Zuryk - Thuốc điều trị bệnh Gout và các bệnh xương khớp hiệu quả của Davipharm

150,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-23 09:34:29

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-29728-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Allopurinol 300mg.
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Zuryk là gì?                                                           

  • Zuryk là thuốc được sản xuất bởi Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú, có tác dụng  điều trị bệnh gút mãn tính, tăng acid uric-huyết thứ phát hay do xạ trị hoặc hóa trị các bệnh tăng bạch cầu & ung thư, ngoài ra còn thuốc còn có công dụng điều trị bệnh sỏi thận, vẩy nến hiệu quả.

Thành phần của Zuryk là gì?

  • Allopurinol 300mg.

Dạng bào chế

  • Dạng viên nén .

Công dụng - Chỉ định của Zuryk

  • Bệnh gút mãn tính, tăng acid uric-huyết thứ phát hay do xạ trị hoặc hóa trị các bệnh tăng bạch cầu & ung thư.
  • Bệnh sỏi thận, vẩy nến..

Cách dùng - Liều dùng của Zuryk

  • Cách dùng:
    • Dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Bệnh gút, các chứng tăng acid uric-huyết tối thiểu cho người lớn: 100mg, trung bình: 200-400mg, chia 2-4 lần, bệnh nặng: 600-800mg/24 giờ.
    •  Bệnh ung thư 600-800mg/ngày, từng đợt 2-3 ngày.
    •  Vẩy nến 100-400mg/ngày, chia 3-4 lần.
    •  Trẻ 6-15 tuổi: 100mg x 3 lần.
    •  Dưới 6 tuổi: 50 mg x 3 lần hay 8mg/kg/ngày, chia 3 lần.

Chống chỉ định của Zuryk

  • Mẫn cảm với bất kì thành phần nào có trong thuốc.
  • Bệnh nhân đang bị cơn gút cấp.
  • Xét nghiệm tăng acid uric máu nhưng không có triệu chứng.

Lưu ý khi sử dụng Zuryk

  • Bệnh nhân mắc bệnh về gan, thận nặng, có vấn đề về thận, bạn có thể được chỉ định liều dùng thấp hơn.
  • Nên uống nhiều nước. Ngưng thuốc nếu thấy nổi mẩn da, tiểu đau, tiểu máu, kích thích mắt hay sưng môi hoặc miệng.
  • Bệnh nhân đang trong tình trạng có thể khiến nồng độ urat gia tăng như hội chứng Lesch – Nyhan).
  • Ban da nặng trong hội chứng quá mẫn, hội chứng Stevens – Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc).
  • Zuryk có chứa lactose, nếu bạn không có khả năng dung nạp bất kì loại đường nào hãy thông báo cho bác sĩ điều trị.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc cho con bú chỉ dùng khi có sự chỉ định của bác sĩ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây buồn ngủ, hoa mắt, chóng mặt và rối loạn thị giác cho nên cần thận trọng khi lái xe, vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Zuryk

  • Phản ứng dị ứng thuốc: sốt, nổi ban, gây ngứa, nổi mẩn, phồng rộp, tróc da, đau môi và miệng; phù mặt môi, lưỡi, họng, khó thở, khó nuốt hoặc sưng tấy nặng.
  • Thay đổi số lượng tế bào máu.
  • Gây tăng bầm tím, chảy máu mũi, đau họng hoặc nhiễm trùng.
  • Sốt, sưng hạch bạch huyết, đau khớp, phù, viêm gan, tổn thương thận hoặc ngất.
  • Ít gặp: nôn, buồn nôn, tiêu chảy, đôi khi có nôn ra máu, thay đổi các chỉ số xét nghiệm chức năng gan.
  • Hiếm gặp: viêm gan, mất ý thức, nhức đầu, tê liệt, ngủ gà, rối loạn vị giác, cơn co giật, động kinh, giảm trương lực cơ, nhồi máu cơ tim, run,…
  • Rất hiếm gặp: nhọt, u lympho nguyên bào miễn dịch – mạch máu, đái tháo đường, tăng lipid máu, trầm cảm, kích động, mất ngủ, suy nhược, chóng mặt, hạ huyết áp, suy nhược, sốt, khó chịu toàn thân,…
  •  Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác thuốc

  • Azathioprin: điều trị viêm khớp dạng thấp và sau ghép cơ quan.
  • Ciclosporin: trị vẩy nến, viêm khớp dạng thấp và sau ghép cơ quan.
  • 6 – mercaptopurin: trị 1 số bệnh ung thư và đường ruột.
  • Cyclophosphamid, doxorubicin, bleomycin hoặc procarbazin: điều trị bệnh bạch cầu và một số bệnh ung thư.
  • Probenecid: điều trị gút.
  • Phenytoin: điều trị động kinh.
  • Theophyllin: điều trị hen phế quản.
  • Kháng sinh Ampicillin, Amoxicillin.
  • Aspirin, salicylat.
  • Warfarin: thuốc chống đông.
  • Clopropamid: điều trị đái tháo đường.
  • Didanosin: thuốc kháng virus.
  • Thuốc lợi tiểu điều trị tăng huyết áp như: Captopril.
  • Thuốc điều trị chứng khó tiêu uống cách thuốc Allopurinol ít nhất 3 tiếng.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
  • Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.  

Bảo quản

  • Bảo quản trong lọ kín, nơi thoáng mát, tránh ánh sáng, dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em..

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty TNHH Dược Phẩm Đạt Vi Phú

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Zuryk - Thuốc điều trị bệnh Gout và các bệnh xương khớp hiệu quả của Davipharm tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ