 500mg/62,5mg là thuốc điều trị bệnh lý nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra ở cả người lớn và trẻ em như viêm tai giữa cấp tính, viêm xoang cấp tính, các đợt cấp của viêm phế quản mạn… Thuốc chứa thành phần chính Amoxicilin và Acid clavulanic, được bào chế dưới dạng viên nén phân tán. Biocemet DT 500mg/62,5mg nên uống ngay đầu bữa ăn để giảm thiểu khả năng không dung nạp thuốc ở đường tiêu hóa. Thuốc tương tác với một số thuốc khi dùng chung như thuốc chống đông máu dạng uống, Methotrexat, Probenecid.

Thành phần của thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg

  • Amoxicillin: 500mg;

  • Acid clavulanic: 62,5mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén phân tán. 

Công dụng - Chỉ định của thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg

Chống chỉ định khi dùng thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg

  • Bệnh nhân mẫn cảm với amoxicilin, acid clavulanic, kháng sinh thuộc nhóm penicilin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Bệnh nhân có tiền sử  dị ứng với thuốc khác thuộc nhóm beta-lactam.

  • Bệnh nhân có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan liên quan đến amoxicillin – acid clavulanic. 

Liều dùng - Cách dùng thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg

  • Liều thông thường để điều trị nhiễm khuẩn:

    • Người lớn và trẻ trên 12 tuổi:

      • Nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa: 2 viên/lần x 2 lần/ngày

      • Nhiễm khuẩn nặng: 2 viên/lần x 3 lần/ngày.

    • Liều dùng cho nhiễm khuẩn răng (như áp-xe ổ răng):

      • Người lớn và trẻ trên 12 tuổi+: 2 viên/lần x 2 lần/ngày, dùng trong 5 ngày.

      • Trẻ em: Trẻ em > 40kg dùng như trên.

      • Trẻ em < 40kg: 40mg-80mg/ngày, chia làm 3 lần/kg/ngày. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, dùng 90mg/kg/ngày.

    • Liều dùng cho bệnh nhân suy gan: Thận trọng khi dùng, nên kiểm tra chức năng gan định kỳ.

      • Cách dùng: Hòa tan viên thuốc vào 1 ít nước, khuấy đều và uống ngày. Có thể đặt viên thuốc vào miệng cho tan ra hoặc uống ngay với nước.

      • Không nên điều trị quá 14 ngày mà không kiểm tra. 

Tác dụng phụ của thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg

  • Rất phổ biến: Tiêu chảy ở người lớn. 

  • Phổ biến: Nhiễm nấm candida trên da và niêm mạc, buồn nôn, tiêu chảy ở trẻ em. 

  • Không phổ biến: Chóng mặt, đau đầu, khó tiêu, đã ghi nhận tăng vừa phải AST và/hoặc ALT ở những bệnh nhân điều trị với  kháng sinh nhóm beta-lactam, nhưng chưa biết ý nghĩa của những của những phát hiện này, ban da, ngứa, mày đay. 

  • Hiếm: Giảm bạch cầu có hồi phục (kể cả giảm bạch cầu trung bình) và giảm tiểu cầu, hồng ban đa dạng.

  • Rất hiếm: Mất bạch cầu hạt có hồi phục và thiếu máu tan máu. Kéo dài thời gian chảy máu và thời gian prothrombin, phù mạch thần kinh, phản vệ, hội chứng giống bệnh huyết thanh, viêm mạch quá mẫn, cơ giật và tăng động cơ hồi phục và co giật.

  • Viêm đại tràng do kháng sinh (kể cả viêm đại tràng giả mạc và viêm đại tràng xuất huyết), lưỡi lòng đen, viêm gan và vàng da ứ mật, hội chứng Stenvens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc, viêm da bóng nước bong vẩy, ngoại ban viêm mủ toàn thân cấp tính (AGEP), viêm thận kẽ, tinh thể niệu.

  • Những biến cố về gan chủ yếu được báo cáo ở nam giới và bệnh nhân cao tuổi và có thể liên quan đến thời gian điều trị kéo dài. Trẻ em rất hiếm có báo cáo về biến cố này. Các dấu hiệu và triệu chứng thường xuất hiện trong hoặc ngay sau khi điều trị  nhưng một số trường hợp có thể không trở nên rõ ràng cho đến vài tuần sau khi ngừng thuốc. Các biến cố này thường hồi phục. Những biến cố trên gan có thể nặng và trong một số trường hợp cực hiếm đã có báo cáo tử vong. Có thể  xuất hiện co giật ở những bệnh nhân suy giảm chức năng thận và dùng liều cao. 

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Những nghiên cứu về khả năng sinh sản trên động vật (chuột nhắt và chuột cống) khi dùng đường uống không cho thấy tác dụng sinh quái thai. Trong một nghiên cứu đơn ở những phụ nữ sinh non do vỡ màng ối sớm (pPROM), đã có báo cáo về việc điều trị dự phòng có thể liên quan đến tăng nguy cơ viêm ruột hoại tử ở trẻ sơ sinh. Cũng như tất cả các thuốc khác, nên tránh dùng thuốc trong thai kỳ, nhất là trong ba tháng đầu, trừ khi bác sĩ cho là cần thiết. Có thể dùng trong thời gian cho con bú. Ngoại trừ nguy cơ bị mẫn cảm, liên quan đến việc thuốc bài tiết một lượng rất ít vào sữa mẹ, chưa có tác dụng bất lợi nào cho trẻ đang bú mẹ.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có báo cáo cụ thể về ảnh hưởng của thuốc với người lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.  

Tương tác thuốc

  • Thuốc chống đông máu dạng uống

  • Methotrexat: Các kháng sinh nhóm penicilin làm giảm bài tiết methotrexat, do đó, làm tăng độc tính của methotrexat.

  • Probenecid: Probenecid làm giảm bài tiết amoxicilin ở ống thận, vì vậy, làm tăng và kéo dài nồng độ amoxicilin trong máu nhưng không ảnh hưởng đến acid clavulanic. Vì vậy, cần tránh kết hợp sử dụng 2 loại thuốc này.

Quy cách đóng gói  

  • Hộp 2 vĩ x 7 viên 

Bảo quản  

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp. 

  • Để xa tầm tay trẻ em. 

Hạn sử dụng

  • 24 tháng. 

Nhà sản xuất  

  • Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg hiện được bán tại Trường Anh với giá 185.000. Giá thuốc có thể chênh lệch tùy thời điểm, quý khách hàng vui lòng liên hệ với quầy thuốc để được tư vấn tốt nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ