Combikit 3,1 g - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của MD Pharco
Liên hệ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26898-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Ticarcilin (dưới dạng Ticarcilin natri) 3,0, Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 0,1 g
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ loại dung tích 20 ml
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Video
Combikit 3,1 g là thuốc gì?
- Combikit 3,1g là sản phẩm được dùng để điều trị nhiễm khuẩn như nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm khuẩn tai, mũi, họng, nhiễm khuẩn phụ khoa, nhiễm khuẩn da. Combikit 3,1 g là sản phẩm được sản xuất bởi MD Pharco.
Thành phần của thuốc Combikit 3,1 g
- Ticarcilin (dưới dạng Ticarcilin natri): 3,0 g.
- Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali): 0,1 g.
Dạng bào chế
- Thuốc bột pha tiêm.
Công dụng - Chỉ định của thuốc Combikit 3,1 g
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phế quản cấp và mạn tính và giãn phế quản nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng: Viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amidan hóc và viêm họng.
- Viêm đường tiết niệu: Viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt. Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
- Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.
- Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.
- Bệnh lậu (khi penicilin không phù hợp).
- Viêm tuỷ, nhiễm khuẩn huyết, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn hỗn hợp sau phẫu thuật.
Chống chỉ định của thuốc Combikit 3,1 g
- Dị ứng với penicillin & các beta-lactam khác.
- Tiền sử suy gan do dùng nhóm penicillin.
- Tăng bạch cầu đơn nhân.
Liều dùng - Cách dùng của thuốc Combikit 3,1 g
- Liều dùng:
- Người lớn:
- Liều dùng thông thường cho bệnh nhiễm khuẩn
- Tiêm tĩnh mạch 1 ống mỗi 4 giờ.
- Thời gian: 3 hoặc 4 tuần, tùy theo tính chất và mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng.
- Viêm nội mạc tử cung.
- Nhiễm trùng mức độ vừa: tiêm tĩnh mạch 50 mg/kg (tính theo ticarcillin) mỗi 6 giờ.
- Nhiễm trùng mức độ nặng: tiêm tĩnh mạch 50 mg/kg (tính theo ticarcillin) 4 giờ.
- Người lớn:
- Cách dùng:
- Thuốc dùng để tiêm.
Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Combikit 3,1 g
- Bệnh nhân suy gan.
- Suy thận nặng: chỉnh liều.
- Phụ nữ có thai & cho con bú.
Sử dụng thuốc Combikit 3,1 g cho phụ nữ có thai và đang cho con bú
- Cân nhắc và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc. Các thuốc dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ khi sử dụng.
Sử dụng thuốc Combikit 3,1 gcho người lái xe và vận hành máy móc
- Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng phụ của thuốc Combikit 3,1 g
- Tiêu chảy nhẹ, đầy hơi, đau bụng.
- Buồn nôn hoặc nôn mửa.
- Đau khớp hoặc đau cơ.
- Đau đầu.
- Phát ban da hoặc ngứa.
- Đau, sưng, hoặc nóng rát nơi tiêm thuốc.
- Nhiễm nấm âm đạo (ngứa hoặc tiết dịch).
- Phản ứng phụ nghiêm trọng:
- Tiêu chảy có nước hoặc có máu.
- Có máu trong nước tiểu, muốn đi tiểu gấp, đi tiểu đau hoặc khó khăn.
- Dễ bầm tím hoặc chảy máu, suy nhược bất thường.
- Khô miệng, khát nước, lú lẫn, đi tiểu nhiều, đau cơ hay yếu cơ, nhịp tim nhanh, cảm thấy choáng váng, ngất xỉu.
- Sốt, ớn lạnh, đau nhức cơ thể, các triệu chứng cúm.
- Sốt, đau họng và đau đầu với phồng rộp nặng, bong tróc, và phát ban da đỏ.
- Đau ngực.
- Co giật.
Tương tác thuốc
- Thuốc chống đông máu (ví dụ, heparin, warfarin) vì nguy cơ chảy máu có thể tăng lên;
- Probenecid bởi vì có thể làm tăng nguy cơ tác dụng phụ của clavulanate + ticarcillin.
- Kháng sinh nhóm tetracycline (ví dụ, doxycycline), vì các thuốc này có thể làm giảm tác dụng của clavulanate + ticarcillin.
- Methotrexate vì nguy cơ tác dụng phụ của methotrexate có thể tăng lên do clavulanate + ticarcillin;
- Kháng sinh nhóm aminoglycoside (như gentamicin), mycophenolate, hoặc thuốc tránh thai đường uống (ví dụ, thuốc tránh thai) vì hiệu quả của các thuốc này có thể giảm do clavulanate + ticarcillin.
Quên liều và cách xử trí
- Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều và cách xử trí
- Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Bảo quản
- Nơi khô ráo, dưới 30 độ C. Tránh ánh sáng.
Hạn sử dụng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách đóng gói
- Hộp 1 lọ loại dung tích 20 ml.
Nhà sản xuất
- Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân.
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.
Sản phẩm liên quan
Liên hệ
520,000 đ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này