Ceclor 375mg - Thuốc điều trị các bệnh nhiễm khuẩn hiệu quả của Italy
Liên hệ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-16796-13
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrate) 375
Xuất xứ:
Italy
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
24 tháng
Video
Ceclor 375mg là thuốc gì?
- Ceclor 375mg là thuốc được sản xuất bởi Facta Farmaceutici S.p.A – Italy có tác dụng điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi rút nhạy cảm như viêm phế quản cấp và mạn, viêm họng viêm amidan, viêm phổi, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da…
Thành phần của Ceclor 375mg
- Cefaclor 375mg
Dạng bào chế
- Viên nén bao phim giải phóng chậm
Công dụng - Chỉ định của Ceclor 375mg
- Điều trị viêm phế quản cấp và đợt cấp của viêm phế quản mạn do S.pneumonia, H.influenzae (bao gồm những chủng tiết β-lactamase), H.parainfluenzae, M.catarrhalis (bao gồm những chủng tiết β-lactamase) và S.aureus.
- Điều trị viêm họng và viêm amidan do S.pyogenes (liên cầu nhóm A). (Penicillin là thuốc thường được chọn để điều trị và phòng ngừa nhiễm khuẩn do liên cầu, kể cả điều trị dự phòng thấp khớp. Nói chung, Ceclor điều trị có hiệu quả các trường hợp nhiễm liên cầu ở vùng hầu họng; tuy nhiên, hiện nay chưa có các số liệu đáng kể về hiệu quả của Ceclor trong phòng ngừa thấp khớp).
- Điều trị viêm phổi do S.pneumonia, H.influenzae (bao gồm những chủng tiết β-lactamase) và M.catarrhalis (bao gồm những chủng tiết β-lactamase).
- Điều trị viêm xoang do S.pneumonia (chỉ những chủng nhạy cảm với penicillin), H.influenzae (bao gồm những chủng tiết β-lactamase) và M.catarrhalis (bao gồm những chủng tiết β-lactamase).
- Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng bao gồm viêm bàng quang và vi khuẩn niệu không triệu chứng do E.coli, K.pneumoniae, P.mirabilis và S.saprophyticus.
- Điều trị nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do S.pyogenes (liên cầu nhóm A), S.aureus (bao gồm những chủng tiết β-lactamase) và S.epidermidis (bao gồm những chủng tiết β-lactamase).
- Nên tiến hành các nghiên cứu vi sinh để xác định vi khuẩn gây bệnh và độ nhạy cảm với cefaclor. Có thể bắt đầu điều trị ngay trong khi chờ đợi các kết quả này, nhưng một khi đã có kết quả kháng sinh đồ, thì phải thay đổi cho phù hợp
Cách dùng - Liều dùng của Ceclor 375mg
- Cách dùng:
- Thuốc dùng đường uống, uống vào lúc đói hoặc no
- Liều dùng:
- Liều khuyên dùng trong viêm họng, viêm amidan, nhiễm khuẩn da và các cấu trúc da là 375mg, dùng 2 lần trong 24 giờ.
- Với nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới, liều khuyên dùng là 375mg, dùng 2 lần trong 24 giờ hoặc 500mg, dùng mỗi ngày 1 lần.
- Liều khuyên dùng trong viêm phế quản là 375mg hoặc 500mg, dùng 2 lần trong 24 giờ.
- Với bệnh nhân viêm phổi và viêm xoang, liều khuyên dùng là 750mg, dùng 2 lần trong 24 giờ.
- Trong điều trị nhiễm khuẩn do S.pyogenes (liên cầu nhóm A), nên dùng Ceclor ít nhất 10 ngày.
- Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Chống chỉ định của Ceclor 375mg
- Thuốc Ceclor chống chỉ định cho người có tiền sử mẫn cảm với cefaclor và các kháng sinh nhóm cephalosporin khác..
Lưu ý khi sử dụng Ceclor 375mg
- Sử dụng Ceclor dài ngày có thể làm phát triển quá mức các chủng vi khuẩn không nhạy cảm. Cần theo dõi người bệnh cẩn thận, nếu bị bội nhiễm, phải có các biện pháp điều trị thích hợp.
- Người bệnh dùng Ceclor có thể có kết quả dương tính giả đối với xét nghiệm đường niệu khi thử với các dung dịch Benedict, Fehling hoặc với viên Clinitest®, nhưng không ảnh hưởng khi dùng phương pháp Tes-Tape® (Glucose Enzymatic Test Strip, USP)
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
- Phụ nữ có thai và cho con bú chỉ nên dùng khi thật sự cần thiết và phải có sự chỉ định của bác sĩ.
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
- Không ảnh hưởng.
Tác dụng phụ của Ceclor 375mg
- Thường gặp, ADR >1/100
- Hệ tiêu hóa: tiêu chảy, nôn, buồn nôn và khó tiêu.
- Da: nổi ban, nổi mề đay và ngứa.
- Hệ tiết niệu sinh dục: nhiễm candida âm đạo, viêm âm đạo.
- Ít gặp:
- Da: phản ứng giống bệnh huyết thanh.
- Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
- Mức độ hấp thu Ceclor giảm nếu uống các loại thuốc kháng acid có chứa hydroxit nhôm hoặc hydroxit magnesi trong vòng 1 giờ sau khi uống Ceclor. Các thuốc kháng H2 không làm thay đổi tốc độ và mức độ hấp thu thuốc. Cũng như các kháng sinh thuộc nhóm β-lactam khác, probenecid ức chế sự thải trừ cefaclor qua thận (có lẽ cả với Ceclor). .
Xử trí khi quên liều
- Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ..
Xử trí khi quá liều
- Các triệu chứng của quá liều có thể bao gồm: đau dạ dày, nôn, đau bụng, tiêu chảy. Nếu nạn nhân hôn mê hoặc không thở được, cần gọi cấp cứu ngay lập tức..
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp.
- Để thuốc nơi an toàn, cách xa tằm với của trẻ em..
Hạn sử dụng
- 24 tháng.
Quy cách đóng gói
- Hộp 1 vỉ x 10 viên.
Nhà sản xuất
- Facta Farmaceutici S.p.A Italy
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.
Sản phẩm liên quan
Liên hệ
520,000 đ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
850,000 đ
250,000 đ
1,200,000 đ
345,000 đ
345,000 đ
290,000 đ
320,000 đ
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này