Voritab-200 - Thuốc điều trị nhiễm nấm hiệu quả của Ấn Độ

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:39

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN2-370-15
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Voriconazol 200mg
Xuất xứ:
India
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Voritab-200 là gì?                                                            

  • Voritab-200 là thuốc được sản xuất bởi Synmedic Laboratories (Ấn Độ), với thành phần chính Voriconazol có tác dụng điều trị nhiễm Aspergilus xâm lấn, nhiễm Candida-máu, nhiễm nấm Candida xâm lấn nặng,  nhiễm nấm nặng gây ra bởi Scedosporium spp. và Fusarium spp.

Thành phần của Voritab-200

  • Voriconazol 200mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng và chỉ định của Voritab-200

  • Điều trị nhiễm Aspergilus xâm lấn (như nhiễm nấm đầu tiên ở phổi sau đó lan sang cơ quan khác do máu)
  • Điều trị nhiễm Candida-máu ở những bệnh nhân không bị giảm bạch cầu trung tính và nhiễm nấm Candida: nhiễm Candida lan tỏa ngoài da, bụng, thận, vách bàng quang, và các vết thương.
  • Điều trị nhiễm nấm Candida xâm lấn nặng trong trường hợp kháng-fluconazol (kể cả c. krusei)
  • Điều trị nhiễm nấm nặng gây ra bởi Scedosporium spp. và Fusarium spp. cho những bệnh nhân không đáp ứng các điều trị khác.

Cách dùng - Liều dùng của Voritab-200

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Phải khởi đầu điều trị với liều tài để đạt nồng độ trong huyết tương trong ngày đầu tiên. Liều uống như sau:
      • Liều tải cho 24 giờ đầu tiên: 40kg trở lên uống 400 mg mỗi 12 giờ (cho 24 giờ đầu tiên), dưới 40kg uống 200 mg mỗi 12 giờ (cho 24 giờ đầu tiên).
      • Liều duy trì (sau 24 giờ đầu tiên): trên 40 kg uống 200 mg/lần X 2 lần / ngày, dưới 40kg uống 100 mg/lần X 2 lần / ngày.
      • Nhiễm Aspergilus xâm lấn, nhiễm Candida nặng, nhiễm Scedosporium hoặc Fusarium trên 40kg uống 200 mg/lần X 2 lần / ngày, dưới 40kg uống 100 mg/lần X 2 lần / ngày.
    • Liều dùng cho trẻ em 2 -12 tuổi:
      • Liều tải cho 24 giờ đầu tiên: 6 mg/kg mỗi 12 giờ (cho 24 giờ đầu tiên)
      • Liều duy trì (sau 24 giờ đầu tiên): 4 mg/kg mỗi 12 giờ.
    • Nhiễm Candida họng: Thời gian điều trị ít nhất 14 ngày cho tới ít nhất 7 ngày sau khi hết triệu chứng
    • Điều chỉnh liều:
      • Nếu bệnh chưa đáp ứng đầy đủ, liều duy trì có thể tăng lên 300 mg x 2 lần /ngày cho bệnh nhân trên 40 kg và 150 mg x 2 lần ngày cho bệnh nhân dưới 40 kg. Nếu bệnh nhân không dung nạp được liều này thì giảm xuống 200 mg x 2 lần /ngày cho bệnh nhân trên 40 kg và 100 mg x 2 lần ngày cho bệnh nhân dưới 40 kg.
    • Liều cho người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều cho người cao tuổi
    • Liều cho người suy thận: Không cần điều chỉnh liều cho người suy thận.
    • Liều cho ngưòi suy gan: Giảm liều duy trì xuống một nửa cho người suy gan mức độ nhẹ tới vừa phải (Child-Pugh dass A & B). Chưa có tài liệu về điều chỉnh liều cho người suy gan nặng (Child- Pugh dass C), chỉ dùng cho người suy gan nặng khi lợi ích hơn hẳn rủi ro và phải giám sát chặt chẽ hiện tượng ngộ độc thuốc.

Chống chỉ định của Voritab-200

  • Những người mẫn cảm với voriconazol hoặc bất cứ thành phần nào của viên thuốc
  • Phụ nữ có thai.
  • Trẻ em dưới 2 tuổi
  • Không được dùng đồng thời với rifampicin, sirolimus, các barbiturat tác dụng kéo dài (phenobarbital, nephobarbital), Carbamazepin, astemizol, cisaprid, terfenadin, quinidin, Alkaloid cựa lõa mạch, ritonavir, efavirenz

Lưu ý khi sử dụng Voritab-200

  • Mẫn cảm: thận trọng với bệnh nhân đã từng mẫn cảm với các thuốc chống nấm azol khác (itraconazol, ketoconazol..) hoặc đã từng bị bất cứ dị ứng nào.
  • Tim mạch: Một số thuốc chống nấm azol, kể cả voriconazol có thể liên quan tới hiện tượng kéo dài quãng QT. Cá biệt đã xảy ra xoắn đỉnh ở những bệnh nhân dùng voriconazol có yếu tố nguy cơ cao như: tiền sử hóa trị liệu bệnh tim, bệnh cơ tim, suy giảm kali, đang dùng thuốc có tác dụng hiệp đồng. Thận trọng khi dùng voriconazol cho những bệnh nhân có nguy cơ loạn nhịp tim như:
  • Kéo dài quãng QT bẩm sinh hoặc mắc phải,
  • Bệnh cơ tim, đặc biệt trong trường hợp kèm suy tim,
  • Nhịp xoang tim chậm,
  • Có triệu chứng loạn nhịp,
  • Dùng đồng thời với thuổc kéo dài quãng QT.
  • Rối loạn chất điện giải như: suy giảm kali, suy giảm magnesi, suy giảm calci, nếu cần phải giám sát và điều chỉnh trước, trong quá trình điều trị với voriconazol.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Voriconazol có thể gây nhìn mờ, thay đổi thị giác, và sợ ánh sáng do đó bệnh nhân cần tránh những công việc nguy hiểm như lái xe hoặc vận hành máy khi đang dùng voriconazol.

Tác dụng phụ của Voritab-200

  • Những phản ứng hay gặp: Phù ngoại biên, đau đầu, rối loạn thị giác (nhìn mờ, sợ ánh sáng, đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, nổi mẩn, sốt, tăng ASAT, ALAT, alkalin phosphatase, GGT, LDH, bililubrin, creatinin-máu.
  • Những phản ứng thường gặp: Giảm hồng cầu, suy tủy, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, ban xuất huyết, thiêu máu, chóng mặt, bôi rôi, run rây, kích động, dị cảm, hội chứng suy hô hấp cấp, phù phổi, đau ngực, đau lưng, suy thận cấp, tiểu ra máu, viêm tróc da, phù mặt, nhạy cảm ánh sáng, ban sần, ngứa, phản ứng quá mẫn, vẩy nến, suy giảm kali, suy giảm calci, viêm dạ dày-tá tràng, triệu chứng giống như cúm, hạ huyết áp, tắc tĩnh mạch do huyết khối, viêm tĩnh mạch, rét run, suy nhược, viêm mũi, vàng da, vàng da tắc mật, trầm cảm, lo âu, ảo giác.
  • Những phản ứng ít gặp:
  • Kéo dài quãng QT, tăng ni tơ máu, tăng cholesterol máu, rung tâm thất, loạn nhịp tâm thất, ngất, nhịp tim nhanh hoặc chậm, rối loạn đông máu, mất bạch cầu hạt, bệnh hạch bạch huyết, giảm bạch cầu ưa eosin, phù não, chóng mặt, rối loạn thần kinh thị giác, viêm tụy, viêm thanh quản, viêm lưỡi, khó tiêu, táo bón, viêm thận, protein niệu, hội chứng Steven-Johnson, dị ứng thuốc, viêm khớp, suy thận, phản ứng phản vệ, suy gan, viêm gan, viêm mật.
  • Phản ứng hiếm gặp: Xoắn đỉnh, phong bế nhĩ thất, loạn nhịp nút nhĩ thất, co giật, bệnh não, triệu chửng ngoại tháp, bệnh mắt, giảm thính lực, ù tai, vô niệu, hoại tử ống thận, ban đa hình, trương lực cơ, viêm đại tràng màng giả, viêm mạch bạch huyết, mất ngủ.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác

  • Voriconazol được chuyển hóa bởi isoenzym cytochrom P450, CYP2C19, CYP2C9 và CYP3A4. Những chất ức chế và hoặc thúc đẩy các enzym này có thể làm tăng hoặc giảm nồng độ voriconazol trong huyết tương, theo lần lượt. Voriconazol cũng ức chế hoạt tính của những enzym này và có khả năng làm tăng nồng độ của thuốc cũng chuyển hóa bởi những enzym này.
  • Sau đây là một số thuốc tương tác với Voriconazol và những biện pháp khi dùng phối hợp:
    • Phối hợp chống chỉ định: Không được dùng voriconazol đồng thời với các thuốc sau đây vì có thể xảy ra tương tác nghiêm trọng:
    • Terfenadin, Astemizol, Cisaprid, Primozid, Quinidin vì nồng độ trong huyết tương của các thuốc này bị tăng có thể làm tăng quãng QT, cá biệt có thể dẫn đến xoắn đỉnh
    • Sirolimus: Làm tăng đáng kể nồng độ Sirolimus trong huyết tương
    • Các barbiturat tác dụng kéo dài (phenobarbital, nephobarbital), carbamazepin, ritonavir, rifampicin: các thuốc này làm giảm đáng kể nồng độ trong huyết tương của voriconazol. (rifampicin với liều 600 mg/1 lần mỗi ngày làm giảm nồng độ tối đa trong huyết tương và diện tích dưới đường cong nồng độ thời gian của voriconazol 93% và 96%, theo lần lượt)
    • Alkaloid cựa lõa mạch: Voriconazol làm tăng nồng độ alkaloid cựa lõa mạch (ergotamin, dihydroergotamin) có thể dẫn đến ngộ độc.
    • Efavirenz: ức chế CYP2C19, CYP2C9 và CYP3A4 là những men chuyển hóa voriconazol do đó làm tăng nồng độ voriconazol trong huyết tương.
    • Điều chỉnh liều voriconazol: Khi dùng đồng thời với phenytoin hoặc rifabutin
    • Điều chỉnh liều hoặc giám sát chặt chẽ các thuốc phối hợp: ciclosporin, tacrolimus, omeprazol, warfarin, phenytoin, rifabutin, sulphonylure, Các statin, benzodiazepin, alkaloid vinca, nevirapin, Các chất ức chế protease HIV (ngoại trừ indinavir và ritonavir) .
    • Nhiều thuốc, ngoài voriconazol, có thể ảnh hưởng đến nhịp tim (kéo dài quãng QT) bao gồm: amiodaron, dofetilid, pimozid, procainamid, quinin, sotalol, kháng sinh macrolid (ví dụ erythromycin), do đó trước khi dùng voriconazol cần báo cho bác sỹ biết đang dùng thuốc gì để tránh tương tác có hại.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Synmedic Laboratories – India.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Voritab-200 - Thuốc điều trị nhiễm nấm hiệu quả của Ấn Độ tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ