Zibifer 1500mg/30ml OPV - Thuốc điều trị thiếu máu hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-01 14:50:55

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-27006-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch uống
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 30ml
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Zibifer 1500mg/30ml là thuốc gì?

  • Zibifer 1500mg/30ml là thuốc do OPV sản xuất và cũng được chính công ty này đăng ký lưu hành với Bộ Y tế (mã đăng ký lưu hành là VD-31146-18). Trong 30ml thuốc Zibifer có chứa 1500mg Iron Polymaltose, sẽ giúp điều trị thiếu máu, thiếu sắt khá tốt. Thuốc được sản xuất thành dung dịch uống dạng giọt, có thể dùng được cả cho trẻ nhỏ, phụ nữ có thai hoặc phụ nữ sau sinh đang cho con bú. Thiếu máu không những ảnh hưởng tới cuộc sống của người bệnh mà còn gây ảnh hưởng đến chức năng của các cơ quan trong cơ thể của con người. Bởi vậy, khi phát hiện thiếu máu hoặc thiếu sắt, bạn nên bổ sung đầy đủ lượng sắt mà cơ thể cần, có thể bổ sung bằng nhiều cách như qua thực phẩm ăn uống hàng ngày, hoặc có thể sử dụng các sản phẩm bổ sung như Zibifer 1500mg/30ml.

Thành phần của Zibifer 1500mg/30ml OPV

  • Iron Polymaltose: 1500mg/30ml.

Dạng bào chế

  • Dung dịch nhỏ giọt.

Thiếu máu là gì?

  • Thiếu máu là hiện tượng giảm lượng huyết sắc tố và số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi dẫn đến thiếu oxy cung cấp cho các mô tế bào trong cơ thể, trong đó giảm huyết sắc tố có ý nghĩa quan trọng nhất.

Công dụng và chỉ định của Zibifer 1500mg/30ml OPV

  • Điều trị thiếu máu do thiếu sắt

  • Điều trị thiếu sắt không thiếu máu (thiếu sắt tiềm ẩn).

Cách dùng - Liều dùng của Zibifer 1500mg/30ml OPV

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống

  • Liều dùng:

    • Điều trị thiếu máu do thiếu sắt:

      • Trẻ sơ sinh đến 1 tuổi: 2,5 – 5 ml (25 – 50 mg)/ngày.

      • Trẻ em (từ 1 – 12 tuổi): 5 – 10 ml (50 – 100 mg)/ngày.

      • Trẻ vị thành niên từ 12 tuổi và người lớn: 10 – 30 ml (100 – 300 mg)/ngày.

    • Điều trị thiếu sắt không thiếu máu:

      • Trẻ em (1 – 12 tuổi): 2,5 – 5 ml (25 – 50 mg)/ngày.

      • Trẻ vị thành niên từ 12 tuổi và người lớn: 5 – 10 ml (50 – 100 mg)/ngày.

    • Liều lượng và thời gian điều trị phụ thuộc vào mức độ thiếu sắt. Trong thiếu máu do thiếu sắt, việc điều trị kéo dài trung bình là 3-5 tháng cho đến khi xét nghiệm máu trở lại bình thường. Sau đó, tiếp tục điều trị với liều lượng như mô tả cho điều trị thiếu sắt không thiếu máu trong vài tuần để bổ sung lượng dự trữ sắt.

    • Đối với điều trị thiếu sắt không thiếu máu, điều trị kéo dài khoảng 1 -2 tháng.

Chống chỉ của sắt Zibifer 1500mg/30ml OPV

  • Đã biết quá mẫn hay không dung nạp với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Tình trạng dư thừa sắt trong cơ thể (quá tải sắt, tích tụ hemosiderin).

  • Rối loạn sử dụng sắt (như thiếu máu do nhiễm độc chì, thiếu máu do mất sử dụng sắt, bệnh thalassemia).

  • Thiếu máu không do thiếu sắt (như thiếu máu tan huyết, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu vitamin B12).

Lưu ý khi sử dụng Zibifer 30ml OPV

  • Nên điều trị thiếu máu dưới sự giám sát y tế.

  • Cần xem xét lại việc điều trị nếu kết quả điều trị (tăng hemoglobin khoảng 2 – 3 g/dl sau 3 tuần) không đạt được.

  • Cân thận trọng ở những bệnh nhân được truyền máu nhiều lần, vì hồng cầu cũng có chứa chất sắt có thể gây ra tình trạng quá tải sắt.

  • Nhiễm khuẩn hoặc khối u có thể gây thiếu máu. Phân tích lợi ích/nguy cơ được chỉ định và chỉ sử dụng sắt đường uống sau khi điều trị bệnh chính.

  • Thuốc này có chứa:

  • Methyl paraben và propyl paraben, có thể gây phản ứng dị ứng (có thể phản ứng muộn).

  • Đường trắng (sucrose) và sorbitol. Bệnh nhân có vấn đề về di truyền hiếm gặp không dung nạp fructose, kém hấp thu glucose-galactose hoặc thiếu hụt sucrase-isomaltase không nên dùng thuốc này.

  • Thuốc này có chứa lượng nhỏ ethanol (rượu), ít hơn 100 mg trong 10 ml sirô.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe hành máy móc

  • Chưa ghi nhận được báo cáo phản ứng bất lợi hoặc chưa có nghiên cứu nào về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng vận hành máy móc, lái tàu xe, người làm việc trên cao và các trường hợp khác.

Tác dụng phụ của Zibifer 1500mg/30ml OPV

  • Hệ miễn dịch:

    • Rất hiếm gặp: phản ứng dị ứng

  • Rối loạn tiêu hóa:

    • Rất phổ biến: đổi màu phân

    • Thường gặp: tiêu chảy, buồn nôn, khó tiêu

    • ít gặp: đau bụng, nôn mửa, táo bón, răng đổi màu

  • Da và các rối loạn mô dưới da:

    • ít gặp: ngứa, phát ban

  • Rối loạn hệ thần kinh:

    • ít gặp: nhức đầu

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Các nghiên cứu ở chuột lang với tetracyclin, nhôm hydroxyd, acetylsalicylat, sulfasalazin, calci carbonat, calci acetat, calci phosphat kết hợp với Vitamin D3, bromazepam, magnesi aspartat, D-penicillamin, methyldopa, acetaminophen và auranofm cho thấy không có sự tương tác với phức hợp sắt (III) hydroxyd polymaltose.
  • Tương tự như vậy, không có sự tương tác giữa phức hợp sắt (III) hydroxyd polymaltose với các thành phần dinh dưỡng như acid phytic, acid oxalic, tannin, natri alginat, cholin và muối cholin, vitamin A, vitamin D3 và vitamin E, dầu đậu nành và bột đậu nành đã được ghi nhận trong các nghiên cứu in vitro. Những kết quả này chỉ ra rằng phức hợp sắt (III) hydroxyd polymaltose có thể được uống trong hoặc ngay sau khi ăn.
  • Tương tác của phức hợp sắt (III) hydroxyd polymaltose với tetracyclin hoặc nhôm hydroxyd được nghiên cứu trong ba nghiên cứu trên người (thiết kế chéo, 22 bệnh nhân mỗi nghiên cứu). Không có sự giảm đáng kể trong việc hấp thu tetracyclin. Nồng độ có hiệu quả của tetracyclin huyết tương không bị giảm. Sự hấp thụ sắt từ phức hợp sắt (III) hydroxyd polymaltose không bị giảm bởi nhôm hydroxyd và tetracyclin. Do đó, phức hợp sắt (III) hydroxyd polymaltose có thể được sử dụng đồng thời với tetracyclin hoặc các hợp chất phenolic khác và cũng như vói nhôm hydroxyd.
  • Việc sử dụng đồng thời các chế phẩm sắt đường tiêm và Zibifer không được chỉ định vì sự hấp thu của chế phẩm sắt đường uống sẽ bị ức chế ồ ạt và chỉ nên sử dụng các chế phẩm sắt đường tiêm nếu liệu pháp đường uống không phù hợp.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 chai 30ml.

Nhà sản xuất   

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV.

Sản phẩm tương tự

Zibifer 100 mg/ 10ml uống trước hay sau ăn?

  • Thuốc có thể uống trong bữa hăn hoặc sau khi ăn. Có thể dùng trong 1 lần hoặc chia thành nhiều lần uống trong ngày.

Zibifer 100 mg/ 10ml có gây tác dụng phụ đau đầu không?

  • Thuốc có thể gây ra 1 số tác dụng phụ như đau đầu, phản ứng dị ứng, phát ban, buồn nôn, táo bón,... Hãy chú ý tới các phản ứng sau khi dùng thuốc để sớm phát hiện và xử lý kịp thời.

Câu hỏi thường gặp

Zibifer 1500mg/30ml OPV - Thuốc điều trị thiếu máu hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ