Kagawas-150 - Thuốc điều trị viêm loét dạ dày hiệu quả của Davipharm
Liên hệ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-30342-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Nizatidin 150mg
Xuất xứ:
France
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 6 vỉ x 10 viên.
Hạn sử dụng:
36 tháng
Video
Kagawas-150 là gì?
- Kagawas-150 là thuốc được sản xuất bởi Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú, có tác dụng điều trị lóe dạ dày tá tràng, loét dạ dày lành tính tiến triển, bệnh trào ngược dạ dày thực quản, hội chứng tăng tiết dịch vị, ngoài ra thuốc còn giúp giảm nhanh các triệu chứng rối loạn tiêu hóa do thừa acid dịch vị.
Thành phần của Kagawas-150 là gì?
- Nizatidin 150mg
Dạng bào chế
- Dạng viên nang cứng
Công dụng - Chỉ định của Kagawas-150
- Loét dạ dày tá tràng tiến triển
- Điều trị duy trì loét tá tràng với liều thấp để giảm tái phát sau khi vết loét đã liền
- Loét dạ dày lành tính tiến triển
- Bệnh trào ngược dạ dày thực quản
- Hội chứng tăng tiết acid dịch vị Zollinger-Ellison
- Làm giảm các triệu chứng rối loạn tiêu hóa do thừa acid dịch vị ( nóng rát, khó tiêu, ợ chua)...
Cách dùng - Liều dùng của Kagawas-150
- Cách dùng:
- Dùng đường uống.
- Liều dùng:
- Loét tá tràng tiến triển: 300 mg/ngày, uống vào buổi tối hoặc 150 mg x 2 lần/ngày. Phòng ngừa tái phát 150 mg/ngày.
- Loét dạ dày lành tính tiến triển: 300 mg/ngày, uống vào buổi tối hoặc 150 mg x 2 lần/ngày.
- Trào ngược dạ dày thực quản: 150 mg x 2 lần/ngày, có thể lên đến 300 mg x 2 lần/ngày. Chỉnh liều khi suy thận.
Chống chỉ định của Kagawas-150
- Mẫn cảm với bất kì thành phần nào có trong thuốc hoặc với các thuốc kháng thụ thể H2.
- Liều lượng đối với trẻ em chưa được xác định,
Lưu ý khi sử dụng Kagawas-150
- Loại trừ bệnh lý dạ dày ác tính.
- Hội chứng gan thận.
- Phụ nữ có thai, cho con bú.
- Đọc kỹ hướng dẫn sứ dụng trước khi dùng.
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
- Phụ nữ có thai hoặc cho con bú chỉ dùng khi có sự chỉ định của bác sĩ.
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
- Thuốc có thể gây chóng mặt, mệt mỏi, mất ngủ, đau đầu, nên thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
Tác dụng phụ của Kagawas-150
- Thường gặp: Thiếu máu, nổi mề đay, tổn thương tế bào gan.
- Hệ tim mạch: Trong các thử nghiệm về dược lý lâm sàng, có thấy những đợt ngắn nhịp nhanh thất không triệu chứng ở hai người dùng nizatidine, và ở ba người không dùng nizatidine.
- Hệ thần kinh trung ương: Cũng gặp chứng lú lẫn tâm thần thoáng qua (hiếm xảy ra).
- Hệ nội tiết: Nizatidine không có tác dụng kháng androgen. Bất lực và giảm ham muốn tình dục cũng gặp với tần suất tương tự như ở người bệnh uống placebo. Hiếm có trường hợp vú to ở đàn ông.
- Hệ huyết học: Chứng thiếu máu thường gặp ở người dùng nizatidine hơn ở người dùng placebo. Chứng giảm tiểu cầu gây tử vong có gặp ở một người bệnh dùng nizatidine phối hợp với một chất đối kháng histamine H2 khác; người bệnh này cũng đã từng bị giảm tiểu cầu khi dùng những thuốc khác. Cũng gặp một số hiếm trường hợp ban xuất huyết giảm tiểu cầu sau khi dùng nizatidine.
- Da: Chứng đổ mồ hôi và nổi mề đay thường gặp ở người dùng nizatidine. Ðỏ da và viêm da bong vảy cũng được ghi nhận.
- Quá mẫn cảm: Các phản ứng quá mẫn hiếm xảy ra (như co thắt phế quản, phù thanh quản, đỏ da, tăng bạch cầu ưa eosin) cũng được ghi nhận.
- Các phản ứng phụ khác: Có gặp tăng acid uric/máu không do bệnh gút hoặc bệnh sỏi thận. Chứng tăng bạch cầu ưa eosin, sốt và buồn nôn có liên quan đến nizatidine cũng được ghi nhận.
- Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
Tương tác thuốc
- Thông báo với bác sĩ nếu bạn đang sử dụng các thuốc sau:
- Hút thuốc lá hoặc uống rượu
- Các thuống kháng acid
- Thuốc gây suy tủy cloramphenicol, cyclophosphamide
- Itraconazol hoặc ketoconazol.
- Salicylat.
- Sucralfat
Quên liều và cách xử trí
- Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều và cách xử trí
- Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
- Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.
Bảo quản
- Bảo quản trong lọ kín, nơi thoáng mát, tránh ánh sáng, dưới 30 độ C.
- Để xa tầm tay trẻ em..
Hạn sử dụng
- 36 tháng.
Quy cách đóng gói
- Hộp 6 vỉ x 10 viêng nang cứng.
Nhà sản xuất
- Công ty TNHH Dược Phẩm Đạt Vi Phú
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.
Sản phẩm liên quan
200,000 đ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này