Imexime 200 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn của Imexpharm

170,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-22 21:41:50

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-32836-19
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Imexime 200 là thuốc gì?

  • IMEXIME 200 là thuốc có công dụng điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng do vi khuẩn nhạy cảm, bệnh lậu. IMEXIME 200 dùng cho cả người lớn và trẻ em.

Thành phần của thuốc Imexime 200

  • Cefixim  -  200mg (dưới dạng cefixim trihydrat)

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Imexime 200

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng do các vi khuẩn nhạy cảm, bệnh lậu không biến chứng.

  • Một số trường hợp viêm thận – bể thận và nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng do các Enterobacteriaceae, nhưng kết quả điều trị kém hơn so với các trường hợp nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng. 

  • Viêm tai giữa, viêm họng và amiđan.

  • Viêm phế quản cấp và mạn.

  • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng thể nhẹ và vừa.

  • Bệnh thương hàn, bệnh lỵ.

Chống chỉ định khi dùng thuốc Imexime 200

  • Bệnh nhân quá mẫn kháng sinh nhóm Cephalosporin.

  • Trẻ sơ sinh dưới 6 tháng tuổi

Liều dùng - Cách dùng thuốc Imexime 200

  • Người lớn và trẻ em > 12 tuổi: 400 mg/ngày.

    • Viêm nhiễm khuẩn đường niệu do lậu cầu: uống liều duy nhất 400mg hoặc 200mg x 2lần/ngày. 

  • Trẻ em 6 tháng – 12 tuổi: 8mg/kg x 1lần/ngày hoặc 4mg/kg x 2lần/ngày.

    • Đối với bệnh nhân suy thận, cần điều chỉnh liều cho phù hợp:

    • Thời gian điều trị thông thường từ 5 – 10 ngày.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc 

  • Chú ý đề phòng:

    • Tiền sử dị ứng với penicilin và cephalosporin do có sự quá mẫn chéo giữa các kháng sinh nhóm beta-lactam.

    • Tiền sử bệnh đường tiêu hóa và viêm đại tràng, nhất là khi dùng kéo dài, vì có thể có nguy cơ làm phát triển quá mức các vi khuẩn kháng thuốc.

    • Ở người bệnh suy thận: cần phải giảm liều và số lần dùng thuốc.

    • Đối với trẻ dưới 6 tháng tuổi: chưa có dữ liệu về độ an toàn và hiệu lực của thuốc.

    • Đối với người cao tuổi: không cần điều chỉnh liều, trừ khi có suy giảm chức năng thận (độ thanh thải creatinin < 60 ml/phút).

Tác dụng phụ của thuốc 

  • Các tác dụng không mong muốn thường thoáng qua, mức độ nhẹ và vừa.

  • Thường gặp rối loạn tiêu hóa, đau đầu, chóng mặt, bồn chồn, mất ngủ, mệt mỏi, ban đỏ, mày đay, sốt do thuốc. Rối loạn tiêu hóa thường xảy ra ngay trong 1 – 2 ngày đầu điều trị và đáp ứng với các thuốc điều trị triệu chứng, hiếm khi phải ngừng thuốc.

  • Ít gặp: tiêu chảy nặng do Clostridium difficile và viêm đại tràng giả mạc; phản vệ, phù mạch, hội chứng Stevens – Johnson, hồng ban đa dạng; giảm tiểu cầu, bạch cầu, bạch cầu ưa acid thoáng qua, giảm nồng độ hemoglobin và hematocrit; viêm gan và vàng da, tăng tạm thời AST, ALT, phosphatase kiềm, bilirubin, LDH; suy thận cấp, tăng nitrogen phi protein huyết tương và nồng độ creatinin huyết tương tạm thời; viêm và nhiễm nấm Candida âm đạo.

  • Hiếm gặp: co giật, thời gian prothrombin kéo dài.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: chỉ sử dụng khi thật cần thiết vì chưa có dữ liệu đầy đủ nghiên cứu về sử dụng thuốc ở phụ nữ mang thai, trong lúc chuyển dạ và sinh.

  • Phụ nữ cho con bú: nên sử dụng một cách thận trọng, có thể tạm ngừng cho con bú trong thời gian dùng thuốc vì chưa có khẳng định chắc chắn thuốc có được phân bố vào sữa hay không.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc

  • Probenecid làm tăng nồng độ đỉnh và AUC của thuốc, giảm độ thanh thải của thận và thể tích phân bố của thuốc.

  • Khi dùng chung với các thuốc chống đông như warfarin làm tăng thời gian prothrombin, có hoặc kèm theo chảy máu.

  • Khi dùng chung carbamazepin làm tăng nồng độ carbamazepin trong huyết tương.

  • Khi dùng chung nifedipin làm tăng sinh khả dụng của thuốc biểu hiện bằng tăng nồng độ đỉnh và AUC.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

  • Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.  

Quy cách đóng gói thuốc 

  • Hộp 1 vỉ x 10 viên.

Bảo quản thuốc 

  • Nơi thoáng mát, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất thuốc thuốc Imexime 200

  • Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Sản phẩm tương tự thuốc 


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Imexime 200 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn của Imexpharm tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ