Dopharen 125 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn của dược phẩm TW 2

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:22

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-31224-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Amoxicilin
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha uống
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 8,5g để pha 100ml hỗn dịch uống
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Dopharen 125 là thuốc gì? 

  • Dopharen 125 là một loại kháng sinh phổ rộng, với thành phần chính là Amoxicillin. Thuốc này được chỉ định để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn thông thường như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm họng, viêm phế quản, và các bệnh nhiễm khuẩn đường tiết niệu. Nhờ vào khả năng tiêu diệt vi khuẩn hiệu quả, Dopharen 125 giúp giảm nhanh các triệu chứng và rút ngắn thời gian hồi phục. Tuy nhiên, bên cạnh hiệu quả điều trị, Dopharen 125 cũng có thể gây một số tác dụng phụ. Vì vậy, người sử dụng nên hỏi ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng để bảo đảm an toàn và có hiệu quả điều trị cao nhất.

Thành phần

  • Amoxicilin 125mg/5ml

Chỉ định của Dopharen 125

  • Viêm tai giữa cấp.
  • Viêm xoang cấp do vi khuẩn.
  • Viêm amidanviêm họng cấp do Streptococcus.
  • Viêm phế quản mạn tính đợt cấp.
  • Viêm phổi cộng đồng.
  • Viêm bàng quang cấp.
  • Nhiễm khuẩn tiết niệu không triệu chứng trong thời gian mang thai.
  • Viêm thận bể thận cấp.
  • Thương hàn.
  • Áp xe răng với sự lây lan ở mô tế bào.
  • Nhiễm khuẩn trùng khớp giả.
  • Diệt Helicobacter pylori.
  • Bệnh Lyme.

Chống chỉ định khi dùng Dopharen 125

  • Người bệnh bị ứng quá mẫn với bất cứ thành phần của thuốc Dopharen 125.
  • Dị ứng quá mẫn với các loại thuốc kháng sinh khác có chứa Amoxicilin.
  • Dị ứng quá mẫn với các loại kháng sinh khác thuộc nhóm Beta Lactam nói chung và Penicillin nói riêng.
  • Bệnh nhân suy giảm chức năng gan - thận nặng.

Cách dùng và liều dùng của Dopharen 125

  • Cách dùng: 
    • Lắc đều lọ thuốc trước khi pha chung với nước. Để pha thành 80 ml hay 100 ml hỗn dịch, cần thêm vào lọ lần lược 75 ml hoặc 95 ml chia thành 2 lần thêm (tương đương 15 hoặc 19 thừa đầy) dùng loại nước khoáng không có gas hoặc nước đun sôi để nguội, sau đó lắc đều.
    • Hỗn dịch sau khi pha được lắc kỹ trước khi sử dụng. Sau khi pha, sử dụng thìa chia liều 5 ml để đong thuốc.
  • Liều dùng: 
  • Người lớn hoặc trẻ em ≥ 40 kg
    • Nhiễm khuẩn tiết niệu không triệu chứng trong thời gian mang thai hoặc viêm xoang cấp: Uống 250 – 500 mg mỗi 8 giờ hoặc 750 – 1000 mg mỗi 12 giờ.
    • Áp xe răng với lây lan mô tế bào, viêm thận bể thận cấp: Uống 750 – 1000 mg mỗi 8 giờ.
    • Viêm bàng quang cấp: Uống 3 g x 2 lần/ngày.
    • Viêm Amiđan, viêm tai giữa cấp, viêm họng cấp do Streptococcus, đợt cấp viêm phế quản mạn: Uống 500 mg/lần mỗi 8 giờ hoặc 750 – 1000 mg mỗi 12 giờ. Trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng uống 750 – 1000 mg mỗi 8 giờ trong 10 ngày.
    • Viêm phổi cộng đồng: Uống 500 – 1000 mg mỗi 8 giờ.
    • Thương hàn: Uống 500 – 2000 mg mỗi 8 giờ.
    • Diệt Helicobacter pylori: 750 – 1000 mg/lần x 2 lần/ngày kết hợp với các thuốc ức chế bơm Proton như Omeprazol, Lansoprazol... và một kháng sinh khác như Metronidazol, Clarithromycin... trong 7 ngày.
    • Bệnh Lyme:
    • Giai đoạn đầu: Uống 500 – 1000 mg mỗi 8 giờ, uống tối đa 4 g/ngày, chia làm nhiều lần trong 10 đến 21 ngày.
    • Giai đoạn sau: Uống 500 – 12000 mg mỗi 8 giờ, uống tối đa 6 g/ngày, chia làm nhiều lần trong 10 đến 30 ngày.
  • Trẻ em < 40 kg
    • Viêm phổi cộng đồng, viêm xoang cấp do vi khuẩn, viêm tai giữa cấp, viêm bàng quang cấp, viêm thận bể thận cấp, áp xe răng với sự lây lan ở mô tế bào: Uống 20 – 90 mg/kg x 2 liều/ngày.
    • Viêm họng cấp tính do Streptococcus, viêm Amiđan: Uống 40 – 90 mg/kg x 2 liều/ngày.
    • Thương hàn: Uống 100 mg/kg x 3 liều/ngày.
    • Bệnh Lyme:
    • Giai đoạn đầu: Uống 20 – 50 mg/kg x 3 liều/ngày, trong 10 – 21 ngày.
    • Giai đoạn sau: 100 mg/kg x 3 liều/ngày, trong 10 – 21 ngày.
  • Bệnh nhân suy giảm chức thận:
    • Sử dụng liều dựa trên độ lọc cầu thận (GFR)
    • Người lớn và trẻ em ≥ 40 kg:
    • GFR > 30 ml/phút: Dùng liều thông thường.
    • 10 ml/phút ≤ GFR ≤ 30 ml/phút: Dùng tối đa 500 mg x 2 lần/ngày.
    • GFR < 10 ml/phút: Dùng tối đa 500 mg/ngày.
    • Trẻ em < 40 kg:
    • GFR > 30 ml/phút: Dùng liều thông thường.
    • 10 ml/phút ≤ GFR ≤ 30 ml/phút: Dùng tối đa 15 mg/kg x 2 lần/ngày.
    • GFR < 10 ml/phút: Dùng tối đa 15 mg/kg x 1 lần/ngày.
  • Bệnh nhân thẩm phân phúc mạc:
    • Liều tối đa 500 mg/ngày.

Tương tác

  • Dopharen 125 có thể tương tác với một số loại thuốc khác, ảnh hưởng đến hiệu quả và an toàn khi sử dụng. Cụ thể, Probenecid làm giảm khả năng bài tiết Dopharen 125 tại ống thận, dẫn đến tăng nồng độ và kéo dài thời gian tác dụng của thuốc. Khi kết hợp Dopharen 125 với Allopurinol, nguy cơ dị ứng da có thể gia tăng. Các kháng sinh như Tetracyclin có thể làm giảm hiệu quả diệt khuẩn của Dopharen 125. Đồng thời, Dopharen 125 còn làm giảm bài tiết Methotrexat, gây tăng độc tính trên hệ tiêu hóa và tạo máu. Việc sử dụng thuốc này cũng có thể làm bất hoạt vắc xin thương hàn đường uống. Đặc biệt, Nifedipine có thể làm tăng khả năng hấp thu của Dopharen 125, trong khi đó, Dopharen 125 có thể làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai đường uống. Do đó, người dùng nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi kết hợp Dopharen 125 với các loại thuốc khác để đảm bảo an toàn và hiệu quả điều trị.

Các lựa chọn thay thế Dopharen 125

  • Khi tìm kiếm một loại thuốc kháng sinh an toàn và hiệu quả để thay thế Dopharen 125, nhiều bệnh nhân thường băn khoăn giữa Amoxicilin 250mg TipharcoAmoxicilin 250mg Bidiphar. Cả hai sản phẩm này đều chứa hoạt chất chính là Amoxicilin, một loại kháng sinh phổ rộng được sử dụng rộng rãi để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa và tiết niệu ở trẻ em. Vậy đâu là sự khác biệt giữa Tipharco và Bidiphar? Thực tế, cả hai sản phẩm đều có công dụng tương tự nhau và được sản xuất trên cùng một dây chuyền công nghệ hiện đại. Sự khác biệt chủ yếu nằm ở nhà sản xuất và một số thành phần tá dược. Tuy nhiên, về hiệu quả điều trị, cả Tipharco và Bidiphar đều mang lại kết quả tương đương.

Lời khuyên về dinh dưỡng

  • Khi bị nhiễm khuẩn, việc duy trì chế độ dinh dưỡng hợp lý là rất quan trọng để hỗ trợ quá trình hồi phục. Người bệnh nên tập trung vào việc tiêu thụ thực phẩm giàu protein như thịt nạc, cá, trứng và các sản phẩm từ sữa để giúp tái tạo tế bào và tăng cường hệ miễn dịch. Bên cạnh đó, các loại trái cây và rau quả tươi chứa nhiều vitamin và khoáng chất, đặc biệt là vitamin C, cũng cần được bổ sung để cải thiện sức đề kháng. Ngoài ra, cần uống đủ nước để giữ cho cơ thể được cấp ẩm và giúp loại bỏ độc tố. Nên tránh các thực phẩm chứa nhiều đường và chất béo bão hòa, vì chúng có thể làm tăng viêm nhiễm và ảnh hưởng đến sức khỏe. Cuối cùng, nếu có dấu hiệu tiêu chảy hoặc buồn nôn, người bệnh nên chọn các thực phẩm dễ tiêu hóa như cơm, bánh mì nướng và chuối để giảm bớt khó chịu. Tốt nhất, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia dinh dưỡng để có chế độ ăn phù hợp nhất.

Câu hỏi thường gặp

Hiện nay, giá thuốc Dopharen 125 chưa được công bố rộng rãi trên thị trường. Để biết thêm chi tiết về sản phẩm, bạn có thể liên hệ qua số điện thoại 0971.899.466 hoặc truy cập vào trang web quaythuoctruonganh.org.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ