Olanzap 10 - Thuốc điều trị tâm thần phân liệt hiệu quả của Savipharm
Liên hệ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-27043-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Olanzapin - 10 mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén phân tán trong miệng
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Video
Olanzap 10 là thuốc gì?
- Olanzap 10 là thuốc được sử dụng điều trị bệnh tâm thần phân liệt giúp duy trì cải thiện tình trạng lâm sàng. Olanzap 10 là sản phẩm được sản xuất bởi công ty SAVIPHAMR.
Thành phần của thuốc Olanzap 10
- Olanzapin 10 mg.
Dạng bào chế
- Viên nén.
Công dụng - Chỉ định của thuốc Olanzap 10
- Olanzapin được chỉ định trong điều trị bệnh tâm thần phân liệt.
- Olanzapin có hiệu quả để duy trì cải thiện tình trạng lâm sàng khi tiếp tục điều trị bằng olanzapin ở những người bệnh đã có đáp ứng với lần điều trị đầu tiên.
- Olanzapin được chỉ định trong điều trị giai đoạn hưng cảm mức độ trung bình và nặng.
- Ở những bệnh nhân có giai đoạn hưng cảm đáp ứng tốt với điều trị bằng olanzapin thì thuốc còn được chỉ định để dự phòng tái phát trên bệnh nhân có rối loạn lưỡng cực.
Chống chỉ định của thuốc Olanzap 10
- Người có tiền sử quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của chế phẩm.
- Người có nguy cơ bệnh glôcôm góc đóng.
Liều dùng - Cách dùng của thuốc Olanzap 10
- Cách dùng:
- Sử dụng trong hoặc cách xa bữa ăn. Đặt thuốc trên lưỡi cho đến khi thuốc rã hết trước khi nuốt có thể dùng thêm nước hoặc không nên sử dụng thuốc ngay sau khi lấy ra khỏi vỉ.
- Liều dùng:
- Người lớn:
- Tâm thần phân liệt:
- Liều khởi đầu khuyến cáo là 10mg/ngày.
- Giai đoạn hưng cảm:
- Liều khởi đầu là 15 mg/ngayftrong đơn trị liệu hoặc 10mg/ngày trong điều trị phối hợp.
- Dự phòng tái phát rối loạn lưỡng cực:
- Liều khởi đầu khuyến cáo là 10 mg/ngày.
- Có thể thay đổi liều dùng từ 5-20 mg/ngày.
- Người cao tuổi:
- Dùng liều thấp hơn 5mg/ngày.
- Bệnh nhân suy thận/ hoặc suy gan:
- Dùng liều khởi đầu là 5mg.
Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Olanzap 10
- Rối loạn tâm thần/rối loạn hành vi liên quan đến sa sút trí tuệ.
- Parkinson.
- Hội chứng ác tính do thuốc an thần.
- Tăng đường huyết và đái tháo đường.
- Giảm bạch cầu.
- Chức năng gan.
- Rối loạn lipid.
- Hoạt tính kháng cholincrgic.
- Hệ thần kinh trung ương.
- Khoảng QT.
- Động kinh.
- Rối loạn vận động muộn.
- Hạ huyết áp tư thế.
- Đột tử do tim.
- Trẻ em.
- Tá dược.
Sử dụng thuốc Olanzap 10 cho phụ nữ có thai và đang cho con bú
- Không khuyến cáo dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Sử dụng thuốc Olanzap 10 cho người lái xe và vận hành máy móc
- Vì thuốc có thể gây ngủ nên phải cẩn thận dùng thuốc này khi lái xe, vận hành máy móc.
Tác dụng phụ của thuốc Olanzap 10
- Rất thường gặp, ADR2110.
- Chuyển hóa và dinh dưỡng.
- Tăng cân.
- TKTW: Lơ mơ.
- Mạch máu Hạ huyết áp tư thế.
- Xét nghiệm: Tăng prolactin huyết tương.
- Thường gặp 1100 < ADR < 1/10.
- Máu và hệ bạch huyết: Tăng bạch cầu cosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính.
- Chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng cholesterol, glucose, triglycerid, glucose niệu, tăng sự thèm ăn,
- TKTW: Chóng mặt, bồn chồn, Parkinson, rối loạn vận động.
- Tiêu hóa: Tác động kháng cholinergic nhẹ và thoáng qua bao gồm táo bón và khô miệng.
- Gan - mật: Tăng ALT, AST không triệu chứng (thường thoáng qua), đặc biệt khi bắt đầu điều trị.
- Cơ - xương và mô liên kết: Đau khớp.
- Hệ sinh sản: Rối loạn cương dương ở nam giới, giảm khả năng tình dục ở nam giới và nữ giới.
- Tổng quát: Suy nhược, mệt mỏi, phù, sốt.
- Xét nghiệm: Tăng phosphatase kiềm tăng creatin.
- Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
- Miễn dịch: Quá mẫn.
- Chuyển hóa và dinh dưỡng: Làm nặng thêm hoặc gây đợt cấp đái tháo đường, đôi khi kết hợp với nhiễm ceton acid hoặc hôn mê, một vài trường hợp tử vong.
- TKTW: Động kinh, loạn trương lực cơ, rối loạn vận động muộn, hay quên, rối loạn vận ngôn.
- Tim: Nhịp tim chậm, khoảng QT kéo dài.
- Mạch máu: Huyết khối (bao gồm thuyên tắc phổi và huyết khối tĩnh mạch sâu).
- Tiêu hóa: Chướng bụng.
- Da và mô dưới da: Nhạy cảm với ánh sáng, rụng tóc.
- Thận - tiết niệu: Tiểu không tự chủ, bí tiểu.
- Hệ sinh sản: Vô kinh, ngực nở, tăng tiết sữa, nữ hóa tuyến vú ở nam giới.
- Xét nghiệm: Tăng bilirubin toàn phần.
- Hiếm gặp, 1/10000 < ADR < 1/1000:
- Máu: Giảm tiểu cầu.
- Chuyển hóa và dinh dưỡng: Hạ thân nhiệt.
- TKTW: Hội chứng thần kinh ác tỉnh, triệu chứng ngừng thuốc.
- Tim: Nhịp nhanh thất, rung thất, đột tử.
- Tiêu hóa: Viêm tụy.
- Gan - mặt: Viêm gan
- Cơ - xương và mô liên kết: Tiêu cơ vân.
- Hệ sinh sản: Cương dương vật kéo dài.
Tương tác thuốc
- Thuốc kháng acid (magnesi, nhôm) hoặc cimetidin: liều duy nhất không ảnh hưởng đến sinh khả dụng của olanzapin dùng đường uống. Tuy nhiên dùng đồng thời than hoạt tính sẽ làm giảm sinh khả dụng của olanzapin đường uống xuống từ 50% đến 60%.
- Chuyển hóa của olanzapin có thể bị cảm ứng do hút thuốc lá (độ thanh thải của olanzapin thấp hơn 35% c người không hút thuốc là và thời gian bi thai dài hơn 21% ở người không hút thuốc là so với người hút thuốc.
- Khả năng olanzapin ảnh hưởng đến các thuốc khác.
Quên liều và cách xử trí
- Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều và cách xử trí
- Nếu sử dụng quá liều cần liên hệ ngay với bác sỹ hoặc cơ sở y tế gần nhất để được chữa trị kịp thời.
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.
- Nhiệt độ thích hợp là dưới 300C, độ ẩm dưới 70%.
- Tránh xa tầm với của trẻ.
Hạn sử dụng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách đóng gói
- Hộp 3 vỉ x 10 viên.
Nhà sản xuất
- Công ty Cổ phần Dược phẩm SAVI (Sài Gòn Việt Nam) – SAVIPHAMR.
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.
Sản phẩm liên quan
320,000 đ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
185,000 đ
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này