Nupigin 1200mg/10ml CPC1HN (10 ống) - Thuốc điều trị thiếu máu não hiệu quả

125,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:44

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-25961-16
Hoạt chất:
Piracetam 1200mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 5 ống
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Nupigin 1200mg/10ml CPC1HN (10 ống) là gì?    

  • Nupigin 1200mg/10ml CPC1HN (10 ống) là thuốc được chỉ định điều trị rung giật cơ nguồn gốc vỏ não, thiếu máu não, suy giảm nhận thức ở người già. Ngoài ra thuốc còn dùng điều trị chứng nói khó ở trẻ nhỏ, chứng chóng mặt, các tổn thương não sau chấn thương, tai biến mạch máu não. Với thành phần chính Piracetam giúp làm giảm các triệu chứng hoa mắt, chóng mặt, đau đầu, mất ngủ.

Thành phần của Nupigin 1200mg/10ml CPC1HN (10 ống)

  • Piracetam 1200 mg.

 Dạng bào chế      

  • Dung dịch uống

Thiếu máu não là gì?

  • Thiếu máu não là tình trạng giảm tuần hoàn máu lên não, dẫn đến giảm cung cấp oxy và dưỡng chất, ảnh hưởng tới cầu trúc và chức năng của một phần hoặc nhiều phần trên não.

Công dụng và chỉ định của Nupigin 1200mg/10ml CPC1HN (10 ống)

  • Rung giật cơ nguồn gốc vỏ não.
  • Thiếu máu não.
  • Suy giảm nhận thức ở người già.
  • Chứng nói khó ở trẻ nhỏ.
  • Chóng mặt.

Cách dùng - Liều dùng của Nupigin 1200mg/10ml CPC1HN (10 ống)

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống
  • Liều dùng:
    • Giật rung cơ nguồn gốc vỏ não: Piracetam được dùng với liều 7,2 g/ngày, chia làm 2 – 3 lần. Tùy theo đáp ứng, cứ 3 – 4 ngày một lần, tăng thêm 4,8 g mỗi ngày cho tới liều tối đa là 20 g/ngày. Sau khi đã đạt liều tối ưu của piracetam, nên tìm cách giảm liều của các thuốc dùng kèm.
    • Thiếu máu não, suy giảm nhận thức ở người già, chứng nói khó ở trẻ nhỏ, chóng mặt:
      • Liều thường dùng là 2,4 g /ngày, chia làm 2 -3 lần; có thể tăng lên đến 4,8 g/ngày cho các trường hợp nặng.
      • Điều chỉnh liều ở người già, người suy gan nặng và suy thận.
    • Người cao tuổi: Nên chỉnh liều ở người cao tuổi có tổn thương chức năng thận. Khi điều trị dài hạn ở người cao tuổi, cần đánh giá thường xuyên hệ số thanh thải creatinin để chỉnh liều phù hợp khi cần thiết.
    • Bệnh nhân suy thận: Chống chỉ định dùng piracetam trên bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin thận dưới 20 ml/phút).
    • Liều thuốc hàng ngày được tính cho từng bệnh nhân theo chức năng thận.
    • Bệnh nhân suy gan: Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân chỉ có suy gan. Nên chỉnh liều thuốc khi dùng cho bệnh nhân vừa suy gan và suy thận

Chống chỉ của Nupigin 1200mg/10ml CPC1HN (10 ống)

  • Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút).
  • Người mắc múa giật Huntington.
  • Người bệnh suy gan nặng.
  • Chảy máu não.
  • Mẫn cảm với piracetam, dẫn xuất pyrrolidon hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Nupigin 1200mg/10ml CPC1HN (10 ống)

  • Tác động trên kết tập tiểu cầu: Do tác động của piracetam trên kết tập tiểu cầu, nên thận trọng khi dùng cho bệnh nhân xuất huyết nặng, bệnh nhân có nguy cơ chảy máu như loét đường tiêu hóa, bệnh nhân rối loạn cầm máu tiềm tàng, bệnh nhân có tiền sử tai biến mạch máu não do xuất huyết, bệnh nhân cần tiến hành đại phẫu kể cả phẫu thuật nha khoa và bệnh nhân sử dụng thuốc chống đông máu hoặc chống kết tập tiểu cầu bao gồm cả aspirin liều thấp.
  • Suy thận: Piracetam được thải trừ qua thận, do đó nên thận trọng trong trường hợp suy thận (xem liều lượng và cách dùng).
  • Người  cao tuổi: Khi điều trị dài hạn ở người cao tuổi, cần đánh giá thường xuyên hệ số thanh thải creatinin để chỉnh liều phù hợp khi cần thiết (xem liều lượng và cách dùng).
  • Ngưng thuốc: Nên tránh ngưng điều trị đột ngột vì có thể gây cơn động kinh giật cơ hoặc cơn động kinh toàn thể hóa ở một số bệnh nhân có chứng giật cơ.
  • Các đợt cấp nghẽn mạch ở bệnh hồng cầu hình liềm: Với chỉ định trong bệnh hồng cầu hình liềm, liều thấp hơn 160 mg/kg/ngày hoặc dùng thuốc không thường xuyên có thể dẫn đến tái phát các cơn cấp tính.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ

Tác dụng phụ của Nupigin 1200mg/10ml CPC1HN (10 ống)

  • Các tác dụng thường gặp như mệt mỏi, buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, bồn chồn, nhức đầu, mất ngủ…
  • Các tác dụng ít gặp hơn như người cảm thấy chóng mặt, run
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Tinh chất tuyến giáp: gây ra cảm giác lú lẫn, dễ bị kích thích và giấc ngủ của cơ thế bị rối loạn.
  • Warfarin: làm kéo dài thời gian prothrombin

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu htiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 2 vỉ x 5 ống 10ml.

Nhà sản xuất  

  • Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Nupigin 1200mg/10ml CPC1HN (10 ống) - Thuốc điều trị thiếu máu não hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ