HIVUS-LR - Thuốc điều trị phơi nhiễm HIV hiệu quả của Aurobindo
Liên hệ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
19/HD/AP/95/F/R
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Lopinavir 200mg, Ritonavir 50mg
Xuất xứ:
India
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 60 viên
Hạn sử dụng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất
Video
HIVUS-LR là thuốc gì?
- HIVUS-LR là thuốc điều trị phơi nhiễm HIV hiệu quả của Ấn Độ, có tác dụng kìm hãm sự phát triển của virut HIV gây suy giảm hệ miễn dịch ở người và các bệnh có liên quan đến HIV như: nhiễm trùng và ung thư, giúp kéo dài tuổi thọ cho người bệnh.
Thành phần của thuốc HIVUS-LR
- Lopinavir 200 mg.
- Ritonavir 50 mg.
Dạng bào chế
- Viên nén.
Công dụng - Chỉ định của thuốc HIVUS-LR
- Thuốc điều trị phơi nhiễm HIV hiệu quả, có tác dụng kìm hãm sự phát triển của virut HIV gây suy giảm hệ miễn dịch ở người và các bệnh có liên quan đến HIV như: nhiễm trùng và ung thư, giúp kéo dài tuổi thọ cho người bệnh.
- Thuốc dùng trong điều trị cho bệnh nhân HIV từ 2 tuổi trở lên. Thuốc nên được sử dụng kết hợp với các loại thuốc kháng virut khác theo chỉ dẫn của bác sĩ để đạt được hiệu quả tốt nhất.
Liều dùng - Cách dùng của thuốc HIVUS-LR
- Cách dùng: Dùng bằng đường uống, sử dụng trong bữa ăn, không được nhai,cắn nát viên thuốc khi sử dụng.
- Liều dùng: Thuốc được sử dụng theo đơn của bác sĩ.
- Liều khuyến cáo:
- Bệnh nhân chưa được điều trị: Ngày 2 lần, mỗi lần 2 viên.
- Bệnh nhân đã được điều trị: Ngày 2 lần, mỗi lần 2 viên. Có thể tăng liều lên ngày 2 lần, mỗi lần 2.5 viên nếu cần thiết.
- Liều khuyến cáo:
Chống chỉ định của thuốc HIVUS-LR
- Bệnh nhân bị dị ứng nặng với các thành phần của thuốc.
- Bệnh nhân bị suy gan nặng.
- Không dùng chung thuốc với các thuốc khác có thành phần: midazolam, triazolam, ergotamine, dihydroergotamine, ergonovine, methylergonovine, pimozide, cisapride, astemizole, terfenadine, rifampicin.
Lưu ý đặc biệt trọng khi sử dụng thuốc HIVUS-LR
- Trước khi dùng thuốc cần tham khảo ý kiến của bác sĩ.
- Bệnh nhân cần thông báo cho bác sĩ về tiểu sử bệnh của mình, đặc biệt là các bệnh: gan, mỡ máu, tiểu đường, tim mạch.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú có
- Phụ nữ có thai: Phụ nữ có thai phải sử dụng thuốc phải theo chỉ dẫn của bác sĩ. Chỉ sử dụng thuốc khi thật sự cần thiết.
- Phụ nữ đang cho con bú: Thuốc gây ảnh hưởng đến em bé và bà mẹ đang cho con bú. Không cho con bú trong thời gian điều trị.
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
- Thuốc có thể làm giảm khả năng lái xe và vận hành máy móc nên phải thận trọng nếu thực hiện các hoạt động này khi đang dùng thuốc.
Tác dụng phụ của thuốc HIVUS-LR
- Bệnh nhân có dấu hiệu buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy;
- Nồng độ Cholesterol trong máu tăng cao.
- Bệnh nhân có sự thay đổi hình dạng hoặc vị trí của mỡ cơ thể (đặc biệt là ở cánh tay, chân, mặt, cổ, ngực và eo ).
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn da bao gồm viêm mô tế bào, viêm nang lông và nhọt.
- Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, bệnh lympho bạch huyết.
- Phản ứng quá mẫn bao gồm mày đay và phù mạch.
- Giảm năng tuyến sinh dục
- Rối loạn đường huyết bao gồm đái tháo đường, tăng triglycerid máu, tăng cholesterol máu, giảm cân, giảm cảm giác ngon miệng. Lo âu. Đau đầu (bao gồm đau nửa đầu), bệnh thần kinh (bao gồm bệnh thần kinh ngoại vi), chóng mặt, mất ngủ.
- Giảm thị lực. Ù tai, chóng mặt. Tăng huyết áp.
- Viêm tụy, trào ngược dạ dày thực quản, viêm dạ dày-ruột và viêm đại tràng, nôn, đau bụng, căng phồng bụng, khó tiêu, bệnh trĩ, đầy hơi.
- Viêm gan bao gồm tăng AST, ALT và GGT.
- Teo mỡ vùng mặt do loạn dưỡng mỡ, phát ban bao gồm ban sần, viêm da/ban bao gồm eczema và viêm tiết bã nhờn, mồ hôi đêm, ngứa.
- Đau cơ, đau bộ cơ xương bao gồm đau khớp và đau lưng, rối loạn cơ như yếu cơ và co cứng cơ.
- Rối loạn chức năng cương dương, rối loạn kinh nguyệt – mất kinh, rong kinh.
- Mệt mỏi bao gồm suy nhược.
Tương tác thuốc
- Khi phối hợp Aluvia cùng các thuốc khác được chuyển hóa chủ yếu bởi CYP3A có thể dẫn đến tăng nồng độ trong huyết tương của các sản phẩm thuốc khác, có thể làm tăng hoặc kéo dài các phản ứng có hại.
- Aluvia làm tăng sự biến đổi sinh học của một số sản phẩm dược phẩm được chuyển hóa bởi enzyme cytochrom P450 (bao gồm CYP2C9 và CYP2C19) và bằng glucuronidation, dẫn đến giảm nồng độ trong huyết tương và giảm tiềm năng hiệu quả của các sản phẩm thuốc dùng chung.
- Khi dùng chung Aluvia với các thuốc khác có thành phần: tipranavir, fluticason propionate, tadalafil, sildenafil, vardenafil, boceprevir, telaprevir, cỏ St John wort. Atorvastatin, bupropion, voriconazol, fosamprenavir: sẽ làmtăng tỷ lệ xuất hiện biến cố có hại trên tiêu hóa và tăng triglycerid máu mà không làm tăng hiệu quả kháng virus.
- Aluvia có thể làm tăng biến cố gây độc của alfuzosin, kể cả giảm huyết áp.
- Aluvia có thể làm tăng nồng độ rivaroxaban, tăng nguy cơ chảy máu. Không sử dụng ketoconazol và itraconazol liều cao (>200mg/ngày).
- Aluvia làm tăng nguy cơ độc tính thần kinh cơ liên quan colchicin (kể cả ly giải cơ vân), đặc biệt trên bệnh nhân suy gan, suy thận. -Acid fusidic: nguy cơ tăng tác dụng không mong muốn của acid fusidic, đặc biệt ly giải cơ vân.
- Rifampicin: làm giảm nồng độ lopinavir dẫn đến làm giảm đáng kể tác dụng điều trị của lopinavir.
- Aluvia có thể làm tăng nguy cơ xuất hiện tác dụng không mong muốn về tim mạch liên quan salmeterol.
- Aluvia làm nồng độ Lovastatin, simvastatin tăng rõ rệt có thể gây bệnh cơ bao gồm ly giải cơ vân.
- Khi Aluvia dùng kèm liều cao tenofovir có thể làm tăng biến cố bất lợi bao gồm rối loạn chức năng thận.
Quên liều và cách xử trí
- Dùng liều đó ngay khi nhớ ra.
- Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều thuốc và cách xử trí
- Hiện chưa có báo cáo về việc sử dụng quá liều. Nếu bệnh nhân dùng thuốc quá liều, cần báo ngay cho bác sĩ để được hỗ trợ.
Bảo quản
- Bảo quản thuốc ở nhiệt độ không quá 30 độ C.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Hạn sử dụng
- 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách đóng gói
- Hộp 1 lọ 60 viên.
Nhà sản xuất
- Aurobindo pharma Limited.
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.
Sản phẩm liên quan
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này