Cefadroxil 500mg Cophavina (40 viên) - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Cefadroxil 500mg Cophavina (40 viên) là gì?
-
Cefadroxil 500mg Cophavina (40 viên) là thuốc được chỉ định điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình do vi khuẩn nhạy cảm. Cefadroxil 500mg Cophavina (40 viên) giúp làm giảm các triệu chứng và cải thiện tình trạng bệnh hiệu quả.
Thành phần của Cefadroxil 500mg Cophavina (40 viên)
-
Cefadroxil 500mg
Dạng bào chế
-
Viên nén.
Nhiễm khuẩn là bệnh gì?
-
Định nghĩa nhiễm khuẩn (còn gọi là nhiễm trùng) là sự tăng sinh của các vi khuẩn, virus hoặc ký sinh trùng... đối với cơ thể, dẫn tới các phản ứng tế bào, tổ chức hoặc phản ứng toàn thân.
Công dụng chỉ định của Cefadroxil 500mg Cophavina (40 viên)
Thuốc Cefadroxil 500mg được chỉ định dùng trong các trường hợp điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm:
-
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.
-
Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản – phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
-
Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, loét do nằm lâu, viêm vú, viêm quầng, bệnh nhọt, viêm tế bào.
-
Các nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
Cách dùng - Liều dùng của Cefadroxil 500mg Cophavina (40 viên)
-
Cách dùng:
-
Thuốc dùng đường uống
-
-
Liều dùng:
-
Người lớn và trẻ em (> 40kg)
-
Uống 500-1000mg chia làm 2 lần/ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn hoặc 1g lần/ngày trong các nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
-
-
Trẻ em trên 6 tuổi (<40 kg)
-
Uống 500mg, 2 lần/ngày.
-
-
Người cao tuổi
-
Kiểm tra chức năng thận và điều chỉnh liều dùng ở người bệnh suy thận, liều khởi đầu 500-1000 mg, liều tiếp theo được điều chỉnh như sau:
-
Thanh thải creatinine 0-10 ml/phút, liều 500-1000mg, khoảng thời gian giữa 2 liều là 36 giờ.
-
Thanh thải creatinine 11-25 ml/phút, liều 500-1000 mg, khoảng thời gian giữa 2 liều là 24 giờ.
-
Thanh thải creatinine 26-50ml/phút, liều 500-1000mg, khoảng thời gian giữa 2 liều là 12 giờ.
-
-
Thời gian điều trị phải duy trì tối thiểu từ 5-10 ngày.
-
Chống chỉ của Cefadroxil 500mg Cophavina (40 viên)
-
Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh cephalosporin và các thành phần khác của thuốc.
-
Trẻ em dưới 6 tuổi
Lưu ý khi sử dụng Cefadroxil 500mg Cophavina (40 viên)
-
Vì có phản ứng quá mẫn chéo bao gồm phản ứng sốc phản vệ xảy ra giữa người bệnh dị ứng với kháng sinh nhóm beta – lactam, nên thận trọng cho người bệnh trước đây đã bị dị ứng với penicillin.
-
Ngừng thuốc nếu xảy ra dị ứng khi dùng thuốc.
-
Trước và trong khi điều trị, cần theo dõi lâm sàng cẩn thận và tiến hành các xét nghiệm thích hợp ở người bệnh suy thận hoặc nghi bị suy thận.
-
Dùng cefadroxil dài ngày có thể làm phát triển quá mức các chứng không nhạy cảm, cần theo dõi người bệnh cẩn thận, ngừng sử dụng thuốc nếu bị bội nhiễm.
-
Nên thận trọng khi kê đơn kháng sinh phổ rộng cho những người có bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là bệnh viêm đại tràng.
-
Điều trị với các thuốc kháng khuẩn làm thay đổi hệ vi khuẩn chí đường ruột dẫn đến sự phát triển quá mức của C.difficile.
-
Chưa có đủ số liệu tin cậy chứng tỏ dùng phối hợp cefadroxil với các thuốc độc với thận như các aminoglycosid có thể làm thay đổi độc tính với thận.
-
Kinh nghiệm sử dụng cefadroxil cho trẻ sơ sinh và đẻ non còn hạn chế. Cần thận trọng khi dùng cho những người bệnh này.
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
-
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ
Sử dụng cho người lái xe hành máy móc
-
Tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tác dụng phụ của Cefadroxil 500mg Cophavina (40 viên)
-
Thường gặp, ADR> 1/100
-
Tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy.
-
-
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
-
Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin.
-
Da: Ban da dạng sần,ngoại ban, nổi mề đay,ngứa.
-
Gan: Tăng transaminase có hồi phục.
-
Tiết niệu – sinh dục: Đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.
-
-
Hiếm gặp, ADR < 1/100
-
Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt.
-
Máu: Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thử nghiệm Coombs dương tính.
-
Tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa.
-
Da: Ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens – Johnson, pemphigus thông thường, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyells), phù mạch.
-
Gan: Vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan.
-
Thận: Nhiễm độc thân có tăng tạm thời ure và creatinin máu, viêm thận kẽ có hồi phục.
-
Thần kinh trung ương: Co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng kích động.
-
Bộ phận khác: Đau khớp.
-
-
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
Tương tác
-
Cholestyramin gắn kết với cefadroxil ở ruột làm chậm sự hấp thụ của thuốc này.
-
Probenecid có thể làm giảm bài tiết cephalosporin.
-
Furosemid, aminoglycosid có thể hiệp đồng tặng độc tính với thận.
Quên liều và cách xử trí
-
Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều và cách xử trí
-
Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Bảo quản
-
Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách đóng gói
-
Hộp 40 viên
Nhà sản xuất
-
Cophavina - Việt Nam
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này