Vitalef-100 - Thuốc điều trị rối loạn cương dương hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:37

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-20542-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Sildenafil 100mg
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 4 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Vitalef-100 là gì?                                                   

  • Vitalef-100 là thuốc được chỉ định điều trị rối loạn cương dương ở nam giới trưởng thành, với thành phần chính Sildenafil giúp làm cương cứng, tăng ham muốn tình dục, phục hồi chức năng sinh lý ở nam giới, cải thiện tình trạng xuất tinh sớm và tăng thời gian quan hệ giúp cuộc yêu trở lên thăng hoa hơn.

Thành phần của Vitalef-100

  • Sildenafil 100mg.

Dạng bào chế

  • Dạng viên nén bao phim.

Công dụng và chỉ định của Vitalef-100

  • Thuốc được chỉ định để điều trị các trường hợp rối loạn cương dương khi không thể đạt hoặc duy trì sự cương cứng của dương vật khi thực hiện quan hệ tình dục ở nam giớ trưởng thành. Để thuốc có hiệu quả, cần phải có kích thích tình dục.

Cách dùng - Liều dùng của Vitalef-100

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Người lớn
      • Liều khuyến cáo là 50mg, uống khoảng 1 giờ trước khi quan hệ tình dục.
      • Dựa trên hiệu quả và khả năng dung nạp, liều có thể tăng lên đến 100 mg hoặc giảm tới 25mg. Liều tối đa là 100mg, khuyến cáo dùng liều tối đa với tần suất một lần/ngày. Nếu dùng cùng với bữa ăn, tời điểm bắt đầu có tác dụng của thuốc có thể bị trì hoãn so với khi dung fthuoocs tránh bữa ăn.
    • Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều ở người trên 65 tuổi.
    • Người bệnh thận:
      • Bệnh nhân có độ thanh thải creatinin Clcr=30-80ml/phút: không cần chỉnh liều.
      • Bệnh nhân suy thận nặng Clcr<30ml/phút: liều khuyến cáo 25mg. Dựa vào hiệu quả và dung nạp ,  có thể tăng dần liều tới 50-100mg nếu cần.
      • Độ thanh thải của thuốc giảm ở bệnh nhân suy gan nên liều khuyến cáo 25mg. Dựa vào hiệu quả và dung nạp, có thể tăng dần liều tới 50-100mg nếu cần.

Chống chỉ định của Vitalef-100                               

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc..
  • Bệnh nhân đang sử dụng các dạng nitrat hữu cơ.
  • Bệnh nân có tiền sử bệnh lý mạch vành, mạch máu não( vì tăng nguy cơ xuất huyết do vỡ mạch vạnh, mạch máu não), nhất là ở bênh nhân xơ vữa mạch lan tỏa.
  • Dùng chung với các thuốc kích thích guanylat cyclase như riociguat, do làm tăng nguy cơ hạ huyết áp có triệu chứng.
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân mất thị lực ở 1 mắt.
  • Chống chỉ định trên các đối tượng sau do chưa có nghiên cứu đầy đủ: suy gan nặng, hạ huyết áp <90/50mHg, tiền sử đột quỵ hặc nhồi máu cơ tim, bệnh lý rối loạn võng mạc thoái hóa như viêm võng mạc sắc tố

Lưu ý khi sử dụng Vitalef-100                                 

  • Thuốc nên được dùng thận trọng cho người trên 65 tuổi, suy gan, suy thận nặng( độ thanh thải creatinin<30ml/pút). Các yếu tố trên làm tăng nồng độ sildenafil trong huyết tương từ 3 đến 8 lần. Liều khởi đầu đề xuất cho các trường hợp này là 25mg
  • Yếu tố nguy cơ tim mạch
    • Trước khi bắt đầu điều trị rối loạn cương dương, bác sĩ nên xem xét tình trạng tim mạch của bênh nhân vì các nguy cơ cho tim liên quan đến hoạt động tình dục.Sildenafil có đặc tính giãn mạc, gây giảm huyết áp nhẹ và thoáng qua, tăng huyết áp và hạ huyết áp đã được báo cáo.Hầu hết là của những bệnh nhân có các yếu tố nguy cơ tim mạch.
    • Nhiều biến cố đã được báo cáo xảy ra trong hoặc sau khi quan hệ tình dục và một số đã được báo cáo xảy ra ngay sau ki sử dụng sildenafil dù không có oạt động tình dục.
  • Tình trạng cương cứng kéo dài và đau
    • Cần thận trọng khi kê đơn các tác nhân điều trị rối loạn cương dương cho những bệnh nhân có các biến dạng về giải phẫu dương vật (như dương vật gập góc, bệnh xơ hóa thể hang , hay bệnh Peyronie), những bệnh nhân có bệnh lý gây cương đau dương vật (như thiếu máu hồng cầu hình liềm, bệnh đau tủy, bệnh bạch cầu ).
    • Đã có báo cáo vè tình trạng cương dương kéo dài và cương dương không mong muốn khi sử dụng sildenafil sau ki thuốc được lưu hành.
    • Trong trường hợp cương dương kéo dài hơn 4 giờ, bệnh nhân cần đến cơ sở y tế để điều trị ngay lập tức. Nếu cương dương không được điều trị ngay có thể dẫn đến mô dương vật bị phá hủy và mất khả năng vĩnh viễn.
  • Ảnh hưởng trên thị giác
    • Bệnh thần kinh thị giác thiếu máu cục bộ không viêm động mạch(NAION), một bệnh hiếm gặp và là nguyên nhân gây giảm thị lực hoặc mất thị lực, được báo cáo iếm gặp trong quá trình lưu hành khi sử dụng với các thuốc ức chế phospodiesterase nhóm 5(PDE5), bao gồm sildenafil.
    • Trong  trường hợp mất thị lực đột ngột , nên ngừng dùng sildenafil và thông báo cho bác sĩ ngay.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa thấy có tài liệu về tác động của thuốc đối với người lái xe hay vận hành máy móc. Tuy nhiên, một trong các tác dụng không mong muốn của thuốc là ngủ gà, do đó nên thận trọng khi dùng thuốc cho người lái xe hay vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Vitalef-100

  • Thường gặp:
    • Thần kinh trung ương: Nhức đầu, chóng mặt, mất ngủ, lo âu, choáng váng, sốt.
    • Tim mạch: Đỏ bừng.
    • Hô hấp: Chảy máu cam, sung huyết mũi.
    • Tiêu hóa: Khó tiêu, tiêu chảy, nôn.
    • Mắt: Nhìn mờ, sợ ánh sáng, loạn sắc thị, không phân biệt được xanh/xanh lá cây, kích thích mắt, đau mắt, đỏ mắt.
  • Hiếm gặp:
    • Thần kinh trung ương: Mất trí nhớ, trầm cảm, nhức nửa đầu, đau dây thần kinh, cơn động kinh, sốc, ngất, huyết khối não, chảy máu mạch não, xuất huyết trong não, xuất huyết dưới màng nhện.
    • Tim mạch: Đau thắt ngực, nghẽn dẫn truyền nhĩ – thất, ngừng tim, bệnh cơ tim, suy tim, tăng huyết áp, giảm huyết áp, thiếu máu cục bộ cơ tim, nhồi máu cơ tim, đánh trống ngực, hạ huyết áp tư thế, nhịp tim nhanh, loạn nhịp tâm thất.
    • Hô hấp: Hen, xuất huyết phổi.
    • Tiêu hóa: Viêm ruột kết, khó nuốt, xuất huyết trực tràng, viêm miệng.
    • Miễn dịch dị ứng: Phản ứng quá mẫn, phản ứng dị ứng.
    • Da: Phù, viêm da tróc.
    • Sinh dục – tiết niệu: Viêm bàng quang, huyết niệu, cương đau dương vật, đái dầm.
    • Nội tiết – chuyển hóa: Tăng/giảm glucose huyết, tăng natri huyết, tăng acid uric huyết.
    • Thần kinh – cơ và xương: Bệnh gút, nhược cơ, đứt gân.
    • Huyết học: Thiếu máu, giảm bạch cầu, cơn tế bào hình liềm.
    • Tai: Giảm thính giác, mất thính giác.
  • Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng.

Tương tác

  • Sidenafil chuyển hóa chủ yếu qua cytocrom P450 3A4 và 2C9. Do đó các thuốc ức chế cytocrom này như cimetidin( ức chế không đặc hiệu), erythromycin, ketoconazol, ritonavir, saquinavir...(ức chế đặc hiệu) sẽ làm giảm độ tanh thải sildenafil do đó làm tăng nồng độ sildenafil trong huyết tương.
  • Khi sử dụng đồng thời siidenafil với thuốc kíc thích cytocrom P450 3A4 như rifamicin, nồng độ của thuốc trong uyết tương sẽ giảm.
  • Các antacid như magnesi hydroxyd, nhôm hydroxyd không ảnh hưởng đến sinh khả dụng của sildenafil citrat.
  • Nicorandil: Do chứa thành phần nitrat nên có khả năng dẫn đến sự tương tác nghiêm trọng với sildenafil.
  • Dùng đồng thời sildenafil với thuốc α- blocker có thể dẫn đến hạ huyết áp có triệu chứng. Điều này có thể xảy ra nhất là trong vòng 4 giờ sau khi sử dụng sildenafil. Trong ba nghiên cứu tương tác thuốc – thuốc, α-blocker doxazosin (4mg,8mg) và sildenafil(25mg,50mg hoặc 100mg) đã được sử dụng đồng thời cho các bệnh nhân tăng sản tuyến tiền liệt lành tính (BPH) đã được ổn định và điều trị với doxazosin. Trong các quần thể nghiên cứu, mức giảm thêm của huyết áp lúc nằm trung bình là 7/7mmHg, 9/5mmHg, 8/4mmHg và mức giảm thêm của huyết áp lúc đứng trung bình là 6/6mmHg,11/4mmHg, 4/5mmHg tương ứng đã được quan sát. Khi sildenafil và doxazosin được sử dụng đồng thời với các bệnh nhân đã được ổn định điều trị với doxazosin, đã có báo cáo tường xuyên của các bệnh nhân gặp phải hạ huyết áp tư thế có triệu chứng. Các báo cáo này bao gồm chóng mặt và choáng váng, nhưng không bao gồm ngất.
  • Riociguat: Nghiên cứu tiền lâm sàng cho thấy nguy cơ hạ huyết áp có triệu chứng khi chất ức chế PDE5 được dùng đồng thời với Riociguat. Trong nghiên cứu lâm sàng , riociguat đã được chứng minh là tăng thêm tác dụng hạ huyết áp của thuốc ức chế PDE5. Không có bằng chứng vè hiệu quả lâm sàng của sự kết hợp trong quần thể nghiên cứu. Chống chỉ định sử dụng đồng thời riociguat với các thuốc ức chế PDE5, bao gồm cả sildenafil. 

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 vỉ x 4 viên.

Nhà sản xuất

  • KOREA PRIME PHARM. CO., LTD.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Vitalef-100 - Thuốc điều trị rối loạn cương dương hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ