Warfarin 4 - Thuốc điều trị huyết khối tĩnh mạch hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:23

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-21734-14
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Warfarin natri - 4mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Warfarin 4 là thuốc gì?

  • Warfarin 4 dùng để điều trị huyết khối tĩnh mạch và nghẽn mạch phi cấp tính và phòng huyết khối cho người bệnh phải bất động kéo dài sau phẫu thuật. Thuốc Warfarin 4 dùng điều trị cả nhồi máu cơ tim cấp, phòng bệnh dài hạn cho người bệnh huyết khối tĩnh mạch và nghẽn mạch phổi tái phát.

Thành phần của thuốc Warfarin 4

  • Warfarin natri - 4mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Warfarin 4

  • Điều trị ngắn hạn: Huyết khối tĩnh mạch và nghẽn mạch phi cấp tính, lúc bắt đầu điều trị phối hợp với phối hợp với heparin.

  • Phòng huyết khối cho người bệnh phải bất động kéo dài sau phẫu thuật.

  • Nhồi máu cơ tim cấp: Phòng huyết khối tĩnh mạch, phẫu thuật và hỗ trợ điều trị tiêu cục huyết khối.

  • Phòng bệnh dài hạn: Người bệnh huyết khối tĩnh mạch và nghẽn mạch phổi tái phát. Bệnh tim có nguy cơ nghẽn mạch như rung thất, thay van tim, người bệnh thiếu máu cục bộ thoáng qua, nghẽn mạch não. Bệnh mạch vành (cơn đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim).

Chống chỉ định khi dùng thuốc Warfarin 4

  • Người bệnh không chịu hợp tác tốt (không tuân thủ các chỉ định của thầy thuốc).

  • Huyết áp cao ác tính.

  • Rối loạn cầm máu nặng, bệnh gan nặng, xơ gan, chứng phân mỡ.

  • Suy thận nặng.

  • U, loét đường tiêu hóa hoặc đường niệu sinh dục (dễ làm chảy máu).

  • Có chấn thương cấp hoặc mới phẫu thuật ở hệ thần kinh trung ương.

  • Tuy nhiên, một số người bệnh nếu cần vẫn được dùng thuốc để điều trị, nhưng phải thật thận trọng.

Liều dùng - Cách dùng thuốc Warfarin 4

  • Cách dùng: 

    • Thuốc sử dụng theo đường uống.

  • Liều dùng:

    • Liều đầu tiên thông thường 5 – 10 mg/ngày trong 2 ngày đầu, sau đó điều chỉnh dựa vào kết quả INR.

    • Người cao tuổi thường dùng liều ban đầu thấp.

    • Khi cần chống đông nhanh thì dùng heparin trong những ngày đầu tiên (tiêm tĩnh mạch hoặc dưới da).

    • Việc điều trị bằng warfarin có thể hoặc đồng thời với heparin, hoặc bắt đầu sau heparin.

    • Liều duy trì: Phần lớn người bệnh được duy trì với liều 2 – 10 mg/ngày. Thời gian điều trị phụ thuộc vào từng người. Thông thường, liệu pháp chống đông phải kéo dài khi nguy cơ tắc mạch đã qua.

    • Pham vi dao động của INR được khuyến cáo:

      • INR = 2,0 – 3,0: Phòng huyết khối – nghẽn mạch cho người bệnh nội hoặc ngoại khoa có nguy cơ cao; điều trị huyết khối tĩnh mạch gần và nghẽn mạch phổi, phòng nghẽn mạch toàn thân ở người bệnh rung nhĩ, bệnh van tim, đặt van tim sinh học hoặc nhồi máu cơ tim cấp.

      • INR = 3,0 – 4,5: Phòng nghẽn mạch ở người đặt van tim cơ học hoặc ở người nghẽn mạch toàn thân tái phát.

    • Giám sát PT/INR định kỳ: PT/INR phải được xác định trước khi điều trị. Trong 2 tuần đầu, xác định hàng ngày hoặc 2 đến 3 lần mỗi tuần. Sau đó, hàng tháng ở bệnh nhân đã được cân bằng hoặc 1/2 tháng một lần, nếu thấy cần.

Lưu ý khi sử dụng thuốc Warfarin 4

  • Một vài yếu tố ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc: như chế độ ăn uống, môi trường sống.

  • Theo dõi chặt chẽ người bị bệnh gan, suy tim nặng, rung nhĩ, cường giáp, sốt. Người cao tuổi dễ có nguy cơ chấn thương nặng (ví dụ gãy xương đùi) và thay đổi sinh lý ở các mô dưới da và khoang khớp, có thể làm chảy máu lan tỏa không kiểm soát được.

  • Các yếu tố sau có thể làm tăng tác dụng của warfarin và cần giảm liều: Những người bị sút cân, người cao tuổi, ốm nặng, suy thận, ăn thiếu vitamin K.

  • Các yếu tố có thể cần phải tăng liều duy trì: Tăng cân, ỉa chảy, nôn, dùng nhiều vitamin K, chất béo và dùng một số thuốc. Cần làm các xét nghiệm cần thiết khi thay đổi dạng thuốc.

Tác dụng phụ của thuốc Warfarin 4

  • Thường gặp, ADR > 1/100:

    • Chảy máu.

  • Ít gặp, 1/1 000 < ADR < 1/100:

    • Tiêu hóa: Ỉa chảy.

    • Da: Ban đỏ.

    • Bộ phận khác: Rụng tóc.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1 000:

    • Tuần hoàn: Viêm mạch.

    • Da: Hoại tử khu trú, có thế liên quan đế thiếu hụt bấm sinh protein C hoặc S.

    • Gan: Tổn thương.

    • Nguy cơ xảy ra các phản ứng có hại nặng, kể cả đe dọa tính mạng, là do liều lượng không tương ứng với thời gian prothrombin (thời gian Quick). Do đó, theo dõi liên tục thời gian prothrombin là điều tuyệt đối cần thiết đối với người bệnh điều trị bằng warfarin.

    • Tương tác với các thuốc khác là yếu tố gây nguy cơ khác cũng phải được quan tâm cẩn thận.

    • Trước khi bắt đầu điều trị, bao giờ cũng phải loại trừ nguy cơ chảy máu thực thể, như loét, u ở đường tiêu hóa.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Cân nhắc và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc. Các thuốc dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ khi sử dụng.

Tác động của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc Warfarin 4

  • Phải rất thận trọng khi dùng các thuốc chống đông máu đường uống, phối hợp với các thuốc khác.

  • Thuốc làm tăng tác dụng của warfarin:

    • Amiodaron, amitryptylin/nortriptylin, steroid lam đồng hda, azapropazon, bezafibrat, cefamandol, cloral hydrat, cloramphenicol, cimetidin, clofibrat, co- trimoxazol, danazol, dextropropoxyphen, dextrothyroxin, dipyridamol, erythromycin, feprazon, latamoxef, metronidazol, miconazol, neomycin, oxyphenbutazon, glucagon, phenformin, phenylbutazon, phenyramidol, quinidin, salicylat, sulfonamid (vi du: sulfaphenazol, sulfinpyrazon), tamoxifen, tolbutamid va triclofos, thuốc chống tram cam 3 vòng, urokinase, vitamin E, vaccin chống cúm.

    • Thuốc làm tăng hoặc giảm tác dung của warfarin: phenytoin, ACTH, corticoid.

  • Thuốc làm giảm tác dụng của warfarin:

    • Rượu (nghiện rượu), aminoglutethimid, barbiturat, carbamazepin, ethclorvynol, glutethimid, griseofulvin, dicloralphenazon, methaqualon, primidon, rifampicin thuốc ngừa thai loại uống chứa oestrogen, spironolacton, sucralfat, vitamin K.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu chảy máu hoặc khả năng chảy máu xảy ra, tạm ngừng warfarin, nếu cần, truyền huyết thanh mới hoặc thay toàn bộ máu. Cho dùng vitamin K, uống hoặc tiêm 5 – 10 mg.

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, dưới 30 độ C. Tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần SPM.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Warfarin 4 - Thuốc điều trị huyết khối tĩnh mạch hiệu quả tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ