Oxaliplatin Hospira 200mg/40ml - Thuốc điều trị ung thư đại trực tràng hiệu quả của Australia
Liên hệ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN2-553-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Oxaliplatin - 200mg/40ml
Xuất xứ:
Australia
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ x 40ml
Hạn sử dụng:
18 tháng.
Video
Oxaliplatin Hospira 200mg/40ml là gì?
- Oxaliplatin Hospira 200mg/40ml là thuốc được sản xuất bởi Hospira Australia Pty Ltd. (Australia), chỉ định điều trị ung thư đại trực tràng, ung thư dạ dày...với thành phần có trong thuốc giúp cải thiện nhanh chóng tình trạng sức khỏe người bệnh, thuốc chỉ dùng ở người lớn.
Thành phần của Oxaliplatin Hospira 200mg/40ml
- Oxaliplatin 200mg/40ml.
Dạng bào chế
- Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền.
Công dụng - Chỉ định của Oxaliplatin Hospira 200mg/40ml
- Oxaliplatin kết hợp với fluorouracil và leucovorin được dùng trong phác đồ điều trị bổ trợ ung thư đại tràng giai đoạn III trên bệnh nhân đã phẫu thuật triệt căn. Chỉ định này dựa trên lợi ích về khả năng sống thêm quan sát được khi so sánh giữa phác đồ kết hợp oxaliplatin, fluorouracil và leucovortin với phác đồ chỉ phối hợp fluorouracil và leucovorin.
- Hóa chất Oxaliptatin sử dụng hiệu quả với ung thư đại trực tràng, ung thư dạ dày.
Cách dùng - Liều dùng của Oxaliplatin Hospira 200mg/40ml
- Cách dùng:
- Oxaliplatin được truyền tĩnh mạch.
- Việc dùng Oxaliplatin không đòi hỏi phải bù quá nhiều nước. Oxaliplatin được hòa tan trong 250-500 ml dung dịch dextrose 5% để đạt nồng độ trên 0,2 mg/ml và được truyền vào tĩnh mạch ngoại biên hay trung tâm trong 2-6 giờ, và luôn luôn phải được truyền trước khi truyền 5-fluorouracil.
- Trong trường hợp thoát mạch, cần ngưng truyền ngay tức khắc..
- Liều dùng:
- Liều khuyến cáo trong điều trị hỗ trợ là 85 mg/m2 tiêm tĩnh mạch, lặp lại mỗi 2 tuần cho 12 đợt điều trị (6 tháng).
- Liều khuyến cáo trong điều trị ung thư đại-trực tràng di căn là 85 mg/m2 tiêm tĩnh mạch lặp lại mỗi 2 tuần. Liều phải được điều chỉnh tùy theo sự dung nạp.
- Oxaliplatin nên luôn luôn được dùng trước khi dùng fluoropyrimidines.
- Oxaliplatin thường được pha trong 250-500 ml dung dịch dextrose 5% tiêm truyền tĩnh mạch trong 2-6 giờ, để được dung dịch có nồng độ giữa 0,2 mg/ml và 0,7 mg/ml, 0,7 mg/ml là nồng độ cao nhất trong thực hành lâm sàng đối với Oxaliplatin liều 85 mg/m2.
- Trong phần lớn trường hợp, oxaliplatin được dùng kết hợp với tiêm truyền liên tục 5-fluorouracil theo phác đồ cơ bản. Oxaliplatin dùng kết hợp với 5-fluorouracil liều nạp và truyền tĩnh mạch liên tục theo phác đồ điều trị lặp lại mỗi 2 tuần.
Chống chỉ định của Oxaliplatin Hospira 200mg/40ml
- Mẫn cảm với oxaliplatin, các dẫn chất platin và bất kì thành phần nào của thuốc.
- Người mang thai, thời kỳ cho con bú.
- Suy thận nặng (Clcr < 30 ml/phút).
Lưu ý khi sử dụng Oxaliplatin Hospira 200mg/40ml
- Chỉ dùng trong chuyên khoa ung thư.
- Nên khám thần kinh trước & sau mỗi đợt dùng.
- Nên làm công thức máu trước khi điều trị.
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
- Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
- Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tác dụng phụ của Oxaliplatin Hospira 200mg/40ml
- Rất phổ biến: Phản ứng tại nơi tiêm (Sự thoát mạch có thể là nguyên nhân gây đau và viêm tại nơi tiêm, chúng có thể trầm trọng và gây khó chịu, nhất là khi oxaliplatin được truyền qua tĩnh mạch ngoại biên).
Các rối loạn hệ thống thần kinh tự động: - Phổ biến: Chứng đỏ bừng mặt
- Rối loạn tiêu hóa, nôn ,buồn nôn.
- Rụng tóc, giảm bạch cầu và tiểu cầ
- Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
Tương tác thuốc
- Không dùng chung với các thuốc có chất kiềm hoặc dung dịch (nhất là 5-fluorouracil, dung môi là kiềm, trometamol và thuốc acid folinic có chứa trometamol làm tá dược).
- Không pha chế thuốc hay pha loãng trong dung dịch muối.
- Không dùng trộn chung với thuốc khác để pha dung dịch tiêm truyền hoặc tiêm truyền chung đường với các thuốc khác.
- Không dùng dụng cụ tiêm bằng nhôm.
Quên liều và cách xử trí
- Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều và cách xử trí
- Nếu thấy bất kì dấu hiệu bất thường nào sau khi dùng sản phẩm thì nên thông báo cho bác sĩ và đến cơ sở y tế để được thăm khám kịp thời.
Bảo quản
- Bảo quản ở nơi thoáng mát, tránh ánh sáng, tránh nhiệt độ cao. Nhiệt độ dưới 30 độ c
- Để xa tầm tay trẻ em.
Hạn sử dụng
18 tháng.
Quy cách đóng gói
- Hộp 1 lọ 40ml.
Nhà sản xuất
- Hospira Australia Pty Ltd – Australia.
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.
Sản phẩm liên quan
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này