Bactamik 250 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu của của VTP

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:13

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Hoạt chất:
Amikacin (dưới dạng Amikacin sulphat).
Xuất xứ:
India
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ.

Video

Bactamik 250 là thuốc gì?

  • Bactamik 250 là thuốc điều trị nhiễm khuẩn nặng đe dọa tính mạng, đặc biệt chưa biết nguyên nhân hoặc nhiễm khuẩn máu nghi do trực khuẩn Gram âm; điều trị vi khuẩn kỵ khí, phối hợp với metronidazol hoặc một thuốc chống vi khuẩn kỵ khí khác.

Thành phần của Bactamik 250

  • Amikacin (dưới dạng Amikacin sulphat).

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm truyền.

Công dụng - Chỉ định của Bactamik 250

  • Amikacin được chỉ định để:
    • Điều trị nhiễm khuẩn nặng đe dọa tính mạng, đặc biệt chưa biết nguyên nhân hoặc nhiễm khuẩn máu nghi do trực khuẩn Gram âm.
      • Thuốc dùng phối hợp với cephalosporin, penicilin và các kháng sinh khác, phụ thuộc vào loại nhiễm khuẩn. Điều trị phải dựa vào kết quả nuôi cấy vi khuẩn.
        • Thông thường, nên phối hợp với một kháng sinh beta – lactam.
        • Khi nhiễm khuẩn toàn thân do P. aeruginosa, phối hợp với piperacilin
        • Nếu viêm nội tâm mạc do S. faecalis hoặc alpha Streptococcus, phối hợp với ampicilin hoặc benzylpenicilin tương ứng
    • Để điều trị vi khuẩn kỵ khí, phối hợp với metronidazol hoặc một thuốc chống vi khuẩn kỵ khí khác.
    • Amikacin chỉ được dùng đặc biệt trong các trường hợp có thể có kháng gentamicin hoặc tobramicin.

Cách dùng - Liều dùng của Bactamik 250

  • Cách dùng: Amikacin sulfat dùng tiêm bắp hoặc truyền tĩnh mạch.
  • Liều dùng:
    • Người lớn và trẻ lớn tuổi: Liều thông thường đối với người lớn và trẻ lớn tuổi, có chức năng thận bình thường là 15mg/kg/ngày, chia làm các liều bằng nhau để tiêm cách 8 hoặc 12 giờ/lần. Liều hàng ngày không được vượt quá 15mg/kg hoặc 1,5g.
    • Trẻ sơ sinh và trẻ đẻ non: Liều nạp đầu tiên 10mg/kg, tiếp theo là 7,5mg/kg cách nhau 12 giờ/lần.
    • Ở người có tốn thương thận, nhất thiết phải định lượng nồng độ amikacin huyết thanh, phải theo dõi kỹ chức năng thận và phải điều chỉnh liều. Căn cứ vào nồng độ thuốc trong huyết thanh và mức độ suy giảm của thận, đối với người suy thận, có thể dùng các liều 7,5 mg/kg thể trọng, theo các khoảng cách thời gian như sau:
      • Creatinin huyết thanh ≤ 110µmol/L, độ thanh thải creatinin > 100ml/phút/1,7m2: Khoảng cách liều là 12 giờ.
      • Creatinin huyết thanh từ 111-150µmol/L, độ thanh thải creatinin từ 100-55ml/phút/1,7m2: Khoảng cách liều là 15 giờ.
      • Creatinin huyết thanh từ 151-200µmol/L, độ thanh thải creatinin từ 54-40ml/phút/1,7m2: Khoảng cách liều là 18 giờ.
      • Creatinin huyết thanh từ 201-255µmol/L, độ thanh thải creatinin từ 39-30ml/phút/1,7m2: Khoảng cách liều là 24 giờ.
      • Creatinin huyết thanh từ 256-335µmol/L, độ thanh thải creatinin từ 29-22ml/phút/1,7m2: Khoảng cách liều là 30 giờ.
      • Creatinin huyết thanh ≥336µmol/L, độ thanh thải creatinin >22ml/phút/1,7m2: Khoảng cách liều là 36 giờ hoặc lâu hơn nữa.

Chống chỉ định của Bactamik 250

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Không dùng cho bệnh nhân bị bệnh nhược cơ.

Lưu ý khi sử dụng Bactamik 250

  • Phải dùng amikacin thận trọng, đặc biệt đối với người cao tuổi và trẻ nhỏ, vì có nguy cơ cao độc cho tai và cho thận. Phải giám sát chức năng thính giác và chức năng thận.
  • Tránh dùng thuốc kéo dài và/hoặc lặp lại. Cần phải tránh dùng đồng thời hoặc nối tiếp với các thuốc khác có độc tính cho thính giác hoặc thận (cả dùng toàn thân và tại chỗ).
  • Không dùng quá liều khuyến cáo.
  • Nhất thiết phải định lượng nồng độ thuốc trong huyết thanh khi dùng cho người bị tổn thương thận.
  • Khi người bệnh uống nhiều nước và có chức năng thận bình thường, thì ít nguy cơ nhiễm độc thận, nếu không vượt quá liều khuyến cáo.
  • Việc kiểm tra chức năng thận trong quá trình điều trị bằng aminoglycosid ở người bệnh cao tuổi có sự giảm chức năng thận là đặc biệt quan trọng.
  • Phải dùng thận trọng amikacin với các người bệnh rối loạn hoạt động cơ, như nhược cơ hoặc Parkinson, vì thuốc này làm yếu cơ trầm trọng, do tác dụng kiểu cura của thuốc lên liên kết thần kinh cơ.
  • Giống các kháng sinh khác, dùng amikacin có thể gây tăng sinh các vi sinh vật không nhạy cảm. Nếu xuất hiện điều đó, phải tiến hành điều trị thích hợp.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Aminoglycosid có thể gây hại cho thai nhi khi dùng cho người mang thai. Nếu dùng amikacin trong khi mang thai hoặc bắt đầu có thai trong khi đang dùng thuốc, người bệnh phải được thông báo là có khả năng nguy hiểm cho thai nhi, kể cả hội chứng nhược cơ. Vì vậy việc dùng thuốc an toàn cho người mang thai chưa được xác định.
  • Phụ nữ đang cho con bú: Không biết rõ amikacin có đào thải vào trong sữa hay không. Theo nguyên tắc chung, không cho con bú khi dùng thuốc, vì nhiều thuốc được tiết vào sữa.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây chóng mặt, hạ huyết áp, vì thế cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc khi sử dụng thuốc.

Tác dụng phụ của Bactamik 250

  • Thường gặp:
    • Toàn thân: Chóng mặt.
    • Tiết niệu: Protein niệu, tăng creatinin và tăng urê máu.
    • Thính giác: Giảm khả năng nghe, độc với hệ tiền đình như buồn nôn và mất thăng bằng.
  • Ít gặp:
    • Toàn thân: Sốt.
    • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin.
    • Da: Ngoại ban.
    • Gan: Tăng transaminase.
    • Tiết niệu: tăng creatinin máu, albumin niệu, nước tiểu có hồng cầu, bạch cầu và đái ít.
  • Hiếm gặp:
    • Toàn thân: Nhức đầu.
    • Máu: Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
    • Tuần hoàn: Tăng huyết áp.
    • Thần kinh: Dị cảm, run, nhược cơ, liệt.
    • Các cơ quan khác: Đau khớp
    • Tai: Điếc.

Tương tác thuốc

  • Dùng đồng thời hoặc nối tiếp amikacin với các tác nhân gây độc với thận hoặc thính giác khác có thể làm tăng độc tính nguy hiểm của aminoglycosid.
  • Dùng amikacin với các thuốc phong bế thần kinh cơ, có thể tăng nguy cơ gây chẹn thần kinh cơ dẫn đến liệt hô hấp.
  • Amikacin có thể làm tăng tác dụng thuốc giãn cơ cura và thuốc gây mê.
  • Amikacin còn có thể tương tác với một số thuốc khác như các penicilin hoạt phổ rộng, furosemid, bumetanid, hoặc indomethacin.

Quên liều thuốc và cách xử lý

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Quá liều thuốc và cách xử lý

  • Khi có biểu hiện quá liều cần báo ngay cho bác sĩ điều trị biết và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để có cách xử lý kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C, trong bao bì gốc và tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ.

Nhà sản xuất

  • Vintek Pharmaceuticals.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Bactamik 250 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu của của VTP tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ