Alphachymotrypsin 4200USP Mebiphar - Thuốc điều trị phù nề hiệu quả
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Alphachymotrypsin 4200USP Mebiphar là gì?
-
Alphachymotrypsin 4200USP Mebiphar là thuốc được chỉ định điều trị viêm và phù nề do áp xe, loét chấn thương hoặc sau mổ. Alphachymotrypsin 4200USP Mebiphar được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế.
Thành phần của Alphachymotrypsin 4200USP Mebiphar
-
Alphachymotrypsin 4.2mg
Dạng bào chế
-
Viên nén.
Phù nề là gì?
-
Phù nề là một sự tích tụ bất thường của chất lỏng trong kẽ, nằm bên dưới da và trong các khoang của cơ thể, có thể gây đau dữ dội. Trên lâm sàng, phù nề biểu hiện như sưng. Lượng chất kẽ được xác định bằng cân bằng chất lỏng cân bằng nội môi và tăng tiết dịch vào trong kẽ.
Công dụng và chỉ định của Alphachymotrypsin 4200USP Mebiphar
-
Dùng trong điều trị viêm và phù nề do áp xe, loét, chấn thương hoặc sau mổ
Cách dùng - Liều dùng của Alphachymotrypsin 4200USP Mebiphar
-
Cách dùng:
-
Thuốc dùng đường uống
-
-
Liều dùng:
-
Đường uống: uống 2 viên, 3 đến 4 lần/ngày.
-
Ngậm dưới lưỡi: 4 - 6 viên/ngày chia làm nhiều lần (phải để viên nén tan dần dưới lưỡi).
-
Chống chỉ của Alphachymotrypsin 4200USP Mebiphar
-
Quá mẫn với Chymotrypsin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
-
Không sử dụng Chymotrypsin trên bệnh nhân giảm alpha-1 antitrypsin.
Lưu ý khi sử dụng Alphachymotrypsin 4200USP Mebiphar
-
Không dùng Chymotrypsin cho người bị tăng áp suất dịch kính và có vết thương hở hoặc người bị đục nhân mắt bẩm sinh.
-
Những bệnh nhân không nên điều trị các thuốc dạng men bao gồm: người bị rối loạn đông máu di truyền như hemophilia (chứng máu loãng khó đông), rối loạn đông máu, dùng thuốc kháng đông, sắp phải trải qua phẫu thuật, dị ứng với protein, phụ nữ có thai hoặc đang nuôi con bằng sữa mẹ, loét dạ dày
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
-
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
-
Tham khảo ý kiến bác sĩ
Tác dụng phụ của Alphachymotrypsin 4200USP Mebiphar
-
Các tác dụng phụ thoáng qua có thể thấy (nhưng biến mất khi ngưng điều trị hoặc giảm liều) bao gồm: thay đổi sắc da, cân nặng, mùi phân. Một vài trường hợp có thể bị rối loạn tiêu hóa như: đầy hơi, nặng bụng, tiêu chảy, táo bón hoặc buồn nôn.
-
Ở liều cao, phản ứng dị ứng nhẹ như đỏ da có thể xảy ra
-
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
Tương tác
-
Một vài loại hạt như hạt đậu jojoba (một loại hạt ở Bắc Mỹ) và đậu nành có chứa nhiều loại protein ức chế hoạt tính của Chymotrypsin. Tuy nhiên những protein này có thể bị bất hoạt khi đun sôi.
-
Không nên sử dụng Chymotrypsin với Acetylcystein, một thuốc dùng để làm tan đàm đường hô hấp.
-
Không nên phối hợp Chymotrypsin với thuốc kháng đông vì làm gia tăng hiệu lực của các thuốc kháng đông.
Quên liều và cách xử trí
-
Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều và cách xử trí
-
Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Bảo quản
-
Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách đóng gói
-
Hộp 20 vỉ x 10 viên
Nhà sản xuất
-
Mebiphar - Việt Nam
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này