Viritin plus 2/0,625 - Thuốc điều trị tăng huyết áp nguyên phát hiệu quả

300,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:21

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-25977-16
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Perindopril tert-butylamin 2mg, Indapamid 0,625mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 5 vỉ x 30 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Viritin plus 2/0,625 là thuốc gì?

  • Viritin Plus 2/0,625 là thuốc thường được dùng để điều trị tăng huyết áp thứ phát, đặc biệt khi huyết áp không được kiểm soát hiệu quả bởi các thuốc đơn lẻ. Thuốc có chứa hai hoạt chất chính: Perindopril (2 mg) và Indapamid (0,625 mg), đem lại hiệu quả hạ huyết áp tức thì. Perindopril là một chất ức chế men chuyển angiotensin (ACE), giúp làm giãn mạch, giảm sức cản mạch máu và kiểm soát huyết áp hiệu quả.Indapamid, thuộc nhóm thuốc hạ áp, giúp tăng cường bài tiết natri và kali từ thận, làm giảm thể tích máu, nhờ đó giảm huyết áp. Khi sử dụng Viritin Plus 2/0,625, cần lưu ý ngừng thuốc lợi tiểu ít nhất 3 ngày trước khi bắt đầu điều trị với Perindopril để đảm bảo hiệu quả điều trị tối ưu. Nếu không thể ngừng thuốc lợi tiểu, nên bắt đầu với liều 2mg của Perindopril.

Thành phần

  • Perindopril tert-butylamin 2mg.
  • Indapamid 0,625mg.

Chỉ định của Viritin plus 2/0,625

  • Tăng huyết áp nguyên phát khi huyết áp không kiểm soát được với đơn trị liệu perindopril.

Chống chỉ định khi dùng Viritin plus 2/0,625

  • Quá mẫn cảm với perindopril, indapamid hay các dẫn chất sulfonamid và bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tiền sử bị phù mạch (phù Quincke) có liên quan đến việc dùng thuốc ức chế men chuyển.
  • Bệnh nhân mới bị tai biến mạch máu não, vô niệu.
  • Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
  • Bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút).
  • Bệnh nhân suy gan nặng, bệnh não gan, hôn mê gan.
  • Bệnh nhân giảm kali huyết.
  • Kết hợp với thuốc làm loạn nhịp gây xoắn đỉnh.

Cách dùng và liều dùng của Viritin plus 2/0,625

  • Liều dùng:
    • Người lớn:
      • 1 viên/ngàỵ. Điều chỉnh liều tùy theo bệnh nhân và đáp ứng huyết áp. Nếu huyết áp không được kiểm soát đầy đủ, có thể tăng liều 2 viên/ngày.
    • Bệnh nhân suy thận:
      • Bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút).
      • Chống chỉ định sử dụng Viritin plus 2/0,625.
      • Bệnh nhân suy thận trung bình (độ thanh thải creatinin 30 - 60 ml/phút): Giảm liều khởi đầu hoặc sử dụng chế độ đơn trị liệu.
      • Bệnh nhân có độ thanh thải creatininin > 60 ml/phút: Không cần điều chỉnh liều.
      • Định kỳ đánh giá tình trạng bệnh nhân bao gồm nồng độ creatinin và kali huyết.
  • Cách dùng:
    • Nên dùng lúc bụng đói, uống trước bữa ăn sáng.

Tương tác

  • Khi sử dụng Viritin Plus 2/0,625 (Perindopril và Indapamid), cần chú ý đến một số tương tác thuốc quan trọng. Các thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) và corticoid có thể làm giảm hiệu quả hạ huyết áp của PerindoprilKhi sử dụng đồng thời với thuốc lợi tiểu, tác dụng hạ huyết áp có thể mạnh hơn, nhất là ở người bệnh đã sử dụng lợi tiểu trước đó. Perindopril có thể làm tăng tác dụng của thuốc điều trị đái tháo đường, như insulin. Đồng thời, khi kết hợp với muối kali, thuốc lợi tiểu giữ kali, hoặc lithium, có thể dẫn đến nguy cơ tăng kali huyết và ngộ độc lithium. Cùng lúc, Indapamid có thể gây giảm kali huyết và làm tăng nồng độ acid uric khi dùng chung với các thuốc lợi tiểu khác. Vì vậy, cần thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc này và luôn tham khảo ý kiến bác sĩ.

Các lựa chọn thay thế Viritin plus 2/0,625

  • Dorover 4mg, Pivesyl 4mg và Viritin plus 2/0,625 đều là những loại thuốc được sử dụng để kiểm soát huyết áp, với cơ chế chung là ức chế men chuyển angiotensin. Tuy nhiên, mỗi loại thuốc có các hàm lượng và liều sử dụng khác nhau, phù hợp với chỉ định cụ thể. Dorover 4mg và Pivesyl 4mg thường được dùng làm thuốc thay thế cho Viritin plus, bởi chúng có tác dụng tương đương trong việc làm hạ huyết áp nhưng ít gây tác dụng phụ hơn. Quyết định sử dụng thuốc như thế nào cần được bác sĩ cân nhắc cẩn thận, căn cứ trên tình hình sức khoẻ và nhu cầu cụ thể của mỗi người.

Lời khuyên về dinh dưỡng

  • Để kiểm soát huyết áp hiệu quả, chế độ dinh dưỡng đóng vai trò rất quan trọng. Người bị cao huyết áp nên hạn chế tiêu thụ muối, vì muối có thể làm tăng huyết áp. Thay vào đó, nên ưu tiên các thực phẩm giàu kali như chuối, khoai tây, và các loại rau lá xanh, vì kali giúp giảm tác dụng của muối. Ngoài ra, việc bổ sung omega-3 từ cá hồi, cá thu, hạt chia cũng giúp hỗ trợ sức khỏe tim mạch. Nên ăn ngũ cốc nguyên hạt, trái cây tươi và rau củ để cung cấp chất xơ, đồng thời giảm bớt các thực phẩm chế biến sẵn hoặc có nhiều chất béo bão hòa. Hạn chế đồ uống có cồn và caffeine, vì chúng có thể làm huyết áp tăng cao. Một chế độ ăn uống cân đối kết hợp với lối sống lành mạnh sẽ giúp kiểm soát huyết áp ổn định hơn.

Câu hỏi thường gặp

Thuốc có thể gây các phản ứng phụ ít gặp bao gồm nhức đầu, mệt mỏi, mờ mắt, gián đoạn giấc ngủ, buồn nôn, tiêu chảy, táo bón, phát ban và rối loạn điện giải. Ít gặp hơn là khô môi, tăng kali huyết, giảm kali huyết, hạ huyết áp thế đứng, phát ban và mề đay. Hiếm gặp hơn là phù mạch, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu hạt và cận thị mãn tính. Nếu gặp triệu chứng bất thường, hãy hỏi ý kiến bác sĩ.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ