Savispirono-Plus - Thuốc điều trị tăng huyết áp, suy tim hiệu quả

90,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:26

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-21895-14
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 viên.
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Savispirono-Plus là thuốc gì?

  • Savispirono-Plus là thuốc điều trị tăng huyết áp vô căn, suy tim sung huyết mạn tính, xơ gan kèm tích tụ dịch lỏng trong khoang bụng. Thuốc chỉ định dùng cho người lớn.   

Thành phần của thuốc Savispirono-Plus

  • Furosemid + spironolacton 

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim 

Công dụng - Chỉ định của thuốc Savispirono-Plus

  • Điều trị tăng huyết áp vô căn, suy tim sung huyết mạn tính, xơ gan kèm tích tụ dịch lỏng trong khoang bụng (cổ trướng).
  • Chứng tăng tiết aldosteron (Hyperaldosteronism), chống phù nề liên quan tới chứng tăng tiết aldosteron thứ cấp. 

Chống chỉ định khi dùng thuốc Savispirono-Plus

  • Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Chống chỉ định ở những bệnh nhân với bệnh nhân vô niệu, suy thận cấp hoặc làm suy giảm nghiêm trọng chức năng thận(độ thanh thải creatinine <30 ml / phút), tăng kali máu, bệnh Addison và ở những bệnh nhân quá nhạy cảm với spironolactone, furosemide hoặc sulfonamides.
  •  Mẫn cảm với các dẫn chất sulfonamide, ví dụ như sulfamide chữa đái tháo đường.
  • Tình trạng tiền hôn mê gan, hôn mê gan. 

Liều dùng - Cách dùng thuốc Savispirono-Plus

  • Cách dùng thuốc
    • Thuốc được dùng qua đường uống
  • Liều dùng thuốc Savispirono-Plus
    • Người lớn :
      • Uống 1-4 viên mỗi ngày (50mg spironolactone+20mg của frusemide) theo đáp ứng của bệnh nhân. Đối với bệnh nhân đã ổn định liều từ trước, cần một liều lượng cao hơn spironolactone và furosemide.
    • Trẻ em:
      • Spironolactone và Furosemide không thích hợp để sử dụng ở trẻ em.
    • Người cao tuổi:
      • Cả hai Spironolactone và Furosemide có thể bài tiết chậm hơn ở người cao tuổi. 

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Savispirono-Plus

  • Thận trọng ở những bệnh nhân đang ở tình trạng thiếu chất điện giải (do lợi tiêu hoặc tiêu chảy).
  • Thuốc này cũng nên được sử dụng thận trọng ở bệnh nhân tiểu đường, tuyến tiền liệt phình to, huyết áp thấp và giảm lưu lượng máu (hypovolemia).
  • Tình trạng có nguy cơ tăng kali huyết như khi suy giảm chức năng thận và khi phối hợp với các thuốc lợi tiểu thông thường khác. Toan chuyển hóa do tăng clor máu có thể hồi phục (thường đi kèm với tăng kali huyết) có thể xảy ra trong xơ gan mất bù dù chức năng thận bình thường.
  • Các thuốc lợi tiểu nói chung chống chỉ định ở người mang thai, trừ khi bị bệnh tim, vì thuốc không phòng được và cũng không chữa được phù do nhiễm độc thai nghén và thuốc còn làm giảm tưới máu cho nhau thai.
  • Thận trọng với những người bệnh phì đại tuyến tiền liệt hoặc đái khó vì có thể thúc đẩy bí tiểu tiện cấp.

Tác dụng phụ của thuốc Savispirono-Plus

  • Đối với Spironolactone:
    • Thường gặp, 4DR >1/100
      • Toàn thân: Mệt mỏi, đau đầu, liệt dương, ngủ gà.
      • Nội tiết: Tăng prolactin, to vú đàn ông, chảy sữa nhiều, rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, chảy máu sau mãn kinh.
      • Tiêu hóa: Ỉa chảy, buồn nôn.
    • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/1000
      • Da: Ban đỏ, ngoại ban, mày đay.
      • Chuyển hóa: Tăng kali huyết, giảm natri huyết.
      • Thần kinh: Chuột rút/ co thắt cơ, dị cảm.
      • Sinh dục tiết niệu: Tăng creatinin huyết thanh.
    • Hiếm gặp, ADR <1/1000
      • Máu: Mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu.
  • Đối với Furosemide:
    • Thường gặp, ADR > 1/100
      • Tuần hoàn: Giảm thể tích máu trong trường hợp liệu pháp điều trị liều cao. Hạ huyết áp thế đứng.
      • Chuyển hóa: Giảm kali huyết, giảm natri huyết, giảm magnesi huyết, giảm calci huyết, tăng acid uric huyết, nhiễm kiềm do giảm clor huyết.
    • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
      • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, rối loạn tiêu hóa.
    • Hiếm gặp, ADR < 1/1000.
      • Máu: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt.
      • Da: Ban da, viêm mạch. dị cảm.
      • Chuyển hóa: Tăng glucose huyết, glucose niệu.
      • Tai: Ù tai, giảm thính lực có hồi phục (ở liều cao). 

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thời kỳ mang thai:
    • Spironolactone và các chất chuyển hóa có thể vượt qua hàng rào nhau thai. Với spironolactone, sự nữ hóa đã được quan sát thấy trong các bào thai chuột cống đực. Việc sử dụng spironolactone ở phụ nữ mang thai đòi hỏi cân nhắc lợi ích với các nguy cơ có thể có cho người mẹ và thai nhi.
    •  Nghiên cứu về quái thai trên động vật cho thấy furosemide có thể gây ra các bất thường (khiếm khuyết) cho thai nhi. Vì vậy, furosemide chỉ nên được sử dụng ở phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ khi các biện pháp tránh thai được thực hiện thích hợp hoặc nếu các lợi ích tiềm năng biện minh cho những rủi ro tiềm ẩn cho thai nhi.
  • Thời kì cho con bú:
    • Chất chuyển hóa của spironolactone được phát hiện trong sữa mẹ. Nếu sử dụng spironolactone được coi là thiết yếu, nên thực hiện phương pháp thay thế cho bú khi nuôi trẻ sơ sinh.
    •  Furosemide được bài tiết qua sữa mẹ và phụ nữ cho con bú nên ngưng điều trị là điều cần thiết.
    • Dùng furosemide trong thời kỳ cho con bú có nguy cơ ức chế tiết sữa. Trường hợp này nên ngừng cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Bệnh nhân cần được cảnh báo tránh tham gia vào các hoạt động có khả năng gây nguy hiểm, đòi hỏi sự tỉnh táo chẳng hạn như vận hành máy móc hoặc lái xe.

Tương tác thuốc   

  • Khi kết hợp cùng với thuốc hoặc các thành phần trong thức ăn, đồ uống thuốc có thể gây ra một số phản ứng. Do vậy, bạn nên tham khảo ý kiến bác sĩ để kiêng khem trong quá trình dùng thuốc.  

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Đối với Spironolactone
    • Biểu hiện: Lo lắng, lẫn lộn, yếu cơ, khó thở.
    • Xử lý: Rửa dạ dày, dùng than hoạt. Kiểm tra cân bằng điện giải và chức năng thận. Điều trị hỗ trợ. Nếu tăng kali huyết có thay đổi điện tâm đồ: Tiêm tĩnh mạch natri bicarbonat, calci gluconat, cho uống nhựa trao đổi ion (natri polystyren sulfonat – biệt dược Kayexalate) để thu giữ các ion kali, làm giảm nồng độ kali máu.
  • Đối với Furosemide:
    • Biểu hiện: Mất cân bằng nước và điện giải bao gồm: đau đầu, yếu cơ, chuột rút, khát nước, huyết áp tụt, chán ăn, mạch nhanh.
    • Xử trí: Bù lại lượng nước và điện giải đã mất.

Quy cách đóng gói  

  • Hộp 2 vỉ x 10 viên. 

Bảo quản  

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp. 
  • Để xa tầm tay trẻ em. 

Hạn sử dụng  

  • 36 tháng 

Nhà sản xuất  

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm SAVI (Sài Gòn Việt Nam) - SAVIPHAMR

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Savispirono-Plus - Thuốc điều trị tăng huyết áp, suy tim hiệu quả tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ