Cefadroxil 1g Dopharma - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

400,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:28

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-22522-15
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) - 1g
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Cefadroxil 1g Dopharma là sản phẩm gì?

  • Cefadroxil 1g Dopharma là giải pháp hiệu quả được sử dụng trong điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra như: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn da và mô mềm, và một số nhiễm khuẩn gây ra các bệnh lý liên quan khác. Với thành phần trong thuốc giúp trị dứt điểm bệnh lý đang gặp phải, bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh của vi khuẩn. Thuốc đang nhận được sự tin dùng của đội ngũ y, bác sĩ hiện nay.

Thành phần của Cefadroxil 1g Dopharma

  • Mỗi viên nén Cefadroxil 1g Dopharma chứa:
    • Cefadroxil khan (dưới dạng Cefadroxil monohydrat):  1g
    • Ngoài ra, còn có các Tá dược khác, như là: : Tinh bột sắn, Lactose, Talc, Povidon, Magnesium Stearat, Silicon Dioxide keo cho vừa đủ 1 viên nén.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của Cefadroxil 1g Dopharma

  • Thuốc Cefadroxil 1g Dopharma thuộc nhóm ETC– thuốc kê đơn theo chỉ định của bác sĩ, dùng để điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm Amidan, viêm họng. viêm phế quản – phổi và viêm phổi thủy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết. áp xe, loét do nằm lâu. viêm vú, viêm quầng. bệnh nhọt, viêm da mủ.
    • Các nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.

Cách dùng – liều dùng của Cefadroxil 1g Dopharma

  • Cách dùng:
    • Người bệnh sử dụng thuốc qua đường uống.
    • Bên cạnh đóm người bệnh có thể giảm bớt tác dụng phụ đường tiêu hóa nếu uống với thức ăn.
  • Liều dùng:
    • Người lớn và trẻ em (> 40 kg):
    • Người bệnh sẽ uống từ 500 mg- 1 g, và uống mỗi ngày 2 lần tùy theo mức độ nhiễm khuẩn hoặc 1g/1 lần mỗi ngày trong các nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
    • Trẻ em trên 6 tuổi (< 40 kg):
      • Bệnh nhi sẽ uống 500 mg, và uống mỗi ngày 2 lần.
    • Người cao tuổi: Kiểm tra chức năng thận và điều chỉnh liều dùng ở người bệnh suy thận, liều khởi đầu 500 mg - 1000 mg, liều tiếp theo được điều chỉnh như sau:
      • Độ thanh thải Creatinin từ 0 đến 10ml/phút, người bệnh sẽ uống liều từ 500 đến 1000mg, và khoảng thời gian cách giữa 2 liều là 36 giờ.
      • Độ thanh thải Creatinin từ 11 đến 25 ml/phút, người bệnh sẽ uống liều từ 500 đến 1000mg, và khoảng thời gian cách giữa 2 liều là 24 giờ.
      • Độ thanh thải Creatinin từ 26 đến 50ml/phút, người bệnh sẽ uống liều từ 500 đến 1000mg, và khoảng thời gian cách giữa 2 liều là 12 giờ.
  • Người bệnh lưu ý là thời gian điều trị phải duy trì tối thiểu từ 5 đến 10 ngày.

Chống chỉ định của Cefadroxil 1g Dopharma

  • Cefadroxil 1g Dopharma chống chỉ định với người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin vaPenicillin.

Lưu ý khi sử dụng Cefadroxil 1g Dopharma

Thận trọng khi sử dụng cho:

  • Người bệnh có tiền sử dị ứng với penicilin vì đã thấy có phản ứng quá mẫn chéo.
  • Khi dùng cho người bị suy giảm chức năng thận.
  • Cefadroxil dùng dài ngày có thể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm.
  • Có thể gây viêm đại tràng giả mạc. Thận trọng với người bệnh có tiền sử dị ứng đường tiêu hóa, đặc biệt viêm đại tràng.
  • Khi dùng cho trẻ sơ sinh và đẻ non.

Sử dụng sản phẩm cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thời kỳ mang thai:
    • Mặc dù cho tới nay chưa có thông báo nào về tác dụng có hại cho thai nhi, việc sử dụng an toàn cephalosporin trong thời kỳ mang thai chưa được xác định dứt khoát. Chỉ dùng thuốc này trong thời kỳ mang thai khi thật cần thiết.
  • Thời kỳ cho con bú:
    • Cefadroxil bài tiết trong sữa mẹ với nồng độ thấp, không có tác động trên trẻ đang bú sữa mẹ, nhưng nên quan tâm khi thấy trẻ bị ỉa chảy, tưa và nổi ban

Sử dụng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Cefadroxil có thể gây đau đầu, chóng mặt, lo âu, khó ngủ và mệt mỏi; điều này có thể ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.Cần thận trọng khi sử dụng cho các đối tượng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Cefadroxil 1g Dopharma

  • Khi điều trị với thuốc Cefadroxil 1g, người bệnh thường gặp các tác dụng không mong muốn, như sau:
  • Tác dụng không mong muốn ở 6 % người được điều trị.
  • Thường gặp, ADR > 1/100:
    • Tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
    • Máu: tăng bạch cầu ưa eosin.
    • Da: Ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mề đay, ngứa.
    • Gan: Tăng Transaminase có hồi phục.
    • Tiết niệu – sinh dục: Đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000:
    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt.
    • Máu: Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thử nghiệm Coombs dương tính.
    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa.
    • Da: Ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens-Johnson, Pemphigus thông thường, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), phù mạch.
    • Gan: Vàng, da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan.
    • Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời Ure và Creatinin máu, viêm thận kẽ có hồi phục.
    • Thần kinh trung ương: Co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng kích động.
    • Bộ phận khác: Đau khớp.

Tương tác của Cefadroxil 1g Dopharma

  • Cholestyramin gan kết với cefadroxilở ruột làm chậm sự hấp thu của thuốc này.
  • Giảm tác dụng: Probenecid có thể làm giảmbài tiết cephalosporin.
  • Tăng độc tính: Furosemid, aminoglycosid có thể  hiệp đồng tăng độc tính với thận.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Các triệuchứng quá liều cấp tính: Phần lớn chỉ gây buồn nôn, nôn và ỉa chảy. Có thể xảy ra quá mẫn thần kinh cơ và co giật, đặc biệt ở người bệnh suy thận.
  • Xử trí quá liều cần cân nhắc đến khả năng dùng quá liều của nhiều loại thuốc, tương tác thuốc và dược động học bất thường ở người bệnh.
  • Thẩm tách thận nhân tao có thể có tác dụng giúp loại bỏ thuốc khỏi máu nhưng thường không được chỉ định.
  • Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, thông khí hỗtrợ và truyền dịch. Chủ yếu là điều trị hỗ trợ hoặc giải quyết triệu chứng sau khi rửa, tẩy dạ dày ruột.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Cefadroxil 1g Dopharma - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ