CADIDROXYL 500 USP - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
CADIDROXYL 500 USP là thuốc gì?
-
CADIDROXYL 500 USP với thành phần chính Cefadroxil monohydrate có tác dụng điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn từ nhẹ tới trung bình. CADIDROXYL 500 USP dùng được cho cả người lớn và trẻ em.
Thành phần của thuốc CADIDROXYL 500 USP
-
Cefadroxil monohydrate 524,77 mg (tương đương cefadroxil 500mg )
-
Tá dược: Lactose monohydrate, Aerosil, Magnesi stearate, Natri starch glycolate
Dạng bào chế
-
Viên nang cứng
Công dụng - Chỉ định của thuốc CADIDROXYL 500 USP
-
CADIDROXYL được sử dụng trong các trường hợp nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình, vi khuẩn nhạy cảm với thuốc:
-
Nhiễm trùng đường hô hấp trên
-
Nhiễm khuẩn tai mũi họng, đặc biệt là viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidale.
-
Nhiễm trùng đường hô hấp dưới như viêm phế quản, cơn kịch phát của viêm phế quản mãn, bệnh phổi cấp tính do vi khuẩn.
-
Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
-
Nhiễm trùng đường tiết niệu không biến chứng như viêm bàng quang, niệu đạo, viêm thận-bể thận.
-
Chống chỉ định khi dùng thuốc CADIDROXYL 500 USP
-
Chống chỉ định ở bệnh nhân có tiền sử dị ứng với cephalosporin và penicillin.
Liều dùng - Cách dùng thuốc CADIDROXYL 500 USP
-
Liều lượng:
-
Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều trị. Thời gian điều trị tối thiểu là 5 ngày.
-
Liều dùng thông thường như sau:
-
Người lớn và trẻ em (> 40kg): 500 mg- 1 g x 2 lần/ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn.
-
Trẻ em (< 40kg): 25-50 mg/kg/ngày chia làm 2 lần tuỳ theo mức độ nhiễm khuẩn.
-
Người bị suy thận: liều khởi đầu từ 500-1000 mg, những liều tiếp theo điều chỉnh theo độ thanh thải của thận:
-
0 – 10 ml/phút: 500-1000 mg/36 giờ
-
11 – 25 ml/phút: 500-1000 mg/24 giờ
-
26 – 50 ml/phút: 500-1000 mg/12 giờ
-
-
-
Cách dùng: Uống nguyên viên thuốc.
Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc
-
Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với penicillin
-
Thận trọng khi chỉ định cho bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với penicillin.
-
Người bệnh có tiền sử đường tiêu hoá, đặc biệt viêm đại tràng
Tác dụng phụ của thuốc
-
Hệ tiêu hoá: Rối loạn tiêu hoá và viêm kết mạc màng giả.
-
Gan mật: Có thể tăng men gan, viêm gan.
-
Hệ thần kinh trung ương: Nhức đầu và chóng mặt, bồn chồn.
-
Mẫn cảm: Dị ứng nổi ban, ngứa, nổi mày đay. Các triệu chứng này thường giảm khi ngưng sử dụng thuốc.
-
Triệu chứng khác: Những phản ứng khác có thể xảy ra bao gồm gây ngứa cơ quan sinh dục và viêm âm đạo.
-
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú
-
Phụ nữ mang thai
-
Chưa có nghiên cứu đầy đủ trên phụ nữ mang thai. Vì vậy chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết.
-
-
Phụ nữ cho con bú
-
Thuốc được bài tiết vào sữa mẹ, vì vậy cần thận trọng khi dùng chỉ định cho phụ nữ đang cho con bú.
-
Thận trọng khi dùng cho trẻ sơ sinh và sinh non.
-
Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc
-
Chưa có báo cáo về ảnh hưởng của thuốc khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc.
Tương tác thuốc
-
Probenecid làm tăng nồng độ cefadroxil trong huyết thanh.
-
Làm tăng độc tính đối với thận khi dùng chung với nhóm aminoglycosid và thuốc lợi niệu furosemid.
-
Có thể cho kết quả dương tính giả phản ứng tìm glucose trong nước tiểu với các chất khử.
Quên liều thuốc và cách xử trí
-
Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều thuốc và cách xử trí
-
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
-
Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.
Quy cách đóng gói thuốc
-
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
Bảo quản thuốc
-
Nơi thoáng mát, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.
Nhà sản xuất thuốc CADIDROXYL 500 USP
-
CÔNG TY CỔ PHẦN US PHARMA USA
Sản phẩm tương tự thuốc
Câu hỏi thường gặp
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này