Cefpovera 50mg TFI - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

160,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:45

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-32248-19
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefpodoxim 50mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha uống
Đóng gói:
Hộp 30 gói
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Cefpovera 50mg TFI là gì?           

  • Cefpovera 50mg TFI là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế, với thành phần chính Cefpodoxim có tác dụng điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa như viêm tai giữa cấp, nhiễm khuẩn nhẹ và vừa đường hô hấp, đợt cấp viêm phế quản, bệnh lậu không biến chuwnsgm nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da, viêm xoang cấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu và một số các nhiễm khuẩn khác.

Thành phần của Cefpovera 50mg TFI

  • Cefpodoxim 50mg

 Dạng bào chế

  • Bột pha hỗn dịch uống

Nhiễm khuẩn là gì?

  • Định nghĩa nhiễm khuẩn (còn gọi là nhiễm trùng) là sự tăng sinh của các vi khuẩn, virus hoặc ký sinh trùng... đối với cơ thể, dẫn tới các phản ứng tế bào, tổ chức hoặc phản ứng toàn thân. Thông thường, biểu hiện trên lâm sàng là một hội chứng nhiễm khuẩn, nhiễm độc.

Công dụng và chỉ định của Loxicorr FMC Lab

Điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra:

  • Viêm tai giữa cấp do Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes, Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis.
  • Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa ở đường hô hấp trên (viêm họng, viêm amidan) do Streptococcus pyogenes.
  • Viên phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng do S. Pneumoniae hoặc influenzae kể cả các chủng sinh beta-lactamase.
  • Đợt cấp của viêm phế quản mạn do pneumoniae và H. influenzae (không sinh beta-lactamase), hoặc M. catarrhalis.
  • Bệnh lậu không biến chứng và lan tỏa do chủng Neisseria gonorrhoeae (sinh hoặc không sinh penicillinase).
  • Nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng ở da và các tổ chức da do Staphylococcus aureus (có tạo ra hay không tạo ra penicilinase) hoặc các chủng nhạy cảm của Streptococcus pyogenes.
  • Viêm xoang cấp trên do Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae và Moraxella catarrhalis.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa biến chứng (viêm bàng quang) do Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, hoặc Staphylococcus saprophyticus.

Cách dùng - Liều dùng của Cefpovera 50mg TFI

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống
  • Liều dùng:
    • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
      • Viêm họng và/hoặc viêm amidan: 200 mg/ ngày thời gian 5-10 ngày
      • Đợt cấp của viêm phế quản mạn hoặc viêm phổi cộng đồng: 400 mg/ ngày thời gian 14 ngày
      • Bệnh lậu chưa biến chứng ở nam, nữ: 200 mg/ ngày
      • Nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng ở da và các tổ chức da: 800 mg/ ngày thời gian 7-14 ngày
      • Viêm xoang cấp trên: 400 mg/ ngày thời gian 10 ngày
      • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa biến chứng: 200 mg/ ngày thời gian 7 ngày.
    • Trẻ em từ 2 tháng đến 12 tuổi:
      • Viêm tai giữa cấp: 10 mg/ kg/ ngày(tối đa 400 mg) thời gian 5 ngày
      • Viêm họng, viêm amidan: 10 mg/ kg/ ngày (tối đa 200 mg) thời gian 5-10 ngày
      • Viêm xoang cấp trên: 10 mg/ kg/ ngày (tối đa 400 mg) thời gian 10 ngày

Chống chỉ của Cefpovera 50mg TFI

  • Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với các kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin hoặc rối loạn chuyển hóa porphyrin.

Lưu ý khi sử dụng Cefpovera 50mg TFI

  • Thận trọng khi dùng thuốc trên bệnh nhân có tiền sử dị ứng với với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác. Không dùng chung với bất kỳ thuốc nào khác có chứa cefpodoxim.
  • Dùng cefpodoxim dài ngày có thể làm phát triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm (đặc biệt Clostridium difficile) và nấm (Candida).
  • Với bệnh nhân suy thận nặng, cần phải giảm liều cefpodoxim phụ thuộc vào độ thanh thải creatinin.
  • Thận trọng khi dùng thuốc ở bệnh nhân có tiền sử bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng.
  • Như với tất cả các kháng sinh beta-lactam, giảm bạch cầu trung tính và hiếm khi xảy ra tăng bạch cầu hạt có thể phát triển, đặc biệt trong điều trị kéo dài. Các trường hợp dùng thuốc kéo dài trên 10 ngày, nên theo dõi huyết thanh và ngưng dùng thuốc nếu phát hiện giảm bạch cầu trung tính.
  • Cephalosporin có thể được hấp thu lên bề mặt của màng tế bào hồng cầu và phản ứng với các kháng thể chống lại thuốc. Điều này gây thử nghiệm Coombs dương tính và hiếm bị thiếu máu tan huyết. Phản ứng chéo có thể xảy ra với penicillin.
  • Sự thay đổi chức năng thận đã được quan sát thấy với các kháng sinh cùng nhóm cephalosporin, đặc biệt khi dùng đồng thời với các thuốc có khả năng độc thận như aminoglycosides và/ hoặc thuốc lợi tiểu mạnh. Trong những trường hợp như vậy, nên theo dõi chức năng thận.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Nên thận trọng khi dùng thuốc cho người lái xe hoặc vận hành máy móc vì thuốc có thể gây chóng mặt, đau đầu.

Tác dụng phụ của Cefpovera 50mg TFI

  • Thường gặp, ADR > 1/100
    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng.
    • Chung: Đau đầu.
    • Phản ứng dị ứng: Phát ban, nổi mày đay, ngứa.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
    • Phản ứng dị ứng: Phản ứng như bệnh huyết thanh với phát ban, sốt và đau khớp và phản ứng phản vệ.
    • Da: Ban đỏ đa dạng.
    • Gan: Rối loạn enzym gan, viêm gan và vàng da ứ mật tạm thời.
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000
    • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, rối loạn về máu.
    • Thận: Viêm thận kẽ có hồi phục.
    • Thần kinh trung ương: Tăng hoạt động, bị kích động, khó ngủ, lú lẫn, tăng trương lực và chóng mặt hoa mắt
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Hấp thu cefpodoxim giảm khi có chất chống acid, vì vậy tránh dùng cefpodoxim cùng với chất chống acid và chất kháng histamin H2.
  • Probenecid giảm bài tiết cefpodoxim qua thận.
  • Hoạt lực của cefpodoxim có thể tăng khi dùng đồng thời  với các chất acid uric niệu.
  • Cefpodoxim có thể giảm hoạt lực của vắc xin thương hàn sống.
  • Thuốc chống đông đường uống: dùng đồng thời cefpodoxim với warfarin có thể làm tăng thêm tác dụng chống đông máu. Đã có nhiều báo cáo về sự gia tăng hoạt tính thuốc chống đông ở bệnh nhân nhận dùng thuốc kháng khuẩn, bao gồm cephalosporin. Cần theo dõi chỉ số INR thường xuyên trong và ngay sau khi uống cefpodoxim cùng với một chất chống đông máu dùng đường uống.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu htiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 30 gói

Nhà sản xuất  

  • TFI – Việt Nam

Sản phẩm tương tự      


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Cefpovera 50mg TFI - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ