Mibecerex 400 - Thuốc điều trị viêm xương khớp mạn tính hiệu quả
Liên hệ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-29512-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Celecoxib
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Video
Mibecerex 400 là thuốc gì?
- Mibecerex 400 là thuốc được chỉ định dùng điều trị viêm xương khớp mạn tính, viêm khớp dạng thấp. Mibecerex 400 được nghiên cứu phát triển và sản xuất bởi Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM
Thành phần của Mibecerex 400
- Celecoxib ........................400mg
Dạng bào chế
- Viên nang cứng.
Công dụng – Chỉ định của Mibecerex 400
- Thuốc Mibecerex được chỉ định để làm giảm các triệu chứng của các bệnh lý sau:
- Viêm xương khớp mãn tính
- Viêm khớp dạng thấp
- Bệnh polyp dạng tuyến đại trực tràng có tính gia đình
- Ngoài ra, thuốc cũng được sử dụng để cải thiện các cơn đau cấp tính như đau răng, đau bụng kinh, đau sau phẫu thuật,…
Chống chỉ định của Mibecerex 400
- Thuốc Mibecerex chống chỉ định với những đối tượng sau:
- Quá mẫn với các thành phần trong thuốc
- Có tiền sử dị ứng với sulfonamide
- Bệnh nhân suy thận, suy gan nặng
- Bệnh nhân suy tim xung huyết
- Mẫn cảm với Aspirin và các NSAID khác
- Viêm ruột (loét đại tràng, bệnh Crohn,…)
- Thuốc Mibecerex có thể ảnh hưởng tiêu cực đến một số vấn đề sức khỏe. Để đề phòng các rủi ro phát sinh, bạn cần báo với bác sĩ tình trạng bệnh lý và tiền sử dị ứng.
Liều dùng – Cách dùng của Mibecerex 400
- Cách dùng: Thuốc dùng theo đường uống.
- Liều dùng:
- Liều dùng thông thường khi điều trị viêm xương khớp mãn tính
- Dùng 200mg/ ngày
- Uống 1 lần hoặc chia thành 2 liều bằng nhau
- Liều dùng thông thường khi điều trị viêm khớp dạng thấp
- Dùng 100 – 400mg/ 2 lần/ ngày
- Liều dùng thông thường để giảm đau
- Liều khởi đầu: 400mg/ lần
- Liều tiếp theo: 200mg/ 2 lần/ ngày (nếu cần thiết)
- Liều dùng cho trẻ em chưa được nghiên cứu. Phụ huynh không nên dùng thuốc cho trẻ nếu chưa có sự cho phép của bác sĩ.
- Liều dùng thông thường khi điều trị viêm xương khớp mãn tính
Lưu ý và thận trọng khi sử dụng Mibecerex 400
- Bệnh nhân có tiền sử đột quỵ, bệnh tim, cao huyết áp,… có nguy cơ bị đột quỵ khi sử dụng Mibecerex.
- Không sử dụng Mibecerex với bất cứ NSAID nào khác. Điều này có thể dẫn đến tình trạng quá liều và gây viêm loét đường tiêu hóa.
- Cần theo dõi các biến chứng ở đường tiêu hóa với bệnh nhân bị viêm dạ dày.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Chưa có nghiên cứu về tác dụng phụ của thuốc với phụ nữ mang thai và đang cho con bú. Tuy nhiên bạn không nên tự ý dùng thuốc vì có thể gây dị tật bẩm sinh ở thai nhi hoặc làm xuất hiện các tình huống không mong muốn.
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
- Thuốc có thể gây chóng mặt, thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng phụ của Mibecerex 400
- Tác dụng phụ thông thường:
- Ỉa chảy
- Đau bụng
- Đầy hơi
- Khó tiêu
- Viêm xoang
- Buồn nôn
- Viêm họng
- Viêm mũi
- Mất ngủ
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
- Phù ngoại biên
- Đau lưng
- Chóng mặt
- Ban da
- Nhức đầu
- Tác dụng phụ hiếm gặp:
- Suy tim xung huyết
- Ngất
- Tắc ruột
- Thủng ruột
- Rung thất
- Nghẽn mạch phổi
- Viêm tụy
- Xuất huyết đường tiêu hóa
- Sỏi mật
- Giảm tiểu cầu
- Mất bạch cầu hạt
- Vàng da
- Viêm gan
Tương tác thuốc
- Tác dụng điều trị của thuốc Mibecerex có thể suy giảm do tương tác với những loại thuốc khác. Để đề phòng hiện tượng này, bạn nên liệt kê các loại thuốc mình đang sử dụng để bác sĩ cân nhắc về phản ứng tương tác có thể xảy ra.
- Mibecerex có thể tương tác với một số loại thuốc sau:
- Thuốc ức chế enzyme P450 2C9
- Thuốc ức cế cytochrome P450 2D6
- Thuốc ức chế chuyển angiotensin: Celecoxib là giảm tác dụng hạ huyết áp của nhóm thuốc này.
- Thuốc chống đông máu Warfarin: Celecoxib làm tăng thời gian prothrombin và có nguy cơ chảy máu.
- Lithi: Celecoxib gây giảm khả năng thanh thải và làm tăng độc tính của Lithi.
- Thuốc lợi tiểu: Celecoxib là giảm tác dụng của nhóm thuốc này.
- Thông tin này chưa cung cấp toàn bộ những loại thuốc có khả năng tương tác với Mibecerex.
Quên liều thuốc và cách xử trí
- Khi dùng thiếu liều:
- Nên bổ sung ngay khi nhớ ra
- Hoặc có thể bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo
Quá liều và cách xử trí
- Khi dùng quá liều:
- Chủ động ngưng thuốc
- Báo với bác sĩ hoặc đến bệnh viện
- Nếu không nhận biết việc dùng thuốc Mibecerex quá liều, bạn có thể xác định qua những biểu hiện như: Buồn nôn, đau vùng thượng vị, ngủ lịm, lơ mơ, nôn mửa, chảy máu đường tiêu hóa, phản ứng phản vệ,…
- Bác sĩ sẽ sử dụng than hoạt hoặc thuốc tẩy thẩm thấu để xử lý quá liều Celecoxib.
Quy cách đóng gói
- Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Bảo quản
- Bảo quản thuốc ở nơi thoáng mát, tránh ẩm và ánh nắng.
Hạn sử dụng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Nhà sản xuất Mibecerex 400
- Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.
Sản phẩm liên quan
495,000 đ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này