CERETROP 10% - Thuốc điều trị triệu chứng chóng mặt hiệu quả
Liên hệ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26978-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Piracetam - 6000mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Siro
Đóng gói:
Hộp 1 chai 60ml
Hạn sử dụng:
36 tháng
Video
CERETROP 10% là sản phẩm gì?
- CERETROP 10% là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV, được chỉ định dùng để điều trị triệu chứng chóng mặt, cải thiện những rối loạn sự tập trung và giảm trí nhớ liên quan đến tuổi già, nghiện rượu mãn tính..
Thành phần của CERETROP 10%
- Piracetam…………………6000mg
Dạng bào chế
- Siro.
Công dụng - Chỉ định của CERETROP 10%
- Điều trị triệu chứng chóng mặt.
- Cải thiện nhữn rối loạn sự tập trung và giảm trí nhớ liên quan đến tuổi già.
- Nghiện rượu mãn tính.
- Điều trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm.
- Rung giật cơ do nguyên nhân từ vỏ não.
- Chứng khó đọc ở trẻ em..
Cách dùng - Liều dùng của CERETROP 10%
- Cách dùng :
- Nên uống ngay sau bữa ăn.
- Liều dùng:
- Liều dùng hàng ngày dao động từ 30-160mg (0.3-1.6ml)/kg/ngày tùy theo từng chỉ định.
- Thuốc được dùng uống, chia đều ngày 2 lần hoặc 3-4 lần. Nên dùng thuốc uống nếu người bệnh uống được.
- Điều trị lâu dài những hội chứng tinh thần liên quan đến tuổi già: Liều dùng 1.2-2.4g (12-24ml)/ngày, tùy theo mức độ nặng của triệu chứng. Liều tải có thể cao 4,8g (48ml)/ngày trong những tuần đầu tiên của điều trị)
- Nghiện rượu: 12g (120ml)/ngày trong thời gian cai rượu. Liều duy trì là uống 2.4g (24ml)/ngày.
- Suy giảm nhận thức sau trấn thương não (Có kèm chóng mặt hoặc không): Liều ban đầu là 9-12g (90-120ml)/ngày; liều duy trì là 2.4g (24ml) thuốc, uống ít nhất trong 3 tuần.
- Thiếu máu hồng cầu liềm: 160mg (1.6ml)/kg/ngày, chia đều làm 4 lần
- Điều trị giật rung cơ: Piracetam được dùng với liều 7.2g (72ml)/ngày, chia làm 2-3 lần. Tùy theo sự đáp ứng và dung nạp của từng bệnh nhân, liều dùng có thể tăng mỗi 3-4 ngày một lần, tăng thêm 4.8g (48ml)/ngày , cho tới liều tối đa là 24g (240ml)/ngày. Sau khi đã đạt liều tối ưu của piracetam, nên tìm cách giảm liều của các thuốc dùng kèm.
- Chóng mặt: Uống 800mg (8ml), 3 lần/ngày
- Chứng khó đọc: Uống 50mg (0.5ml)/kg/ngày, chia làm 3 lần/ngày.
- Cần hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan, thận:
- Clcr 50-79 ml/phút: Dùng 2/3 liều bình thường, chia thành 2-3lần/ngày.
- Clcr 30-49 ml/phút: Dùng 1/3 liều bình thường, chia thành 2 lần/ngày.
- Clcr 20-29ml/phút: Dùng 1/6 liều bình thường, 1 lần/ngày.
- Không dùng thuốc nếu mức lọc cầu thận <20ml/phút.
Chống chỉ định của CERETROP 10%
- Quá mẫn cảm với Piracetam hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Suy thận (Thanh thải creatinin <20ml/phút).
- Người mắc bệnh Huntington.
- Suy gan.
- Xuất huyết não.
Lưu ý khi sử dụng CERETROP 10%
- Thận trọng với những bệnh nhân suy thận. Cần theo dõi chức năng thận trên những bệnh nhân này và người cao tuổi.
- Tránh ngừng thuốc đột ngột ở bệnh nhân rung giật cơ do nguy cơ gây co giật
- Thận trọng trên bệnh nhân loét dạ dày, có tiền sử đột quỵ do xuất huyết, dùng cùng các thuốc gây chảy máu do tăng nguy cơ gây chảy máu. Thận trọng trong các phẫu thuật lớn do khả năng rối loan đông máu tiềm tàng.
- Thuốc này có chứa Methyl paraben và propyl paraben, có thể gây phản ứng dị ứng (có thể phản ứng muộn).
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
- Phụ nữ có thai và cho con bú: Piracetam có thể qua nhau thai. Không nên dùng thuốc này cho người mang thai. Không nên dùng piracetam cho người cho con bú.
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
- Trong các nghiên cứu lâm sàng, các biểu hiện buồn ngủ, căng thẳng và trầm cảm đã được tìm thấy thường xuyên hơn ở những bệnh nhân dùng piracetam ở liều lượng từ 1.6-15gram mỗi ngày so với giả dược. Chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng khả năng lái xe khi dùng piracetam 15 đến 20 gram mỗi ngày. Thận trọng khi vận hành máy móc tàu xe trong khi uống piracetam.
Tác dụng phụ của CERETROP 10%
- Thường gặp, ADR>1/100
- Toàn thân: Mệt mỏi
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, trướng bụng.
- Thần kinh: Bồn chồn, dễ kích động, đau đầu, mất ngủ, ngủ gà.
- Ít gặp, 1/1000 <ADR <1/100
- Toàn thân: Chóng mặt, tăng cân, suy nhược.
- Thần kinh: Run, kích thích tình dục, căng thẳng, tăng vận động, trầm cảm.
- Huyết học: Rối loạn đông máu hoặc xuất huyết nặng.
- Da: viêm da, ngứa, mày đay.
- Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
- Khi dùng đồng thời, hormon tuyến giáp có thể làm tăng tác dụng của piracetam trên thần kinh như dễ bị kích động, rối loạn giấc ngủ và lú lẫn.
- Tương tác với các thuốc khác chưa được mô tả.
- Vẫn có thể tiếp tục phương pháp điều trị kinh điển nghiện rượu ( các vitamin và thuốc an thần) trong trường hợp người bệnh bị thiếu vitamin hoặc kích động mạnh.
- Ở một người bệnh có thời gian prothrombin đã được ổn định bằng warfarin lại tăng lên khi dùng piracetam.
Xử lý khi quên liều
- Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Xử trí khi quá liều
- Piracetam không độc ngay cả khi dùng liều cao, không cần thiết phải có biện pháp đặc biệt khi nhỡ dùng quá liều.
Bảo quản
- Nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, Tránh ánh nắng trực tiếp.
Hạn sử dụng
- 36 tháng.
Quy cách đóng gói
- Hộp 1 chai 60ml.
Nhà sản xuất
- Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV.
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.
Sản phẩm liên quan
320,000 đ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
185,000 đ
Sản phẩm cùng hãng
160,000 đ
Liên hệ
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này