Wright F - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả Davipharm
Liên hệ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-28488-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Imidapril hydroclorid 10mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Video
Wright F là gì?
- Wright F là thuốc được sản xuất bởi Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú có tác dụng điều trị tăng huyết áp, với thành phần có trong thuốc là tác nhân có lợi giúp điều hòa lại huyết áp…thuốc được các bác sĩ tin dùng trong phác đồ điều trị cho người tăng huyết áp.
Thành phần của Wright F là gì?
- Imidapril hydroclorid 10mg..
Dạng bào chế
- Dạng viên nén.
Công dụng - Chỉ định của Wright F
- Điều trị cho bệnh nhân mắc bệnh tăng huyết áp.
- Thuốc dùng để điều trị cho bệnh nhân gặp tình trạng tăng huyết áp do nhu mô thận.
Cách dùng - Liều dùng của Wright F
- Cách dùng:
- Dùng đường uống.
- Khi uống không nên nhai nát viên thuốc, phải uống cả viên với nước đun sôi để nguội.
- Liều dùng:
- Liều dùng dành cho người lớn : mỗi ngày uống 5-10 mg, ngày uống 1 lần. Liều dùng được điều chỉnh theo tuổi bệnh nhân và những bệnh nhân có bệnh thận, tăng huyết áp nặng hoặc tăng huyết áp do nhu mô thận,
- Liều bắt đầu ở những bệnh nhân mắc bệnh thận hoặc bị tăng huyết áp nặng : mỗi ngày uống 2,5 mg, mỗi ngày uống 1 lần.
Chống chỉ định của Wright F
- Những bệnh nhân có tiền sử nhạy cảm với imidapril hydroclorid.
- Những bệnh nhân có tiền sử do phù mạch máu khi dùng ức chế men chuyển.
- Những bệnh nhân được điều trị làm giảm LDL bằng sử dụng dextran cellulose sulfat.
- Những bệnh nhân được thẩm phân với mảng acrylonitril methallyl sulfonat sodium.
- Hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận một bên ở thận độc nhất.
- Hẹp động mạch chủ hoặc hẹp van hai lá nặng.
- Bệnh cơ tim tắc nghẽn nặng.
Lưu ý khi sử dụng Wright F
Bệnh nhân có thể bị hạ huyết áp quá mức và thoáng qua khi bắt đầu điều trị với imidapril hydroclorid. Với những bệnh nhân sau, cần bắt đầu với liều thấp, sau đó dựa vào sự theo dõi tình trạng bệnh nhân một cách sát sao, có thể tăng liều dần dần:
- Bệnh nhân tăng huyết áp nặng.
- Bệnh nhân đang thẩm phân lọc máu.
- Bệnh nhân đang điều trị lợi tiểu, đặc biệt là những người vừa bắt đầu điều trị lợi tiểu.
- Bệnh nhân cần phải ăn kiêng muối tuyệt đối.
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
- Chỉ sử dụng imidapril hydroclorid đối với phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai trong những trường hợp tuyệt đối cần thiết. Nếu thuốc cần phải sử dụng cho những người mẹ đang cho con bú thì phải ngưng cho con bú trong quá trình điều trị..
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
- Thuốc có thể gây chóng mặt buồn ngủ, không lái xe hoặc vận hành máy móc khi sử dụng thuốc.
Tác dụng phụ của Wright F
- Máu: Giảm hồng cầu, huyết sắc tố, hematocrit và tiểu cầu hoặc tăng bạch cầu ái toan có thể xảy ra không thường xuyên.
- Thận: Thỉnh thoảng có thể có albumin niệu, tăng BUN và creatinin.
- Tâm thần kinh: Khi dùng thỉnh thoảng có thể xuất hiện đau đầu, hoa mắt, chóng mặt khi đứng, xuất hiện đánh trống ngực.
- Dạ dày – ruột: Đôi khi buồn nôn, nôn, khó chịu ở dạ dày và đau bụng.
- Gan: Có thể tăng GOT, GPT, AI-P, LDH, bilirubin toàn phần một cách không thường xuyên.
- Quá mẫn: Có thể hiếm gặp phù do huyết quản ở mặt, lưỡi, thanh môn và thanh quản gây khó, thở nhanh chóng.
- Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
Tương tác thuốc
- Có thể làm tăng đặc biệt nồng độ kali huyết thanh trong lúc sử dụng kali hoặc lợi tiểu giữ kali đặc biệt ở những bệnh nhân suy chức năng thận. Ở những bệnh nhân điều trị thuốc lợi niệu, có thể tăng khả năng hạ huyết áp trong những ngày đầu điều trị bằng imidapril hydroclorid..
Quên liều và cách xử trí
- Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều và cách xử trí
- Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
- Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.
Bảo quản
- Bảo quản trong lọ kín, nơi thoáng mát, tránh ánh sáng, dưới 30 độ C.
- Để xa tầm tay trẻ em..
Hạn sử dụng
- 36 tháng.
Quy cách đóng gói
- Hộp 3 vỉ x 10 viên.
Nhà sản xuất
- Công ty TNHH Dược Phẩm Đạt Vi Phú
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.
Sản phẩm liên quan
Liên hệ
Liên hệ
170,000 đ
Sản phẩm cùng hãng
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này