Ramifix 2,5 - Thuốc điều trị tăng huyết áp, suy tim của SAVIPHAMR

85,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:26

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-26253-17
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Ramifix 2,5 là thuốc gì?

Ramifix 2,5 là thuốc được sản xuất tại Việt Nam, với thành phần chính là Ramipril, một chất ức chế men chuyển (ACE inhibitor) được sử dụng để điều trị cao huyết áp và suy tim. Thuốc hoạt động bằng cách ngăn chặn enzym angiotensin chuyển đổi, giúp giãn các mạch máu và giảm áp lực lên tim, từ đó hạ huyết áp hiệu quả. Ngoài ra, Ramifix 2,5 còn giúp bảo vệ tim mạch và thận, đặc biệt ở những người mắc bệnh tiểu đường có nguy cơ biến chứng thận cao. Việc sử dụng thuốc này theo chỉ định của bác sĩ có thể giúp ngăn ngừa các biến chứng nghiêm trọng như đột quỵ, nhồi máu cơ tim, và suy tim. Để đạt hiệu quả điều trị tốt nhất và giảm thiểu các tác dụng phụ không mong muốn, bệnh nhân cần tuân thủ đúng liều lượng và hướng dẫn sử dụng.

Thành phần

  • Ramipril 2,5mg 

Chỉ định của Ramifix 2,5 

Chống chỉ định khi dùng Ramifix 2,5 

  • Phụ nữ mang thai
  • Tiền sử phù mạch do sử dụng thuốc ức chế ACE
  • Mẫn cảm với ramipril, với các thuốc ức chế ACE khác và với bất kỳ thành phần của thuốc
  • Hẹp đáng kể động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận trong trường hợp chỉ có duy nhất một thận còn chức năng
  • Điều trị bằng thiết bị bên ngoài cơ thể (extracorporeal treatments) dẫn đến hệ máu phải tiếp xúc với các bề mặt tích điện âm
  • Bệnh nhân hạ huyết áp hoặc huyết động không ổn định
  • Chống chỉ định sử dụng ramipril đồng thời với các loại thuốc chứa aliskiren ở bệnh nhân bị bệnh đái tháo đường hoặc suy thận (GFR < 60 ml/phút/1,73m²) 

Cách dùng và liều dùng của Ramifix 2,5 

Cách dùng:

  • Thuốc dùng đường uống. Nên uống vào buổi tối trước khi đi ngủ.

Liều dùng:

  • Tăng huyết áp
    • Liều ban đầu 1,25 mg ngày một lần. Cứ sau khoảng từ 2 tuần trở lên nếu huyết áp giảm không đạt yêu cầu thì có thể tăng dần liều. Liều thường dùng 2,5 – 5 mg, ngày một lần. Liều tối đa 10 mg, ngày một lần. Nếu huyết áp không đáp ứng khi điều trị ramipril đơn độc, có thể phải phối hợp với 1 thuốc lợi tiểu.
    • Do các thuốc ức chế ACE có thể gây tụt huyết áp khi bắt đầu điều trị, liều đầu tiên nên dùng vào buổi tối trước khi đi ngủ. Nếu bệnh nhân đang sử dụng thuốc lợi tiểu, nếu có thể, nên ngừng lợi tiểu 2 – 3 ngày trước khi bắt đầu điều trị bằng ramipril và có thể dùng lại sau đó nếu cần thiết. Trong suy tim, nếu ngừng lợi tiểu, có nguy cơ phù phổi cấp, phải theo dõi thận trọng.
  • Suy tim sung huyết
    • Điều trị bổ trợ liều ban đầu 1,25 mg ngày một lần, sau đó tăng dần liều. Cứ sau mỗi 1 – 2 tuần, nếu chưa thấy tác dụng và nếu bệnh nhân có thể dung nạp được thì tăng dần liều đến tối đa 10 mg mỗi ngày (liều 2,5 mg hoặc cao hơn có thể uống 1 – 2 lần mỗi ngày).
    • Trong điều trị suy tim, các thuốc ức chế ACE có thể gây tụt huyết áp nặng trên các bệnh nhân đang sử dụng thuốc lợi tiểu quai, nhưng nếu ngừng thuốc lợi tiểu lại có nguy cơ gây phù phổi bật ngược. Do đó, khi bắt đầu điều trị ramipril cần giám sát chặt chẽ bệnh nhân, nếu bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiểu liều cao, cần giảm liều trước khi bắt đầu dùng ramipril.
  • Suy tim sung huyết sau nhồi máu cơ tim
    • (Bắt đầu sử dụng trong bệnh viện 3 – 10 ngày sau nhồi máu): Bắt đầu liều Ramifix 2.5 2,5 mg/lần, ngày hai lần, 2 ngày sau tăng dần tới 5 mg/lần, ngày hai lần, nếu dung nạp được. Liều duy trì 2,5 – 5 mg/lần, ngày hai lần.
    • Lưu ý: Nếu bệnh nhân không dung nạp được với liều ban đầu 2,5 mg, dùng liều 1,25 mg/lần, ngày hai lần trong hai ngày, rồi tăng lên thành 2,5 mg/lần, ngày hai lần, sau đó 5 mg/lần, ngày hai lần.
  • Dự phòng tai biến tim mạch trên bệnh nhân nguy cơ cao
    • Liều ban đầu 2,5 mg ngày một lần, 1 tuần sau tăng liều thành 5 mg ngày một lần, tiếp tục tăng sau mỗi 3 tuần đến liều 10 mg ngày một lần.
  • Bệnh nhân suy giảm chức năng thận
    • Bệnh nhân suy thận có độ thanh thải creatinin dưới 30 ml/phút, liều ban đầu của ramipril không được quá 1,25 mg mỗi ngày. Liều duy trì không được quá 5 mg mỗi ngày; trên bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút) liều duy trì không được quá 2,5 mg mỗi ngày.
  • Bệnh nhân suy giảm chức năng gan
    • Ở bệnh nhân suy giảm chức năng gan, liều ban đầu không được quá 1,25 mg và có sự giám sát y tế chặt chẽ. Cần thận trọng khi dùng liều cao hơn.
  • Người cao tuổi
    • Nên khởi đầu với liều thấp 1,25 mg mỗi ngày một lần, sau đó có thể được tăng lên theo đáp ứng huyết áp của từng bệnh nhân. 

Tương tác

  • Tương tác với các thuốc khác: Ramifix 2,5 có thể gây tương tác với một số loại thuốc khác, chẳng hạn như thuốc lợi tiểu, thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs), và các thuốc điều trị cao huyết áp khác, có thể làm tăng nguy cơ hạ huyết áp quá mức hoặc gây thay đổi chức năng thận.
  • Tương tác với thực phẩm chứa nhiều kali: Khi sử dụng cùng với các thực phẩm giàu kali như chuối, cam hoặc các chất bổ sung kali, có thể làm tăng nồng độ kali trong máu, dẫn đến các vấn đề về nhịp tim.
  • Rượu: Việc tiêu thụ rượu khi dùng Ramifix 2,5 có thể làm tăng nguy cơ hạ huyết áp đột ngột, gây chóng mặt hoặc ngất xỉu.
  • Tương tác với thuốc điều trị tiểu đường: Ramipril có thể tăng cường tác dụng của thuốc điều trị tiểu đường, làm tăng nguy cơ hạ đường huyết.
  • Lithi: Khi sử dụng đồng thời với thuốc lithi, Ramifix 2,5 có thể làm tăng nồng độ lithi trong máu, gây nguy hiểm cho sức khỏe.

Các lựa chọn thay thế Ramifix 2,5 

Các lựa chọn thay thế cho Ramifix 2,5 bao gồm Ramipril GP 5mgRamipril 5mg Tab Novartis và Ramipril 2,5mg MD Pharco. Tất cả các loại thuốc này đều chứa thành phần chính là Ramipril, một chất ức chế men chuyển (ACE inhibitor), có tác dụng làm giảm huyết áp và cải thiện chức năng tim mạch. Điểm khác biệt giữa các loại thuốc là hàm lượng hoạt chất, giúp bệnh nhân có thể lựa chọn liều lượng phù hợp dựa trên tình trạng sức khỏe và chỉ định của bác sĩ. Ramipril GP 5mg và Ramipril 5mg Tab Novartis cung cấp liều cao hơn, phù hợp cho những bệnh nhân cần điều chỉnh liều để đạt hiệu quả điều trị tối ưu. Trong khi đó, Ramipril 2,5mg MD Pharco tương tự như Ramifix 2,5 và có thể thay thế trong các phác đồ điều trị với liều thấp hơn. Các lựa chọn này giúp đảm bảo tính linh hoạt trong điều trị cao huyết áp và bảo vệ tim mạch.

Lời khuyên về dinh dưỡng

Người sử dụng Ramifix 2,5 nên duy trì chế độ ăn uống lành mạnh để hỗ trợ điều trị cao huyết áp và bảo vệ sức khỏe tim mạch. Nên tăng cường tiêu thụ rau xanh, trái cây tươi, ngũ cốc nguyên hạt và thực phẩm giàu omega-3 như cá hồi để giúp giảm huyết áp và cải thiện tuần hoàn máu. Tránh ăn các thực phẩm chứa nhiều muối, đường và chất béo bão hòa như thức ăn nhanh, đồ chiên rán, vì chúng có thể làm tăng áp lực lên tim. Ngoài ra, nên hạn chế thực phẩm giàu kali như chuối và cam, vì có thể làm tăng nồng độ kali trong máu khi dùng Ramipril. Tránh rượu và caffeine quá mức để ngăn ngừa các tác dụng phụ không mong muốn.


Câu hỏi thường gặp

Ramifix 2,5 có giá 85,000 đồng, được bán sỉ và lẻ tại Quầy thuốc Trường Anh. Để nhận tư vấn chi tiết và đặt hàng, vui lòng liên hệ hotline 0971 899 466.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ