Gygaril 5 Davipharm - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:48

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-18098-12
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Gygaril 5 Davipharm là thuốc gì? 

  • Gygaril 5 Davipharm là thuốc thuộc nhóm ức chế men chuyển angiotensin, thường được chỉ định trong điều trị tăng huyết áp. Thuốc này đặc biệt hiệu quả cho những bệnh nhân có huyết áp cao do bệnh thận hoặc có nguy cơ bị tổn thương thận. Thành phần chính của Gygaril 5 là enalapril maleate, một hoạt chất có khả năng làm giãn mạch, giúp giảm sức cản ngoại vi và hạ huyết áp về mức an toàn. Nhờ cơ chế này, thuốc không chỉ hỗ trợ kiểm soát huyết áp mà còn bảo vệ chức năng thận hiệu quả. Tuy nhiên, để có được kết quả điều trị cao nhất và hạn chế tác dụng phụ, bệnh nhân nên thực hiện theo hướng dẫn của bác sĩ khi dùng Gygaril 5 Davipharm. Việc theo dõi sức khỏe định kỳ trong quá trình điều trị cũng là rất cần thiết để đảm bảo an toàn cho người bệnh.

Thành phần

  • Enalapril maleat: 5mg

Chỉ định của Gygaril 5 Davipharm

Chống chỉ định khi dùng Gygaril 5 Davipharm

  • Dị ứng hoặc quá mẫn với thuốc.
  • Phù mạch khi mới bắt đầu điều trị như các chất ức chế ACE nói chung.
  • Hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận ở người chỉ có một thận.
  • Hẹp van động mạch chủ, và bệnh cơ tim tắc nghẽn nặng. Hạ huyết áp có trước.
  • Phụ nữ có thai.

Cách dùng và liều dùng của Gygaril 5 Davipharm

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống
  • Liều dùng:
    • Tăng huyết áp vô căn: Liều khởi đầu thường dùng cho người lớn là 2,5 – 5 mg/ ngày. Liều duy trì thông thường từ 10 – 20 mg, uống một lần hàng ngày; giới hạn liều thông thường cho người lớn: 40 mg/ ngày.
    • Điều trị đồng thời với thuốc lợi tiểu: Ngừng thuốc lợi tiểu (nếu có thể) trong 1 – 3 ngày trước khi bắt đầu điều trị bằng thuốc ức chế ACE và cần thiết phải dùng thuốc với liều ban đầu rất thấp, 5 mg hoặc ít hơn trong 24 giờ. Tăng dần liều một cách thận trọng theo đáp ứng điều trị.
    • Suy tim: Nên dùng enalapril đồng thời với thuốc lợi tiểu. Liều thường dùng trong tuần đầu là 2,5 mg dùng một lần hàng ngày trong 3 ngày đầu, dùng 2,5 mg hai lần hàng ngày trong 4 ngày tiếp theo. Sau đó có thể tăng liều dần tới liều duy trì bình thường 20 mg hàng ngày, dùng một lần hoặc chia thành 2 lần dùng vào buổi sáng và buổi tối. Trong một số hiếm trường hợp, có thể phải tăng liều tới 40 mg hàng ngày. Điều chỉnh liều trong 2 – 4 tuần.
    • Suy chức năng thất trái không triệu chứng: Liều ban đầu là 2,5 mg dùng 2 lần hàng ngày vào buổi sáng và buổi tối; điều chỉnh liên tục cho tới liều phù hợp như đã mô tả ở trên, tới liều 20 mg/ 24 giờ, chia thành 2 lần, dùng vào buổi sáng và buổi tối. Phải theo dõi huyết áp và chức năng thận chặt chẽ trước và sau khi bắt đầu điều trị để tránh hạ huyết áp nặng và suy thận. Nếu có thể, nên giảm liều thuốc lợi niệu trước khi bắt đầu điều trị bằng enalapril. Nên theo dõi nồng độ kali huyết thanh và điều chỉnh về mức bình thường.
    • Đối với giảm chức năng thận: Cần phải giảm liều hoặc kéo dài khoảng cách giữa các liều.
    • Trẻ em: Chưa có chứng minh về sự an toàn và hiệu quả khi dùng thuốc cho trẻ em.

Tương tác

  • Việc sử dụng enalapril đồng thời với một số thuốc giãn mạch khác, chẳng hạn như nitrat, hoặc sử dụng thuốc gây mê như thuốc an thần có thể dẫn đến chứng hạ huyết áp nặng. Do đó, người bệnh cần thận trọng khi kết hợp enalapril với những loại thuốc này. Thêm vào đó, enalapril cũng không nên được dùng chung với lithium, bởi điều này có thể gây gia tăng hàm lượng lithium trong máu, gây tăng nguy cơ trúng độc. Bên cạnh đó, khi dùng enalapril với các thuốc giãn phế quản kiểu giao cảm hay thuốc chống viêm không steroid (NSAID), tác dụng hạ huyết áp của enalapril có thể bị suy giảm đáng kể. Vì vậy, bệnh nhân cần thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc đang sử dụng để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình điều trị.

Các lựa chọn thay thế Gygaril 5 Davipharm

  • Enalapril VPC 10 Cửu LongEnalapril HCTZ 20/12.5 là những lựa chọn thay thế tiềm năng cho Gygaril 5 Davipharm trong việc điều trị tăng huyết áp. Cả ba đều chứa thành phần hoạt chất chủ yếu là enalapril, một chất ức chế men chuyển angiotensin (ACE) có khả năng làm giãn mạch máu và hạ huyết áp. Tuy nhiên, Enalapril HCTZ 20/12.5 bổ sung thêm hydrochlorothiazide, một thuốc lợi tiểu, giúp tăng cường hiệu quả hạ áp và giảm kali máu.

Lời khuyên về dinh dưỡng

  • Người bị cao huyết áp cần chú ý đặc biệt đến chế độ dinh dưỡng để kiểm soát huyết áp hiệu quả. Đầu tiên, hạn chế tiêu thụ muối là rất quan trọng, vì muối có thể làm tăng huyết áp. Thay vào đó, nên thêm nhiều rau củ, hoa quả tươi và ngũ cốc nguyên cám vào chế độ ăn hàng ngày, bởi chúng cung cấp nhiều chất xơ và dinh dưỡng tốt cho tim mạch. Các loại protein từ trứng, thịt gà và cá cần được ưu tiên, để bổ sung dinh dưỡng mà không làm gia tăng hàm lượng chất béo bão hoà.Bên cạnh đó, tăng cường các thực phẩm giàu omega-3, chẳng hạn như cá hồi, có thể giúp hạ huyết áp và cải thiện sức khỏe tim mạch. 

Câu hỏi thường gặp

Hiện nay, giá thuốc Gygaril 5 Davipharm chưa được công bố rộng rãi trên thị trường. Để biết thêm chi tiết về sản phẩm, bạn có thể liên hệ qua số điện thoại 0971.899.466 hoặc truy cập vào trang web quaythuoctruonganh.org.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ