Prebufen - F - Thuốc giảm đau, hạ sốt của F.T.PHARMA

150,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-03 23:18:44

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-17375-12
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Cốm
Đóng gói:
Hộp 20 gói x 3gam
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Prebufen - F là thuốc gì?

  • Prebufen – F là thuốc cốm có công dụng hạ sốt ở trẻ em và điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp thiếu niên và viêm khớp dạng thấp. Dùng Ibuprofen – F có thể giảm bớt liều thuốc chứa thuốc phiện để điều trị đau sau đại phẫu thuật hay cho người bị đau do ung thư và chống đau và viêm từ nhẹ đến vừa.

Thành phần của thuốc Prebufen - F

  • Ibuprofen 400mg.
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế Prebufen - F

  • Thuốc bột.

Công dụng – Chỉ định của Prebufen - F

  • Viêm khớp dạng thấp, viêm khớp dạng thấp thiếu niên.
  • Hạ sốt ở trẻ em.
  • Chống đau và viêm từ nhẹ đến vừa trong một số bệnh như: thống kinh, nhức đầu, thủ thuật về răng, cắt mép âm hộ.
  • Dùng Ibuproten có thể giảm bớt liều thuốc chứa thuốc phiện để điều trị đau sau đại phẫu thuật hay cho người bị đau do ung thư.

Chống chỉ định của Prebufen - F

  • Mẫn cảm với lbuprofen.
  • Loét dạ dày tá tràng phát triển.
  • Quá mẫn với aspirin hay với các thuốc chống viêm không steroid khác.
  • Người bệnh bị hen hay co thắt phế quản, rối loạn chảy máu, bệnh tim mạch, tiền sử loét dạ dày tá tràng, suy gan hoặc suy thận.
  • Người bệnh đang được điều trị bằng thuốc chống đông coumarin.
  • Người bệnh bị suy tim sung huyết, bị giảm khối lượng tuần hoàn do thuốc lợi niệu hoặc bị suy thận.
  • Người bị bệnh tạo keo (có nguy cơ bị viêm màng não vô khuẩn).
  • Phụ nữ 3 tháng cuối thai kỳ.
  • Trẻ em cân nặng dưới 7 kg.

Liều dùng – Cách dùng Prebufen - F

  • Người lớn:
    • Liều thông thường để giảm đau: 1,2 - 1,8g/ngày chia làm 3 - 4 lần. Liều tối đa khuyến cáo là 2,4 - 3,2 g/ngày chia làm 3 - 4 lần.
    • Giảm sốt: 200 - 400mg/lần ngày 3 - 4 lần, liều tối đa 1,2g/ngày chia làm 3-4 lần.
  • Trẻ em: Giảm đau, hạ sốt 20 - 30mg/kg thể trọng/ngày chia làm 3 - 4 lần.
  • Viêm khớp dạng thấp thiếu niên: tối đa 40mg/kg thể trọng/ngày chia làm 3 - 4 lần.
  • Không dùng cho trẻ em cân nặng dưới 7kg.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Prebufen - F

  • Thận trọng với người cao tuổi.
  • Ibuproten ức chế kết tụ tiểu cầu nên có thể làm cho thời gian chảy máu kéo dài.

Tác dụng phụ của Prebufen - F

  • Thường gặp:
    • Toàn thân: sốt, mỏi mệt.
    • Tiêu hóa: Chướng bụng, buồn nôn, nôn.
    • Thần kinh trung ương: Nhức đầu, hoa mắt, chóng mặt, bồn chồn.
    • Da: mẩn ngứa, ngoại ban.
  • Ít gặp:
    • Toàn thân: phản ứng dị ứng (đặc biệt co thắt phế quản ở người bệnh bị hen), viêm mũi, nổi mày đay.
    • Tiêu hóa: Đau bụng, chảy máu dạ dày ruột, làm loét dạ dày tiến triển.
    • Thần kinh trung ương: Lơ mơ, mất ngủ, ù tai.
    • Mắt: Rối loạn thị giác.
    • Tai: Thính lực giảm.
    • Máu: Thời gian chảy máu kéo dài.
  • Hiếm gặp: Phù, nổi ban, hội chứng Stevens Johnson, rụng tóc, trầm cảm, viêm màng não vô khuẩn, nhìn mờ, rối loạn nhìn màu, giảm thị lực do ngộ độc thuốc...
  • Thông báo cho bác sĩ biết tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Sử dụng Prebufen - F cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Chống chỉ định sử dụng thuốc Prebufen cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác động của thuốc Prebufen - F đối với người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng.

Tương tác thuốc Prebufen - F

  • Ibuprofen và các thuốc chống viêm không steroid khác làm tăng tác dụng phụ của các kháng sinh nhóm quinolon lên hệ thần kinh trung ương và có thể dẫn đến co giật.
  • Magnesi hydroxyd làm tăng sự hấp thu ban đầu của Ibuprofen, nhưng nếu nhôm hydroxyd cùng có mặt thì lại không có tác dụng này.
  • Với các thuốc chống viêm không steroid khác: tăng nguy cơ chảy máu và gây loét.
  • Methotrexat: Ibuproten làm tăng độc tính của methotrexat.
  • Furosemid: Ibuprofen có thể làm giảm tác dụng bài xuất natri niệu của Furosemid và các
    thuốc lợi tiểu.
  • Digoxin: Ibuprofen có thể làm tăng nồng độ digoxin huyết tương.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Nếu đã uống thuốc quá liều thì cần áp dụng những biện pháp sau đây nhằm tăng đào thải và bất hoạt thuốc: rửa dạ dày, gây nôn và lợi tiểu, cho uống than hoạt hay thuốc tẩy muối. Nếu nặng: thẩm tách máu hoặc truyền máu. Vì thuốc gây toan hóa và đào thải qua nước tiểu nên về lý thuyết sẽ có lợi khi cho truyền dịch kiềm và lợi tiểu.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 20 gói x 3gam.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi thoáng mát, không để nơi đông lạnh

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nhà sản xuất

  • Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm 3/2 - F.T.PHARMA

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Prebufen - F - Thuốc giảm đau, hạ sốt của F.T.PHARMA tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ