Ceftizoxim 0,5g VCP - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:31

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-23726-15
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 0,5g
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 10 lọ
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Ceftizoxim 0,5g VCP là thuốc gì?

  • Ceftizoxim 0,5g là thuốc được dùng điều trị nhiễm khuẩn như nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn xương và khớp, nhiễm khuẩn huyết. Ceftizoxim 0,5g là thuốc được sản xuất bởi công ty cổ phần dược phẩm VCP.

Thành phần của thuốc Ceftizoxim 0,5g VCP

  • Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 0,5g.

Dạng bào chế

  • Thuốc bột pha tiêm.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Ceftizoxim 0,5g VCP

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp.
  • Viêm màng não do Haemophilus influenzae.
  • Một số trường hợp nhiễm khuẩn huyết.
  • Một số trường hợp nhiễm khẩn đường tiết niệu, sinh dục, ổ bụng và vùng chậu.
  • Nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn hiếu khí gram âm và các sinh vật kháng với các Cephalosporin khác Amynoglycosid, hoặc pennicilin đã đáp ứng điều trị.
  • Tuy nhiên vẫn tốt nhất là điều trị theo kháng sinh đồ.

Chống chỉ định của thuốc Ceftizoxim 0,5g VCP

  • Chống chỉ định đối với người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Penicilin và cephalosporin.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Ceftizoxim 0,5g VCP

  • Liều dùng:
    • Người lớn:
      • Liều thường dùng là 1-2g mỗi 8-12 giờ/lần.
      • Liều lượng và đường dùng nên được xác định bởi mức độ nhiễm khuẩn của bệnh nhân, mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng, và tính nhạy cảm của các sinh vật gây bệnh.
      • Liều tối đa thường dùng là 6g/ngày; Trường hợp nhiễm khuẩn nặng đe dọa tính mạng, có thể tăng liều lên 12g/ngày.
      • Điều trị các bệnh lậu không biến chứng, liều duy nhất 1g, tiêm bắp:
    • Trẻ sơ sinh dưới 6 tháng tuổi:
      • Chưa được nghiên cứu nên không khuyến cáo sử dụng ceftizoxim cho các trẻ em này.
    • Trẻ em trên 6 tháng tuổi:
      • 50mg/kg thể trọng, 6-8h/lần; trường hợp nhiễm khuẩn nặng, có thể tăng tổng liều tối đa lên 200mg/kg thể trọng/ngày.
    • Bệnh nhân bị suy thận:
      •  Liều tấn công đầu tiên: 500mg-1g, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Các liều sau được duy trì tùy theo mức độ nhiễm khuẩn, độ thanh thải creatinine trong máu.
    • Nam giới:
      • Clcr = [(140 – tuổi) x thể trọng (kg)] / [72 x Creatinine(mg/dL)].
    • Nữ giới:
      • Clcr (ml/phút) = 0.85 * Cler nam.
  • Cách dùng:
    • Thuốc được dùng bằng đường tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Ceftizoxim 0,5g VCP

  • Trước khi bắt đầu điều trị bằng ceftizoxim, cần tiến hành phản ứng quá mẫn cảm với thuốc.
  • Cần thận trọng khi dùng thuốc ở bệnh nhân có tiền sử hay bị dị ứng.
  • Nồng độ thuốc trong máu cao hơn và kéo dài hơn ở bệnh nhân bị suy thận nên cần thận trọng khi dùng thuốc ở bệnh nhân bị suy thận.
  • Trong quá trình điều trị bằng ceftizoxim, cần theo dõi chức năng thận của bệnh nhân đặc biệt là bệnh nặng phải dùng thuốc liều tối đa.
  • Sử dụng ceftizoxim kéo dài sẽ làm tăng sự phát triển các vi khuẩn không nhạy cảm, cần theo dõi cẩn thận bệnh nhân trong quá trình điều trị.
  • Ceftizoxim nên được sử dụng thần trong ở bệnh nhân có tiền sử bị bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm ruột kết bởi vì đã có báo cáo về tiêu chảy và viêm ruột kết khi sử dụng các thuốc cephalosporin.

Sử dụng thuốc Ceftizoxim 0,5g VCP cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Sử dụng thuốc Ceftizoxim 0,5g VCP cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Dùng được cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Ceftizoxim 0,5g VCP

  • Thường gặp. ADR > 1/100:
    • Qua mẫn: Phát ban, ngứa, sốt.
    • Tăng nhẹ AST (SGOT), ALT (SGPT) và phosphatase kiềm.
    • Huyết học: tăng bạch cầu ái toan nhẹ, tăng tiểu cầu.
    • Dương tính với text Coombs.
    • Tại chỗ tiêm: Sưng, đỏ nơi tiêm, viêm da.
  • Ít gặp, 1/100 > ADR > 1/1000:
    • Phản ứng quá mẫn, sốc phản vệ.
    • Gan: tăng quá mức bilirubin.
    • Thận: tăng creatinine.

Tương tác thuốc

  • Suy giảm chức năng thận đã được báo cáo khi sử dụng đồng thời cephalosrorin với các aminoglycosld.

Quên liều và cá.ch xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 lọ.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm VCP

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Ceftizoxim 0,5g VCP - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ