Hasitec 5 - Thuốc điều trị cao huyết áp hiệu quả của Hasan

50,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:10

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-35900-22
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên

Video

Hasitec 5 là thuốc gì?

Hasitec 5 là thuốc được sản xuất bởi Công ty TNHH Hasan-Dermapharm, với thành phần chính là Enalapril maleat. Đây là một chất ức chế men chuyển angiotensin (ACE), thường được sử dụng để điều trị tăng huyết áp và suy tim. Thuốc giúp làm giảm sức cản mạch máu, làm giãn mạch và hạ huyết áp, từ đó giúp tim bơm máu hiệu quả hơn. Hasitec 5 được chỉ định cho bệnh nhân tăng huyết áp để ngăn ngừa các biến chứng nghiêm trọng như đột quỵ hoặc suy tim. Ngoài ra, thuốc còn được sử dụng trong điều trị các bệnh nhân suy tim mạn tính để cải thiện chức năng tim và tăng chất lượng cuộc sống. Đây là một trong những loại thuốc phổ biến và hiệu quả cho bệnh nhân cần kiểm soát huyết áp ổn định.

Thành phần

  • Enalapril maleat 5 mg.

Chỉ định của Hasitec 5 

  • Các mức độ tăng huyết áp vô căn.
  • Tăng huyết áp do bệnh lý thận.
  • Tăng huyết áp kèm tiểu đường.
  • Các mức độ suy tim: cải thiện sự sống, làm chậm tiến triển suy tim, giảm số lần nhồi máu cơ tim.
  • Trị và phòng ngừa suy tim sung huyết.
  • Phòng ngừa giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim.

Chống chỉ định khi dùng Hasitec 5 

  • Không dùng cho người mẫn cảm với enalapril hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Hẹp động mạch thận 2 bên thận hoặc hẹp động mạch thận ở bệnh nhân chỉ có 1 thận.
  • Hẹp van động mạch chủ và bệnh cơ tim tắc nghẽn nặng
  • Hạ huyết áp có trước.
  • Phù mạch khi mới bắt đầu điều trị hư các chất ức chế ACE nói chung.

Cách dùng và liều dùng của Hasitec 5 

Cách dùng: Thuốc sử dụng bằng đường uống, có thể dùng trước hoặc sau bữa ăn, thức ăn không làm thay đổi sinh khả dụng của thuốc.

Liều dùng:

  • Điều trị tăng huyết áp nguyên phát:
    • Liều khởi đầu: Sử dụng 5 mg, có thể tăng liều tùy theo mức độ tăng huyết áp, liều duy trì được xác định sau 2 – 4 tuần điều trị.
    • Liều hàng ngày: Sử dụng từ 10 – 40 mg, dùng mỗi ngày một 1 hoặc chia làm 2 lần.
    • Liều tối đa: Sử dụng 40 mg/ngày.
    • Nên bắt đầu điều trị từ liều thấp vì có thể gây triệu chứng hạ huyết áp, không dùng cùng lúc với các thuốc lợi tiểu.
  • Đối với bệnh nhân suy thận:
    • Độ thanh thải creatinine 30 – 80 ml/phút: Liều dùng sẽ là từ 5 – 10 mg/ngày.
    • Độ thanh thải creatinine 10 – 30 ml/phút: Liều dùng sẽ là từ 2.5 – 5 mg/ngày. 
  • Đối với bệnh nhân bị suy tim: Thường kết hợp với digitalis và thuốc lợi tiểu (nên giảm liều thuốc lợi tiểu và dùng cách khoảng trước khi dùng Enalapril).
    • Liều khởi đầu: Sử dụng 2.5 mg, có thể tăng dần đến liều điều trị, phải được thực hiện dưới sự theo dõi cẩn thận.

Tương tác

  • Thuốc lợi tiểu: Sử dụng đồng thời với Hasitec 5 có thể gây hạ huyết áp quá mức, đặc biệt khi mới bắt đầu điều trị.
  • Thuốc bổ sung kali hoặc muối chứa kali: Dùng chung với Enalapril có thể gây tăng kali huyết thanh, đặc biệt ở bệnh nhân suy thận, cần theo dõi chặt chẽ nồng độ kali trong máu.
  • Lithium: Hasitec 5 có thể làm tăng nồng độ lithi trong máu, gây nguy cơ nhiễm độc lithi, cần kiểm tra thường xuyên.
  • Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID): Sử dụng cùng Enalapril có thể làm giảm tác dụng hạ huyết áp của thuốc.
  • Thuốc giãn phế quản và các thuốc giống giao cảm: Có thể làm giảm hiệu quả điều trị của Hasitec 5.
  • Thuốc tránh thai: Sử dụng cùng Enalapril có thể làm tăng nguy cơ tổn thương mạch và gây khó kiểm soát huyết áp.
  • Thuốc chẹn beta, chẹn calci, digoxin và nitrat: Dùng cùng với Hasitec 5 không có tác dụng phụ đáng kể về mặt lâm sàng.

Các lựa chọn thay thế Hasitec 5 

Các lựa chọn thay thế cho Hasitec 5 bao gồm Irprestan 150mg ActavisMebidopril 8mg Mebiphar, và Gygaril-10 Davipharm. Các thuốc này đều có tác dụng tương tự trong điều trị tăng huyết áp và suy tim, giúp giảm áp lực lên tim và cải thiện chức năng tim mạch. Irprestan 150mg Actavis chứa Irbesartan, một chất ức chế thụ thể angiotensin II, giúp kiểm soát huyết áp hiệu quả. Mebidopril 8mg Mebiphar và Gygaril-10 Davipharm đều chứa Perindopril, một chất ức chế men chuyển angiotensin (ACE) tương tự như Enalapril trong Hasitec 5, có tác dụng giãn mạch, giảm huyết áp và cải thiện tuần hoàn máu. Việc lựa chọn thuốc thay thế tùy thuộc vào tình trạng sức khỏe cụ thể của bệnh nhân và sự tư vấn của bác sĩ.

Lời khuyên về dinh dưỡng

Khi sử dụng Hasitec 5, người bệnh nên tuân thủ chế độ dinh dưỡng lành mạnh để hỗ trợ hiệu quả điều trị. Nên tăng cường thực phẩm giàu kali như chuối, khoai tây, rau xanh lá để cân bằng điện giải, đặc biệt nếu đang sử dụng thuốc lợi tiểu. Hạn chế thực phẩm chứa nhiều muối, đường và chất béo bão hòa, vì chúng có thể làm tăng huyết áp và làm giảm hiệu quả của thuốc. Ngoài ra, nên uống đủ nước và tránh sử dụng rượu bia, vì chúng có thể gây tương tác với thuốc và làm tăng nguy cơ hạ huyết áp quá mức. Thực hiện chế độ ăn giàu chất xơ và ít cholesterol cũng giúp cải thiện chức năng tim mạch.


Câu hỏi thường gặp

Khi sử dụng Hasitec 5, bệnh nhân có thể gặp một số tác dụng phụ như chóng mặt, hạ huyết áp, đau đầu, ho khan, hoặc tăng kali máu. 

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ